Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài tập Tiếng Anh tuần 21,22,23- Khối 1,2,3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KHỐI 3</b>



<b>UNIT 8: It’s hot today !</b>


<b>I-Vocabulary: Từ vựng</b>


1. Raining: mưa
2. Windy: gió
3. Hot: nóng


4. Snowing: có tuyết
5. Sunny: có nhiều nắng
6. Put on: mặc


7. Don’t put on: đừng mặc
8. Fly a kite: thả diều


9. Make a snowman: làm người tuyết
10. Go outside; đi ra ngoài


11. Line: hàng
<b>II-Question: câu hỏi</b>


 What’s the weather like ? : Thời tiết như thế nào ?
 It’s sunny. : Trời nhiều nắng.


<b>NOTE:</b>


Các bạn vào youtube với cú pháp: Family and friends special edition 3 + Unit 8 hoặc mở đĩa CD
nghe phát âm của từ vựng.


Copy từ vựng vào tập copy ( 3 cột, 3 dòng ).



<b>STUDENT BOOK:</b>
<b>Lesson 1:</b>


1. Nghe và lặp lại từ vựng.
2. Nghe và hát theo nhịp điệu.
3. Nghe và đọc bài đàm thoại.
<b>Lesson 2:</b>


1. Nghe và lặp lại.
2. Nghe nói.


3. Nhìn vào tranh và thực hành hỏi và trả
lời câu hỏi về thời tiết.


4. Điền vào chỗ trống.
<b>Lesson 3: </b>


1. Nghe và lặp lại.
2. Nghe bài hát.
<b>Lesson 4:</b>


<i>1.</i> Nghe và lặp lại từ vói nguyên âm “i”
<i>+ e</i>


<b>WORKBOOK:</b>
<b>Lesson 1:</b>


1. Nhìn vào tranh sắp xếp lại chữ cái
thành từ.



2. Nhìn vào tranh và điền vào chỗ trống.
<b>Lesson 2:</b>


1. Sắp xếp lại từ thành câu hoàn chỉnh.
2. Điền vào chỗ trống.


<b>Lesson 3:</b>


1. Làm trên lớp.


2. Nhìn vào tranh và điền vào chỗ trống
thời tiết và hoạt động thích hợp cho
từng thời tiết.


Lesson 4:


1. Sắp xếp lại chữ cái thành tử hoàn
chỉnh.


2. Điền từ vào chỗ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Nghe và hát theo nhịp điệu.
<i>3.</i> Khoanh trịn âm : i_e
4. Nghe và hồn thành từ.
<b>Lesson 5:</b>


1. Nhìn vào tranh và trả lời cạu hỏi :
What’s the weather like ?



2. Nghe và đọc bài đọc.
3. Đọc bài đọc lại và nối.
<b>Lesson 6:</b>


1. Nghe đánh dấu check vào ô trống.
2. Thực hành hỏi và trả lời câu hỏi về


thời tiết cho từng ngày.
3. Hoàn thành câu.


4. Sau khi hồn thành câu , khoanh trịn
động từ và gạch chân tính từ. ( động
từ là từ chỉ hành động cịn tính từ là từ
chỉ về: màu sắc, kich thước, cảm
nhận)


4. Viết những từ vừa khoanh trịn và
gạch chân vào đúng ơ trống.
<b>Lesson 5:</b>


1. Đọc bài đọc.


2. Đọc bài đọc lại và tô đen cho đáp án
đúng.


3. Đọc và dánh dấu check cho từng hoạt
động. ( playtime: giờ chơi, P.E. time :
giờ thể dục, home time : thời gian ở
nhà )



<b>Lesson 6:</b>


<b>1.</b> Viết từ vào đúng cột ( verbs: động từ,
<b>adjective: tính từ )</b>


2. Khoanh trịn thời tiết ngày hơm nay.
Trả lời câu hỏi bạn làm gì bằng cách
đánh dấu √ cho hoạt động mình làm
và dấu × cho hành động mình khơng
làm.


3. Vẽ, viết về thời tiết và những hoạt
động mình làm và khơng làm.


<b>UNIT 9: What are you wearing ?</b>


<b>I-Vocabulary: Từ vựng</b>


1. Skirt: váy ngắn
2. Scarf: khăn choàng
3. Jeans: quần gin
4. Boots: giày ống
5. Shirt: áo sơ mi
6. Rope; dây thừng
7. Stone: hòn đá
8. Bone: xương
9. Home: nhà
<b>II-Question: câu hỏi</b>


1. What are you wearing ? : Bạn đang mặc gì ?



I’m wearing a blue skirt. : Tôi đang mặc một cái váy ngắn màu xanh dương.
2. What’s he/she wearing ? : Anh ấy/ Cơ ấy đang mặc gì ?


He/ She is wearing a green shirt. : Anh ấy/ Cô ấy đang mặc một cái áo sơ mi màu
xanh lá.


<b>III- Cách nói giờ có phút: khi nhìn vào đồng hồ ta sẽ nói kim chỉ số giờ trước sau đó mới nói số</b>
phút.


<b>Ví dụ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. 2:45 : It’s two forty-five
<b>NOTE:</b>


Các em vào youtube với cú pháp : Family and friends special edition 3 + Unit 9 hoặc mở CD để
nghe cách phát âm của từ vựng.


Copy từ vựng vào tập copy ( 3 cột, 3 dòng )


<b>STUDENT BOOK:</b>
<b>Lesson 1:</b>


1. Nghe và lặp lải từ vựng.
2. Nghe và hát theo nhịp điệu.
3. Nghe và đọc lại bài đàm thoại.
<b>Lesson 2:</b>


1. Nghe câu chuyện.
2. Nghe và nói .



3. Nhìn vào tranh và thực hành hỏi và trả
lờ câu hỏi.


4. Nhìn vào tranh phía trên và điền vào
chỗ trống.


<b>Lesson 3:</b>


1. Nghe và lặp lại cách nói thời gian.
2. Nghe và hát.


<b>Lesson 4:</b>


1. Nghe và lặp lại nguyên âm dài “o” +
“e” .


2. Nghe và hát theo nhịp điệu.
3. Khoanh trịn âm với “ o_e”
4. Nghe và hồn thành từ.
<b>Lesson 5:</b>


1. Nhìn vào tranh và trả lịi câu hỏi:
<i>What color is the bus ?</i>


<i>What time is it ?</i>
2. Nghe và đọc bài đọc.


3. Khoanh tròn từ sai và viết lại từ đúng.
<b>Lesson 6:</b>



1. Nghe và điền số vào o trống.
2. Thực hành hỏi và trả lời về những


người trong tranh đang mặc đồ gì.
3. Trả lời câu hỏi : What time is it ?, sau


đó vẽ vào đồng hồ câu trả lời của bạn.
4. Trả lời câu hỏi :


<i>What are you wearing ? , sau đó vẽ và</i>
tơ màu.


<b>WORKBOOK:</b>
<b>Lesson 1:</b>


1. Nhìn vào tranh và điền số phù hợp với
từng đồ vật.


2. Điền vào dấu √ hoặc dấu × .
<b>Lesson 2:</b>


1. Hồn thành câu vói từ cho sẵn trong
khung.


2. Nghe và điền vào từ còn thiếu.
<b>Lesson 3:</b>


1. Đọc và vẽ kim giờ, kim phút cho mỗi
đồng hồ.



2. Nghe và tô đen cho đáp án đúng.
<b>Lesson 4:</b>


1. Sắp xếp lại chữ cái thành một từ.
2. Điền từ chỗ trống.


3. Đọc, khoanh tròn từ với o_e và gạch
dưới từ với âm “o”.


4. Viết từ vào đúng cột.
<b>Lesson 5:</b>


1. Đọc bài đọc.


2. Đọc lại bài một lần nữa sau đó khoanh
trịn từ chỉ quấn áo và gạch chân một
món đồ chơi trong bài đọc.


3. Đọc bài đọc và viết YES/ NO.
<b>Lesson 6:</b>


1. Nhìn vào mổi đồng hồ và viết số phút
<i>fifteen: 15’ hoặc forty : 45’</i>


2. Khoanh tròn từ chỉ quần áo bạn đang
mặc và viết màu sắc của chúng vào
chỗ trống bên cạnh từ bạn vừa khoanh
tròn.


</div>


<!--links-->

×