Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài tập Tiếng Anh tuần 21,22,23- Khối 1,2,3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KHỐI 2</b>



<b>Unit 8: Where ‘s Grandma ?</b>



<b>I-Vocabulary: Từ vựng</b>


1. Kitchen: nhà bếp


2. Living room: phòng khách
3. Dining room: phòng ăn
4. Bedroom: phòng ngủ
5. Bathroom: buồng tắm
6. House: ngôi nhà
7. Apartment: căn hộ
8. Upstairs: lên cầu thang
9. Downstairs: xuống cầu thang


<b>II- Question: Câu hỏi</b>


 Khi muốn hỏi một người đang ở đâu ta dùng câu hỏi Where’s + người được hỏi + ? .
 Câu trả lời sẽ dựa vào người được hỏi : nếu chủ ngữ là nam/ nữ thì dùng : He/She + vị trí


người đó.


 Khi muốn hỏi vị trí hai người trở lên ta dùng Where’re + người được hỏi + ? .
 Câu trả lời sẽ là: They’re + vị trí những người được hỏi.


<b>Ví dụ:</b>


1. Where’s grandma ? : Bà thì ở đâu ?



 She’s in the dining room.: Bà đang ở phòng ăn.


2. Where’re Dad and Billy?


 They’re in the livingroom. : Họ đang ở phòng khách.
 Câu hỏi với câu trả lời Yes/ No


1. Is she/he in the kitchen ? : Cơ ấy/ Anh ấy có trong nhà bếp khơng ?


 Yes, she/ he is. :Có
 No, she/ he isn’t. : Không


2. Are they in the livingroom ? : họ có trong phịng khách khơng ?


 Yes, they are.
 No, they aren’t.


<b>NOTE:</b> Các bạn nghe cách phát âm nhiều lần bằng cách vào trang youtube với cú pháp: <i>Family </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> STUDENT BOOK:</b>
<b>Lesson 1:</b>


1. Nghe và lặp lại từ vựng.
2. Nghe và hát theo nhịp điệu.
3. Nghe và đoạn đàm thoại.


<b>Lesson 2:</b>


1. Nghe câu chuyện.



2. Luyện tập nghe câu hỏi, câu trả lời.
3. Nhìn vào tranh và thực hành cạu hỏi.
4. Nhìn vào tranh ở bài 3 và chọn từ điền


vào chỗ trống.


<b>Lesson 3:</b>


1. Nghe và lặp lại từ vựng.
2. Nghe bài hát.


<b>Lesson 4:</b> âm ch - chair/ teacher/ chick)
1. Nghe và lặp lại từ vựng.


2. Nghe và hát theo nhịp điệu.
3. Khoanh trịn những từ có âm ch
4. Nhìn vào tranh và khoanh trịn âm


đúng cho mỗi tranh.


<b>Lesson 5:</b>


1. Nhìn vào tranh và đọc tên từng phòng.
2. Nghe và đọc bài đọc.


3. Đọc bài đọc một lần nữa sau đó điền
từ cịn thiếu vào ô trống.


<b>Lesson 6:</b>



1. Nghe và điền số thứ tự cho mỗi tranh.
2. Thực hành hỏi và trả lời câu hỏi ở


lesson 1.


3. Khoanh tròn những nguyên âm trong
mỗi từ. ( ta có 5 nguyên âm : u, e, o, a,
i).


4. Viết về phịng u thích của em.
(phịng u thích nhất là phịng nào và
nó to hay bé ).


<b> WORKBOOK:</b>
<b>Lesson 1:</b>


Bài tập 2: nhìn tranh và viết từ thích hợp.


<b>Lesson 2:</b>


Bài tập 1: nhìn theo đường nối sau đó dặt câu
hỏi và trả lời cho từng tranh.


<b>Lesson 3:</b>


Bài tập 1: nhìn vào tranh và tơ đen cho đáp án
đúng nhất.


<b>Lesson 4:</b>



Bài tập 1: nối các âm ch lại với nhau đổ giúp
bạn Charlie tìm thấy chú gà con của bạn ấy
nhé.


Bài tập 2: viết âm còn thiếu vào chỗ trống.


<b>Lesson 5:</b>


Bài tập 1: đọc bài.


Bài tập 2: đọc lại bài đọc khoanh và viết từ
còn thiếu vào chỗ trống.


<b>Lesson 6:</b>


Bài tập 1: khoanh tròn nguyên âm trong mỗi
từ.


Bài tập 2: viết từ vào đúng ơ của mỗi ngun
âm.


Bài tập 3: khoanh trịn những căn phịng trong
nhà của mình, sau đó điền vào ơ trống những
phịng có có bao nhiêu cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>UNIT 9: Lunchtime !</b>



<b>I-Vocabulary: Từ vựng</b>


1. Luncbox: hộp đựng thức ăn trưa


2. Sandwich: bánh mì kẹp


3. Drinks: đồ uống
4. Banana: quả chuối
5. Cookie: bánh qui
6. Tomato: quả cà chua
7. Pear: quả lê


8. Grapes: nho


<b>II-Sentences: câu</b>


1. I have two sandwiches. : Tơi có hai bánh mì kẹp.
2. I don’t have cookie. : Tơi khơng có bánh qui.


<b>III-Grammar:</b> với những danh từ bắt đầu bằng nguyên âm <b>: u,e,o,a,i</b> ta dùng mạo từ <b>“an”. </b>


những danh từ còn lại sử dụng mạo từ <b>“a” </b>.
Ví dụ: an apple, an orange,


A banana, a cookie, …


<b>NOTE: </b>


Các bạn vào youtube với cú pháp : Family and friends special edition 2 + Unit 9 để nghe cách
phát âm của từ vựng.


Copy từ vựng vào tập copy ( 3 cột, 3 dòng )


<b>STUDENT BOOK:</b>


<b>Lesson 1: </b>


1. Nghe và lặp lại từ.


2. Nghe và đọc theo nhịp điệu.
3. Nghe và đọc bài đàm thoại.


<b>Lesson 2:</b>


1. Nghe và lặp lại câu chuyện.
2. Nghe câu hỏi và câu trả lời.


3. Nhìn vào tranh và thực hành nói với I
have: Tơi có và I don’t have : Tơi
khơng có


4. Nhìn vào tranh và điền vào chỗ trống.


<b>Lesson 3:</b>


1. Nghe và lặp lại từ.
2. Nghe và hát bài hát.


<b>Lesson 4:</b>


1. Nghe, chỉ vào tranh và lặp lại từ vựng


<b>WORKBOOK:</b>
<b>Lesson 1:</b>



1. Nhìn vào tranh và sắp xếp lại chữ cái
thành từ tương ứng với mỗi tranh.
2. Chọn và viết những món ăn ở bài 1


chỗ trống. Vẽ những món ăn vừa chọn
vào hộp đụng thức ăn trưa và kẻ
đường thẳng giữa từ và món ăn với
nhau.


<b>Lesson 2:</b>


1. Làm trên lớp.


2. Điền vào chỗ trống I have/ I don’t
have.


<b>Lesson 3: </b>


1. Điền từ vào chỗ trống và tơ màu cho
mỗi tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

có âm “th”.


2. Nghe và hát theo nhịp điệu.


3. Khoanh tròn âm “th” ở bài hát trên.
4. Nhìn vào tranh và khoanh tròn âm


đúng.



<b>Lesson 5:</b>


1. Chỉ vào thức ăn ở tranh A,B,C và kể
những món ăn.


2. Nghe và đọc lại bài đọc.


3. Đọc lại bài đọc và A, B, C tương ứng
với thức ăn của mỗi tranh.


<b>Lesson 6:</b>


1. Nghe và đánh dấu check .


2. Nhìn vào tranh ở bài trên và thực hành
hỏi và trả lời câu hỏi.


3. Khoanh tròn I have/ I don’t have và
điền a/ an vào chỗ trống.


trống.


<b>Lesson 4:</b>


1. Nối các âm “th” lại với nhau.
2. Điền âm còn thiếu vào chỗ trống.


<b>Lesson 5:</b>


1. Đọc bài.



2. Dựa vào bài đọc phía trên điền vào
chỗ trống YES/ NO.


3. Viết câu dùng I have/ I don’t have .


<b>Lesson 6:</b>


1. Khoanh tròn a/ an.
2. Viết vào chỗ trống a/ an.


3. Khoanh trịn món ăn bạn có cho bữa
ăn trưa.


</div>

<!--links-->

×