Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.73 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
Thứ sáu, ngày 8 tháng 5 năm 2020
<b> PHIẾU ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 FAMILY AND FRIENDS </b>
<b> Tên bài học: Unit 11 Lesson 1-4 </b>
<b>I. Mục tiêu học sinh cần đạt: </b>
- Giúp học sinh ôn tập lại kiến thức trong unit 11
- Giúp học sinh luyện tập thông qua các bài tập.
<b>II. Nội dung kiến thức mới: </b>
* Words (từ vựng)
<i>1. bus (xe buýt) 2. helicopter (trực thăng) 3. motorcycle (xe máy) </i>
<i>4. plane (máy bay) 5. taxi (xe taxi) 6. train (xe lửa) 7. trolley (xe đẩy) 8. night </i>
<i>(ban đêm) 9. light (ánh sáng) 10. sky (bầu trời) 11. dry (khô) 12. smile (cười) </i>
<i>13. shine (chiếu sáng) </i>
* Structure (cấu trúc)
<i>1. There was a park in our town fifty years ago. (Có 1 cơng viên ở trong thị trấn </i>
<i>của chúng tôi khoảng 50 năm về trước.) </i>
<i>2. There wasn’t a shopping mall in our town fifty years ago. (Khơng có 1 cơng viên </i>
<i>ở trong thị trấn của chúng tôi khoảng 50 năm về trước.) </i>
<i>3. There were some funny trains one hundred years ago. (Có 1 vài chiếc xe lửa vui </i>
<i>nhộn khoảng 100 năm về trước.) </i>
<i>4. There weren’t any planes two hundred years ago. (Khơng có bất kì chiếc máy </i>
<i>bay nào khoảng 100 năm về trước.) </i>
2
<i>* Look and write sentences with structure “ One hundred years ago/ Twenty years </i>
<i>ago, there was/ there were... hoặc there wasn’t/ there weren’t...”. There is one </i>
<i>example.(Nhìn hình và viết câu theo mẫu “ One hundred years ago/ Twenty years </i>
<i>ago, there was/ there were... hoặc there wasn’t/ there weren’t...”. Có 1 ví dụ.) </i>
Ex: One hundred years ago, there was some bicycles.
3
<i>* Look and write missing words with “ igh, y or i_e”. There is one example. (Nhìn </i>
<i>hình và điền chữ cái cịn thiếu vào chỗ trống. Có 1 ví dụ.) </i>
<i>Ex: </i>
<i> </i> s m i l e
1. sh__n__
2. n__ __ __ t
3. dr___