Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.45 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Lesson 1 (trang 54)
Học sinh mở dĩa CD – track 82,83 để nghe vàđọc theo
2. Lesson 3 (Trang 56)
Học sinh mở dĩa CD – track 86 để nghe vàđọc theo
raining windy hot
snowing <sub>sunny </sub>
II. PRACTICE ( Luy<b>ệ</b>n t<b>ậ</b>p )
fly a kite
make a snowman <sub>go outside </sub>
w , n , i , d , y
s , y , n , u , n
r , i , a , n , i , g , n
Học sinh mở dĩa CD2 – track 85 để nghe và đọc theo
<i>Mẫu câu 1</i> :
Mẫu câu này dùng để hỏi và trả lời về thời tiết .
Ví dụ : What’s the weather like ?
➔ It’s sunny.
<i>Mẫu câu 2</i> :
Mẫu câu này dùng để nhắc nhở , yêu cầu.
Ví dụ : Put on your sun hat.
Don’t put on your coat.
<b>What’s the weather like ? </b>
➔ <b>It’s …….</b>
<b>Put on … (mang vào , mặc vào ) </b>
<b>II.</b> <b>PRACTICE ( luyện tập)</b>
<i>1.</i> <i>Look and write </i>
What’s the weather like ? What’s _____________________ ?
It’s ________________ It’s sunny.
What’s ____________________ ? What’s the weather like ?
<i>2.</i> <i>Fill in the blank </i>
1 . Open the window.
2 . ________________ your coat .
3 . ________________ the window.
4 . ________________________ your hat .