Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9 - Bài 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LS9


THCS TNPB – NH: 2019 - 2020 1


<b>TRƯỜNG THCS TNP.B </b>
Họ và tên học sinh:


___________________________
Lớp:_______________________


<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ </b>
<b>MÔN: LỊCH SỬ 9 </b>


<b>BÀI 14 </b>
Thời gian: 25 phút


<b>Điểm </b>


<b>Câu 1: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương vào: </b>
a) Từ 1884 đến 1897 b) Từ 1897 đến 1914 c) Từ 1914 đến 1918 d) Từ 1919 - 1930
<b>Câu 2: Điền vào chỗ trống: với cc từ sau: thắng trận; 1914 – 1918; bù đắp những thiệt hại; </b>
<i><b>thuộc địa; tàn phá nặng nề; thiệt hại; kinh tế; khôi phục. </b></i>


Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (____________), Pháp tuy là nước __________, <b>nhưng đất </b>
<b>nước bị </b>___________, nền kinh tế kiệt quệ. Để ____________________ do chiến tranh gây ra,
thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác _______, trong đó có Việt Nam.


Mục đích: bù đắp những_________do chiến tranh gây ra, để nhanh chóng_________địa
vị_____, chính trị….


<b>Câu 3: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương vào: </b>



a) Từ 1884 đến 1897 b) Từ 1897 đến 1914 c) Từ 1914 đến 1918 d) Từ 1919 - 1930
<b>Câu 4: Trong chính sách thương nghiệp, tại sao Pháp đánh thuế nặng các hàng hóa nước </b>
<i><b>ngồi ? </b></i>


a) Tạo sự cạnh tranh giữa hàng hóa các nước nhập vào Đơng Dương.
b) Cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngồi.


c) Muốn độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.
d) Tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.


<b>Câu 5: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp tăng cường đầu tư vào: </b>
a) Công nghiệp và nông nghiệp. b) Thương nghiệp và công nghiệp.
c) Nông nghiệp và khai mỏ. d) Khai mỏ và thương nghiệp.


<b>Câu 6: Đặc điểm chung của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp là:Điền </b>
<i><b>Đúng – Sai: </b></i>


a) Phát triển công nghiệp nặng



b) Tăng cường thủ đoạn vơ vét, bóc lột tiền của nhân dân ta.



c) Đánh thuế nặng



d) Chính sách của Pháp nhìn chung khơng thay đổi



<b>Câu 7: Số vốn đầu tư vào nông nghiệp của Pháp lên tới 400 triệu phơ răng vào: </b>
a) Năm 1926 b) Năm 1927 c) Năm 1928 d) Năm 1929


<b>Câu 8: Nền kinh tế Việt Nam chịu tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai </b>


<i><b>của Pháp như thế nào ? </b></i>


a) Nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập.
b) Nền kinh tế Việt Nam vẫn bị lạc hậu, què quặt.


c) Nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm, lệ thuộc Pháp.
d) Nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc hoàn tồn vào Pháp.


<b>Câu 9: Chính sách văn hóa, giáo dục của thực dân Pháp được thực hiện nhằm mục đích gì ? </b>
a) Mở các trường học dạy tiếng Pháp.


b) Thi hành chính sách văn hóa nơ dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

LS9


THCS TNPB – NH: 2019 - 2020 2


d) Tạo điều kiện cho nền văn hóa Việt Nam phát triển.


<b>Câu 10: Thủ đoạn thâm độc về chính trị của thực dân Pháp là: </b>
a) Thâu tóm quyền hành trong tay người Pháp.


b) Câu kết với vua quan Nam triều để đàn áp nhân dân.
c) “Chia để trị”


d) Khủng bố, đàn áp nhân dân ta.


<b>Câu 11: Trở thành tay sai, làm chỗ dựa cho thực dân Pháp để bóc lột về kinh tế, đàn áp chính </b>
<i><b>trị đối với người nơng dân là giai cấp: </b></i>



a) Địa chủ phong kiến b) Tư sản


c) Tiểu tư sản d) Công nhân


<b>Câu 12: Lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là giai cấp nào ? </b>
a) Nông dân b) Công nhân c) Tiểu tư sản d) Tư sản dân tộc
<b>Câu 13: Giai cấp cơng nhân Việt Nam có những đặc điểm riêng nào ? </b>


a) Đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ.
b) Có tinh thần yêu nước chống giặc ngoại xâm.


c) Bị ba tầng lớp áp bức, bóc lột, có quan hệ tự nhiên với giai cấp nông dân, kế thừa truyền thống
yêu nước của dân tộc.


d) Điều kiện lao động và sinh sống tập trung.


<b>Câu 14: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn, trong đó </b>
<i><b>mâu thuẫn cơ bản nhất là: </b></i>


a) Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân và giai cấp địa chủ phong kiến.
b) Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.


</div>

<!--links-->

×