Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.02 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 21 – KHỐI 2</b>
<b>Tuần</b> <b>Mơn</b> <b>Bài</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b> <b>Bài tập</b>
21 Tốn Luyện tập/102 -Thuộc bảng nhân 5.
-Biết tính giá trị của biểu thức số có dấu phép tính nhân và trừ trong
trường hợp đơn giản.
-Biết dạy bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 5).
-Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu trong dãy số
đó.
Bài 1 (a)
Bài 2
Bài 3
Tốn Đường gấp khúc –
Độ dài đường gấp
khúc/103
-Nhận dạng được và gọi đúng tên đường gấp khúc.
-Nhận biết độ dài đường gấp khúc.
-Biết tính độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng của
nó.
Bài 1 (a)
Bài 2
Bài 3
Bài 2
Toán Luyện tập chung/105 -Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm.
-Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và phép cộng
hoặc trừ trong trường hợp đơn giản.
-Biết giải bài tốn có một phép nhân.
-Biết tính độ dài đường gấp khúc.
Bài 1
Bài 3
Bài 4
Bài 5 (a)
Toán Luyện tập chung/106 -Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm.
-Biết thừa số, tích.
-Biết giải bài tốn có một phép nhân.
Bài 1
Bài 2
Bài 3 (cột 1)
Bài 4
Tập đọc Chim Sơn Ca và
bông Cúc Trắng
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch được toàn bài.
-Hiểu lời khuyên từ câu chuyện.
(Tập
chép)
bông Cúc Trắng của nhân vật.
Chính tả Sân chim -Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn
xuôi.
Bài(2) a/b
hoặc
Bài (3) a/b
Luyện từ
và câu
Mở rộng vốn từ: Từ
ngữ về chim chóc đặt
và trả lời câu hỏi Ở
đâu?
-Xếp được tên một số loài chim theo nhóm thích hợp.
-Đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ “Ở đâu.”
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Tập làm
văn
Đáp lời cảm ơn. Tả
ngắn về loài chim.
-Biết đáp lại lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp đơn giản.
-Viết 2, 3 câu miêu tả về một loài chim.
<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 22 – KHỐI 2</b>
<b>Tuần</b> <b>Môn</b> <b>Bài</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b> <b>Bài tập</b>
22 Toán Phép chia/107 -Nhận biết được phép chia.
-Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia (từ phép nhân viết thành hai phép
chia).
Bài 1
Bài 2
Toán Bảng chia 2/109 -Lập bảng chia 2
-Nhớ và giải được bài tốn có một phép chia trong bảng chia 2.
Bài 1
Bài 2
Tốn Một phần hai/110 -Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần hai:, biết đọc, viết 1/2.
Toán Luyện tập/111 -Thuộc bảng chia 2 và giải bài toán có 1 phép chia
( trong bảng chia 2)
-Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 5
Toán Số bị chia – Số chia –
Thương/112
-Nhận biết đươc số bị chia- số chia –thương.
-Biết cách tìm kết quả phép chia
Bài 1
Bài 2
Tập
đọc
Một trí khơn hơn
trăm trí khơn
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng chổ, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
-Hiểu bài học rút ra từ caau chuyện:khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thơng
minh của mỗi người,chớ kiêu căng xem thường người khác( trả lời được CH
2,3,5)
HS khá
giỏi trả
Cò và Cuốc -Biết ngắt nghỉ hơi đúng chổ, đọc rành mạch toàn bài.
-Hiểu ND: phải lao động vất vả mới có lúc thanh thản, sung sướng.
Chính
tả
Một trí khơn hơn
trăm trí khơn
-Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời của nhân vật. BT2 a/b
hoặc
bài tập
3 a/b.
Chính
tả
Cị và Cuốc -Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời của
nhân vật.
Tập
làm
văn
Đáp lời xin lỗi. Tả
ngắn về loài chim.
<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 23 – KHỐI 2</b>
<b>Tuần</b> <b>Môn</b> <b>Bài</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b> <b>Bài tập</b>
Toán Số bị chia- số chia-
thương.
-Nhận biết được số bị chia, số chia, thương.
-Biết cách tìm kết quả của phép chia.
Bài 1
Bài 2
23 Tốn Bảng chia 3/113 -Lập được bảng chia 3
-Nhớ được bảng chia 3
-Biết giải bài tốn có 1 phép chia.( trong bảng chia 3)
Bài1
Bài 2
Toán Một phần ba/114 -Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “ Một phần ba” biết đọc , biết
viết một phần ba.
-Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau.
Bài 1
Bài3
Tốn Luyện tập/115 -Thuộc bảng chia 3
-Biết giải bài tốn có một phép tính chia( trong bảng chia 3)
-Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo.
Bài 1
Bài 2
Bài 4
Tốn Tìm một thừa số của
phép nhân/116
-Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích
chia cho thừa số kia.
-Biết giải bài tốn có 1 phép tính chia.
Bài 1
Bài 2
Tập
đọc
Bác sĩ Sói -Đọc trơi chảy từng đoạn, tồn bài. Nghỉ hơi đúng chổ.
-Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mưu lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ
bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
-TLCH 1,2,3,5
-HS khá giỏi tả
lại cảnh sói bị
ngựa đá.
Tập
đọc
Nội quy đảo khỉ Đọc trơi chảy từng đoạn, tồn bài. Nghỉ hơi đúng chổ.
-Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy.
- TLCH 1,2
-HS khá giỏi trả
lời câu hỏi 3
Chính
tả
câu Đặt và trả lời câu hỏi
như thế nào? BT3
Tập
làm
văn
Đáp lời khẳng định.
Viết nội quy.
-Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước