Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.64 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
THCS TĂNG NHƠN PHÚ B
<b>I/ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng </b>
<i><b> </b></i><b>1/ Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? </b>
Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc
tại mặt phân cách giữa hai môi trường .
<b> 2/ Một số khái niệm trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng </b>
(1) : môi trường tới
(2) : môi trường khúc xạ
PQ : mặt phân cách
I : điểm tới
SI : tia tới i
IK : tia khúc xạ
NN’ : pháp tuyến
i (SIN ) : góc tới r
r ( N’IK) : góc khúc xạ
mp(SI,IN): mặt phẳng tới
<b>II/ Quan hệ giữa tia tới và tia khúc xạ : Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới. </b>
<b>i </b> <b>r </b> <b>KK </b>
<b>KK </b>
<b>Rắn, (lỏng) </b> <b> Rắn(lỏng) </b>
<b>r </b>
<b>r < i r > i Tia sáng truyền thẳng qua mặt </b>
<b>phân cách không bị khúc xạ </b>
<b>III/ Vận dụng </b>
1/ Phân biệt hiện tượng khúc xạ ánh sáng và ht phản xạ ánh sáng
2/ Một chùm tia sáng hẹp ( coi như 1 tia sáng ) truyền trong khơng khí đến mặt nước với góc
tới 60o<sub>. Tại điểm tới, 1 phần chùm tia sáng khúc xạ vào trong nước với góc khúc xạ 40</sub>o<sub>, 1 phần </sub>
chùm tia sáng phản xạ trở lại khơng khí. Em hãy vẽ hình biểu diễn đường truyền của các tia
sáng từ mô tả trên.
<b>Hiện tượng phản xạ ánh sáng </b>
- Tia tới gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường
bị hắt ngược trở lại mơi trường cũ
- Góc phản xạ bằng góc tới
- - Tia tới bị gãy khúc khi gặp mặt phân cách giữa 2
môi trường và tiếp tục truyền thẳng vào mơi
trường trong suốt 2
- - Góc phản xạ khơng bằng góc tới
(1)
(2)
THCS TĂNG NHƠN PHÚ B
2
- Thấu kính là 1 khối chất trong suốt thường bằng thủy tinh hoặc nhựa, được giới hạn bởi 2 mặt cong hoặc
1 mặt cong và 1 mặt phẳng, mặt cong thường là mặt cầu.
- Phân loại :+ Thấu kính rìa mỏng(TKHT): có phần rìa mỏng hơn phần giữa( )
+ Thấu kính rìa dày(TKPK): có phần rìa dày hơn phần giữa ( )
: trục chính
O : quang tâm
F, F’ : tiêu điểm
OF = OF’ = f : tiêu cự
<b>II.Đặc điểm ảnh của một vật tạo bời thấu kính </b>
<b>1/Ảnh thật, ảnh ảo qua thấu kính(SGK) </b>
<b>2/Đặc điểm ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính hội tụ </b>
Một vật ở trước thấu kính hội tụ, ảnh của vật qua thấu kính:
+ Có thể là ảnh thật, ngược chiều với vật
+ hoặc là ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
<b>3/Đặc điểm ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính phân kỳ </b>
Một vật ở trước thấu kính phân kỳ, ảnh của vật qua thấu kính là ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
<b>III. Cách dựng ảnh của 1 vật qua thấu kính </b>
<b>1/ Đường truyền các tia sáng qua TK </b>
<b>Đường truyền các tia sáng qua TKHT: </b>
<b>Đường truyền các tia sáng qua TKPK: </b>
<b>2/ Cách dựng ảnh của 1 điểm sáng qua TK </b>
<b>a)</b> <b>Dựng ảnh điểm sáng S qua TK(S nằm ngồi trục chính): </b>
+ Tia tới quang tâm O, tia ló truyền thẳng qua thấu kính.
+ Tia tới song song với trục chính, tia ló đi qua tiêu điểm F’ sau thấu kính.
+ Tia tới qua tiêu điểm F trước thấu kính, tia ló song song với trục chính.
+ Tia tới quang tâm O, tia ló truyền thẳng qua thấu kính.
+ Tia tới song song với trục chính, tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm F’ ở trước thấu kính.
(TK rìa mỏng)
THCS TĂNG NHƠN PHÚ B
3
<b>b)</b> <b>Dựng ảnh vật sáng AB qua TK</b>: Dựng ảnh B’ của B, từ B’ vẽ đường () để có A’.
OA > OF (d > f): Ảnh thật, ngược chiều
OA < OF (d < f): Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn
vật
Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật, nằm
trong khoảng tiêu cự
<b>IV.</b> <b>Vận dụng </b>
<b>HĐ 7: </b>
<b>Đối với TKHT: </b>
- Vật ở rất xa TK: Ảnh thật, cách TK một khoảng bằng tiêu cự
THCS TĂNG NHƠN PHÚ B
4
<b>Đối với TKPK: </b>
<b> - Vật ở rất xa TK: Ảnh ảo, cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự </b>
- Vật đặt ở vị trí bất kì trước thấu kính: Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật, nằm trong khoảng tiêu cự
<b>V.</b> <b>Bài tập </b>
1/ Vật AB đặt trước 1 TKHT, AB , A, chiều cao vật h = 3cm, tiêu cự f = 12cm, AB cách TK
20cm. Tính khoảng cách từ ảnh đến TK và độ cao h của ảnh.
2/ Vật AB đặt trước 1 TKHT, AB , A, chiều cao vật h = 3cm, tiêu cự f = 12cm, AB cách TK
8cm. Tính khoảng cách từ ảnh đến TK và độ cao h của ảnh.
3/ Vật AB đặt trước 1 TKPK, AB , A, chiều cao vật h = 3cm, tiêu cự f = 12cm, AB cách TK
8cm. Tính khoảng cách từ ảnh đến TK và độ cao h của ảnh.
4/ Vật sáng AB đặt trước 1 TK, vng góc với trục chính, A nằm trên trục chính. Cho biết ảnh A’B’
của AB qua TK ngược chiều với AB và cao gấp 2 lần AB, khoảng cách AA’ bằng 45cm. Dùng phép
vẽ hãy xác định vị trí quang tâm O và các tiêu điểm F, F’ của TK rồi dùng các phép tính hình học để
tìm tiêu cự f của TK