Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Toán 8 - Tiết 14 - Bài 8. Đối xứng tâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (847.4 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

01:54 AM


<b>Các chữ cái N và S </b>


<b>trên chiếc la bàn có </b>


<b>chung tính chất sau: </b>


<b>đó là các chữ cái có </b>


<b>tâm đối xứng.</b>



<b>N</b>



<b>S</b>



<b>ĐỐI XỨNG TÂM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>?1.</b></i>

<i><b> Cho điểm O và điểm A. Hãy vẽ </b></i>


<i><b>điểm A’ sao cho O là trung điểm của </b></i>


<i><b>đoạn thẳng AA’.</b></i>



<b>9</b>


<b>1 2 3 4 5 6 7 8</b> <b>1</b>


<b>0</b>


O A’


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>?2.</b></i>

<i><b> Cho điểm O và đoạn thẳng AB</b></i>


<i><b>- Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O.</b></i>


<i><b>- Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O.</b></i>



<i><b>- Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ </b></i>



<i><b>điểm C’ đối xứng với C qua O.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>O</b>


<b>B’</b>


<b>C’</b>


<b>A’</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nhận xét: Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối
xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.Có nhận xét gì về hai đoạn thẳng (góc, tam giác)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trên hình 78 tr. 94/SGK, ta có hai hình </b>

<i>H </i>

<b>và</b>

<b> H </b>



<b>’ </b>

<b>đối xứng với nhau qua tâm O.</b>



<i>H</i>



<i>H </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>?3.</b> <i><b>Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình </b></i>
<i><b>bình hành ABCD (h.79). Tìm hình đối xứng với </b></i>
<i><b>mỗi cạnh của hình bình hành qua điểm O.</b></i>


<b>D</b>



<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>
<b>O</b>


<i>Hình 79</i>


<i><b>Hình đối xứng của cạnh AB, </b></i>
<i><b>của cạnh AD qua tâm O?</b><b>-Hình đối xứng với cạnh </b><b><sub>AB qua tâm O là cạnh CD, </sub></b></i>


<i><b>hình đối xứng với cạnh </b></i>
<i><b>AD qua tâm O là cạnh CB.</b></i>


<b>M</b>


<b>M’</b>


<i><b>Lấy điểm M bất kì thuộc </b></i>
<i><b>hình bình hành ABCD, </b></i>
<i><b>tìm điểm đối xứng với M </b></i>
<i><b>qua tâm O?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>D</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>O</b>



<b>Nhận xét: Điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc cạnh của </b>
<b>hình bình hành ABCD qua điểm O cũng thuộc cạnh của </b>
<b>hình bình hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Một số hình có tâm đối </b>


<b>xứng</b>


<b>O</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>Hình bình </b>


<b>hành</b> <b>Hình thoi</b>


<b>O</b>
<b>D</b>
<b>A</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>B</b>
O
B
D
A
C
<b>Hình chữ </b>
<b>nhật</b>
<b>Hình vng</b>
O
B


D
A
C
E
D
C
B
F
O
A


<b>Hình lục giác </b>
<b>đều</b>


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Cho vòng tròn chứa các chữ cái (kiểu chữ in hoa)</b>


<b> </b>


<b> </b>



<b>Hãy tìm</b>
<b>các chữ có </b>


<b>tâm đối </b>
<b>xứng</b>
<b>Hãy tìm</b>
<b>các chữ </b>
<b>khơng có </b>
<b>tâm đối </b>


<b>xứng</b>

A



B

C

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>


<b> </b>


<b>Các chữ </b>


<b>có tâm </b>


<b>đối xứng</b>


<b>Các chữ </b>


<b>khơng có </b>


<b>tâm đối </b>


<b>xứng</b>


A


B

C

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

01:54 AM


<b>§óng</b>


<b>§óng</b>


<b>§óng</b>



<b>Sai</b>



<b>Các câu sau đúng hay sai?</b>



<b>Đúng?</b>


<b> Sai?</b>


<b>a) Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng </b>


<b>víi chóng qua mét ®iĨm cịng thẳng hàng.</b>


<b>b) Hai tam giỏc i xng vi nhau qua một điểm </b>
<b>thì có chu vi bằng nhau.</b>


<b>c) Tâm đối xứng của một </b>đường thẳng là điểm
<b>bất kỳ của </b> đường thẳng đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A'</b>
<b>G</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>BT:</b>


<i><b>Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>


<b>Trong các hình sau, hỡnh no cú tõm i xng?</b>


A <sub>B</sub>


<b>A. oạn thẳng AB</b>


<b>B. Tam giác đều ABC</b>


<b>C. BiĨn cÊm ®i ngược chiỊu</b>


<b>D. BiĨn chỉ h ớng đi vòng </b>


<b>tránh chng ngại vật</b>


<b>G</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trong các biển báo sau, biển nào có tâm đối xứng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

01:54 AM


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>



<b>*Häc kü bµi </b>



<b>* Lµm bµi tËp 53; 54; 55 trang 96 SGK.</b>


<b>* Chn bÞ tiÕt </b>

“Lun tËp”



</div>

<!--links-->

×