Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI ÔN - MÔN TIẾNG VIỆT </b>


<b>LỚP MỘT </b>



<b>Bài 1. Đọc các từ sau: </b>


ống nhòm cắm trại mưa dầm bánh cốm móm mém


thảm cỏ hăm hở ngẫm nghĩ mâm cơm êm đềm


<b>Bài 2. Đọc các câu sau: </b>


-

Mùa thu, hoa cúc nở vàng rực cánh đồng.
- Tiếng ve kêu báo hiệu mùa hè đến.
- Cô giáo dạy em bao điều hay lẽ phải.


- Tết trung thu, chúng em chơi đèn lồng, đèn xếp, đèn cá chép.
- Mùa đông, cả nhà quây quần quanh bếp lửa.


- Gạo lúa mùa vừa dẻo lại vừa thơm.
- Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.
- Buổi chiều hè, nắng vàng trải dài trên đồi cỏ.


<b>Bài 3. Chọn vần </b><i><b>on, an, ăn</b></i><b> hay </b><i><b>ân</b></i><b> để điền vào chỗ chấm? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4. Nối: </b>


Bà khen


Thứ bảy


Mùa đông



Cánh đồng lúa chín




vàng ươm.



chị Mơ khéo tay.


cả nhà đi tắm biển.


tiết trời se lạnh.



<b>Bài 5. Chọn chữ </b><i><b>rau, quả, củ</b></i><b> thích hợp điền vào chỗ chấm: </b>


-

Vườn

<b>rau</b>

mẹ trồng lá xanh non mơn mởn.


-

Cây táo ngoài vườn sai trĩu

<b>quả</b>



-

Chú thỏ nhà em rất thích ăn

<b>củ</b>

cà rốt.



-

Mẹ đi chợ mua bó

<b>rau</b>

muống, và mấy

<b>củ</b>

su hào để biếu bà.



<b>Bài 6. Nhìn và chép lại vào khung bên dưới khổ thơ sau: </b>
Những ngôi sao thức ngồi kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI ƠN TẬP - MƠN TỐN </b>


<b>LỚP MỘT </b>



<b>Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: </b>



+ Số 18 gồm

<b>1</b>

chục và

<b>8</b>

đơn vị.


+ Số 13 gồm

<b>3</b>

đơn vị và

<b>1</b>

chục.


+ Số 16 gồm

<b>1</b>

chục và

<b>6</b>

đơn vị.


+ Số 20 gồm

<b>2</b>

chục và

<b>0</b>

đơn vị.


+ Số 10 gồm

<b>1</b>

chục và

<b>0</b>

đơn vị.




+ Số liền trước số 20 là

<b>19</b>


+ Số liền sau số 10 là

<b>11</b>


+ Số liền trước số 17 là

<b>16</b>


+ Số bé nhất có một chữ số là

<b>0</b>


+ Số bé nhất có hai chữ số là

<b>10</b>



<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính: </b>



12 + 3

10 + 9

19 + 0

19 - 5

16 - 4

14 + 4

17 - 2

18 - 6


12


+


3



15


10


+


9



19


19


+


0



19


19



5



14



16



4



12


14


+


4



18


17



2



15


18



6



12


<b>Bài 3. Số? </b>



10 +

<b>8</b>

= 18

16 –

<b>3</b>

= 13

14 + 5 =

<b>19</b>

19 – 3 –

<b>5</b>

= 11



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 4: Dấu >, <, = ?</b>



10

<b><</b>

10 + 3

11 + 2

<b>=</b>

2 + 11

9

<b><</b>

10 + 9



10

<b>=</b>

10 + 0

17 – 4

<b>></b>

14 - 3

18 – 4

<b>></b>

12




15

<b>></b>

15 – 1

17 + 1

<b><</b>

17 + 2

12+ 5

<b>></b>

16



16

<b>=</b>

19 - 3

15 – 4

<b>=</b>

10 + 1

19 – 3

<b>></b>

11



<b>Bài 5.</b>

Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI ÔN TẬP - MƠN TIẾNG VIỆT </b>


<b>LỚP MỘT </b>



<b>Bài 1. Đọc ơn các vần: </b>


inh êch ênh at ot ơt ut ưt


uôt ươt ăt ât et it iêt yêt


oc ac uc ưc ôc ươc ăc âc


<b>Bài 2. Đọc các câu sau: </b>


- Bạn Lan vừa học giỏi lại vừa xinh đẹp.


- Ở thành thị, trên đường, người và xe qua lại tấp nập.
- Học tập là việc mà chúng ta phải thực hiện suốt đời.


- Trên cánh đồng, các bác nông dân đang gặt lúa.


- Em chăm chỉ tập thể dục, để cơ thể ln được khỏe mạnh.


- Dưới dịng suối trong xanh, từng đàn cá đang tung tăng bơi lội.



- Làm anh, làm chị phải biết yêu thương và nhường nhịn em nhỏ.


<b>Bài 3: Điền s hay x? </b>


- ngôi sao
- lao xao
- dòng suối


- thợ xây
- sữa tươi


- quả sấu
- xấu hổ
- xấu xa
- chim sẻ
- xẻ gỗ


- thổi sáo
- nhỏ xíu
- xơi gấc
- nước sơi


- cửa sổ


<b>Bài 4. Điền </b><i><b>ăn</b></i> hay <i><b>ăng</b></i> vào chỗ chấm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 5. Điền </b><i><b>ng</b></i><b> hay </b><i><b>ngh</b></i><b> vào chỗ chấm: </b>
- Chú ngỗng đang đi trong ngõ.


- Nghé vểnh tai lắng nghe mẹ gọi.




<b>Bài 6. Nối: </b>


Trường em là y tá giỏi.


Mẹ em <sub>ngói mới đỏ tươi. </sub>


Hơm nay, <sub>dạy em phải lễ phép. </sub>


Cô giáo bầu trời trong xanh.


<b>Bài 7. Nối hình với ơ chữ thích hợp: </b>




ghế nệm ghế gỗ ghế đá ghế nhựa


<b>Bài 8. Tìm tiếng có vần : </b>


<b>op </b> <b>ap </b>


<b>con cọp, </b>
<b>tóp mỡ, </b>
<b>cái bóp, </b>
<b>họp nhóm, </b>


<b>... </b>



<b>rạp xiếc, </b>
<b>bão táp, </b>
<b> xe đạp, </b>
<b>vở nháp, </b>


<b>… </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI ƠN TẬP - MƠN TỐN </b>


<b>LỚP MỘT </b>



<b>Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </b>


Trong các số 13, 17, 10, 19, 9. Số lớn nhất là:


A. 17 B. 19 C. 9


Trong các số 10, 18, 14, 20, 11. Số bé nhất là:


A. 10 B. 18 C. 20


<b>Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>




<b>Bài 3. Đặt tính rồi tính: </b>


12 + 3

15+4

16+2

15+2

11+6


12


+


3




15


15


+


4



19


16


+


2



18


15


+


2



17


11


+


6



17



<b>Bài 4:</b> Xếp các số 12, 10, 19, 17, 15


a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 12, 15, 17, 19


b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 19, 17, 15, 12, 10


<b>Bài 5. Số</b>



- Số liền trước số 18 là: 17


- Số liền sau số 19 là: 20


- Số liền sau số 11 là: 12


- Số liền trước số 10 là: 9


- Số liền trước số 20 là: 19


- Số lớn hơn 14 và bé hơn 16 là : 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



<b>BÀI ÔN TẬP – MÔN TIẾNG VIỆT </b>


<b>LỚP MỘT </b>



<b>Bài 1: Đọc đoạn văn và thực hiện các yêu cầu sau: </b>


<b>Gấu con bị sâu răng </b>


Gấu con rất lười đánh răng. Vào ngày sinh nhật của Gấu con, bạn bè đến rất đông
và mang theo nhiều quà. Nào bánh ga tô, kẹo sô cô la, bánh qui… Gấu thích lắm, chú ăn
ngon lành và khơng ngớt lời khen các món quà.


Khi tiệc tan, các bạn về hết. Như thường lệ, Gấu không đánh răng mà nhảy tót lên
giường ngủ. Đêm đó, chú kêu gào thảm thiết vì nhức răng.


Từ đó, Gấu con không dám ăn nhiều bánh kẹo và luôn đánh răng cẩn thận trước


khi ngủ.


<i><b>Sưu tầm </b></i>


- Tìm và gạch dưới tiếng trong bài có vần <i><b>ương</b></i> : thường, giường.


- Đánh răng hằng ngày sẽ giúp chúng ta bảo vệ hàm răng trắng sáng, không


<b>bị sâu răng. </b>


<b>Bài 2: Điền chữ </b><i><b>d</b></i><b> hay </b><i><b>gi</b></i><b> vào chỗ chấm? </b>
Tích tắc tích tắc
Kim ngắn chỉ giờ
Kim dài chỉ phút.


<b>Bài 3: Điền tiếng cịn thiếu thích hợp vào chỗ chấm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 4. Nối: </b>


Đồng hồ đang gặt lúa.


Các bác nông dân treo trên tường.


Đàn gà con thơm ngan ngát.


Hương sen <sub>theo mẹ tìm mồi. </sub>


<b>Bài 5. Nhìn và chép lại vào khung bên dưới khổ thơ sau: (Phụ huynh có thể cho </b>
<b>bé ghi vào vở 1) </b>



<b> Lời ru của mẹ </b>


Trưa hè oi ả
Tiếng mẹ ru hời
À ơi gió mát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI ƠN TẬP – MƠN TỐN </b>
<b>LỚP MỘT </b>


<b>Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: </b>


- Số mười tám viết là: 18


- Số liền trước của 12 là: 13


- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị


- Số 16 đọc là: mười sáo


<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính: </b>


17 – 3 19 – 6 14 + 4 18 + 1


17 19 14 18
<b> 3 6 4 1 </b>
<b> 14 13 18 19 </b>


<b>Bài 4. Khoanh vào: </b>



a) Số lớn nhất: 14, 10, 16, 12, 11.


b) Số bé nhất: 13, 18, 15, 10, 20.


<b>Bài 5. Viết phép tính thích hợp: </b>


Lan có : 15 cái nơ


Hằng có : 4 cái nơ


Cả hai bạn có: ……..cái nơ?


<b>15 </b> <b>+ </b> <b>4 </b> <b>= </b> <b>19 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI ÔN TẬP – MÔN TIẾNG VIỆT </b>


<b>LỚP MỘT </b>



<b>Bài 1: Đọc các từ sau: </b>


hướng Bắc
lời chúc
cơn lốc


tấc đất
thức giấc
bốc thuốc


giếng nước


vết xước
xanh biếc


<b>Bài 2. Đọc các câu sau: </b>


- Mùa hè em được về quê thăm ông bà.
- Cô giáo dạy em phải lễ phép với người lớn.
- Bạn bè phải biết quan tâm, chia sẻ với nhau.
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.


- Chúng em thi đua học tập tốt.


-

Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.


<b>Bài 3: Điền </b><i><b>d</b></i><b> hay </b><i><b>gi</b></i><b> thích hợp vào chỗ chấm? </b>


- Em chơi nhảy <b>d</b>ây cùng các bạn vào giờ ra chơi.


- Quyển vở có nhiều trang <b>gi</b>ấy trắng.


- Trưa hè, <b>gi</b>ó thổi lao xao.


- Bạn Hùng rất <b>d</b>ũng cảm.


<b>Bài 4. Điền tiếng (</b>hươu, thang, đạp) <b>còn thiếu vào chỗ chấm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 5 . </b>Điền vào chữ in nghiêng <b>dấu hỏi </b>hay <b>dấu ngã </b>?


<i><b>vẽ</b></i> tranh quả <i><b>vải</b></i> ngay <i><b>thẳng</b></i> suy <i><b>nghĩ</b></i>



sạch <i><b>sẽ</b></i> vất <i><b>vả</b></i> đậu <i><b>đũa</b></i> chim <i><b>sẻ</b></i>


<b> Bài 6. Nhìn và chép lại khổ thơ sau: </b>


<b>Em yêu nhà em </b>


Chẳng đâu bằng chính nhà em
Có đàn chim sẻ bên thềm líu lo
Có nàng gà mái vàng mơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI ƠN TẬP – MƠN TỐN </b>


<b>LỚP MỘT </b>



<b>Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </b>


<b>Số bé nhất trong các số 10, 18, 9, 14 là: </b>


A. 10 B. 18 C. .9


<b>Bài 2. Nối phép tính với kết quả đúng: </b>




14 - 2 11 14 + 4



12


18




13 + 6 19 18 - 7






<b>Bài 4. </b> <b>Đặt tính rồi tính: </b>


18 - 5 14 + 5 16 - 6 11 + 4


18



5



13


14


+


5



19


16



6



10


11


+


4




15


<b> </b>


<b>Bài 5. Viết phép tính thích hợp: </b>


Thu có : 15 viên kẹo


Thu cho Hà: 5 viên kẹo
Thu còn lại :... viên kẹo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI ÔN TẬP - MÔN TIẾNG VIỆT </b>


<b>LỚP MỘT </b>



<b>Bài 1. </b><i><b>Đọc thành tiếng đoạn văn sau:</b></i>


Quê nội tôi ở vùng ven biển. Nơi đó có bờ cát trắng tinh và hương vị mặn nồng
của hạt muối biển cả. Những hạt muối được kết tinh từ làn nước biển xanh trong
pha lẫn cùng những giọt mồ hôi thánh thót trưa hè.


<b>Bài 2. Nối ơ chữ với hình cho phù hợp: </b>


bút chì bút bi bút mực


<b>Bài 3. Nối: </b>


Cô dạy em


bắt chuột rất giỏi.



Con mèo nhà em những điều hay lẽ phải.
Sáng thứ hai, luôn yêu thương nhau.
Cả nhà em chúng em chào cờ.


<b>Bài 4. Điền </b><i><b>ang</b></i><b> hay </b><i><b>an</b></i><b> vào chỗ chấm cho phù hợp: </b>


- Mẹ đang nướng thịt trên bếp th<b>an</b>


- Bố bắc th<b>ang</b> lên sửa máy lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 5. Nhìn và chép lại khổ thơ sau: (Phụ huynh có thể cho bé viết vào vở </b>
<b>1) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI ƠN TẬP - MƠN TỐN </b>


<b>LỚP MỘT </b>



<b>Bài 1. Đọc số: </b>


15:mười lăm 20: hai mươi
19: mười chín 17: mười bảy


13: mười ba 11: mười một


<b>Bài 2. Điền thích hợp vào chỗ chấm: </b>


- Số 12 gồm <b>1 </b>chục và <b>2</b> đơn vị.


- Số 16 gồm <b>1</b> chục và <b>6</b> đơn vị.


- Số 18 gồm <b>1</b> chục và 8 đơn vị.



- Số 20 gồm <b>2</b> chục và <b>0 </b>đơn vị.


- Số 11 gồm <b>1 </b>chục và <b>1 </b>đơn vị.


- Số 10 gồm <b>1 </b>chục và <b>0 </b>đơn vị.
<b>Bài 3. Đặt tính rồi tính: </b>


12 + 3 25 - 2 1 + 16 26 - 3


<b> 12 25 1 26 </b>
<b> 3 2 16 3 </b>
<b> 15 23 17 23 </b>


<b>Bài 4: </b>


<b>a.</b> Viết các số 30, 50, 10, 80, 70, 60 theo thứ tự từ bé đến lớn:


<b>10; 30; 50; 60; 70; 80. </b>


<b>b.</b> Viết các số 20, 90, 70, 50, 10, 40 theo thứ tự từ lớn đến bé:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×