Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Nội dung học tuần 24: môn tiếng Anh (Khối Năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.02 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH Trương Văn Hải Thứ …... ngày…… tháng …năm 2020</b>
<b>Tên HS :……….</b>


<b>Lớp: 5/………...</b>


UNIT 9
<b>TUẦN 24 - LESSON 4, 5, 6</b>
<b>MÔN: TIẾNG ANH - KHỐI LỚP 5</b>


<b>Unit ( bài)</b> <b>Nội dung – Kĩ năng</b>


<b>Unit 9 : WILL IT REALY HAPPEN</b>
<b>?</b>


<b>ĐIỀU ĐÓ SẼ THẬT SỰ XẢY RA</b>
<b>KHÔNG? </b>


<b>( Skills Time!)</b>


 <b>Words ( từ vựng)</b>


<b>- robot: một loại mơ hình tự động</b>
<b>- feelings: cảm xúc</b>


<b>- illness: bệnh tật</b>
<b>- crowded: đông đúc</b>
<b>- road: đường</b>


<b>- storm: bão</b>


 <b>Grammar (ngữ pháp)</b>


<b>* </b>


<b> Phonic and spelling : ( Ng ữ âm và đánh vần)</b>


<b>-</b> <b>au: sauce (nước chấm, sốt...)</b>
<b> August ( tháng 8 ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-</b> Ex : He ate noodles with oyster sauce and
had a drink with a straw.


Cậu ấy ăn mì với nước chấm sốt hàu và
uống nước bằng ống hút .


<b>Quý phụ huynh khi cần, có thể liên hệ Ms Xuân Hồng ( 0907583628)</b>


<b>WORKBOOK</b>


 <b>Giải bài tập Lesson Five: Skills Time! - Unit 9 - Family & Friends </b>
<b>Special Edittion Grade 5</b>


 <b>Reading = Bài đọc</b>


<b>1. Describe what is happening in the pictures.</b>
<i>Mơ tả điều gì đang xảy ra trong bức tranh</i>


<b>2. Listen and read.</b>


track-84ff5.mp3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Script:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lam, 11


I think robots will do everything for us. They'll do all the dangerous jobs, like
firefighters' jobs, and help in the house. Robots will listen to us and talk, but they
won't have feelings like people. I think robots will help us with our homework, too.
That will be great!


Trung, 10.


There will be more people on Earth in the future because there will less illness.
More people will buy cars and this means that our roads will be crowded. So, I
think we will have new roads in the sky and our cars will be very different, too.


Kim, 10.


I sometimes worry about the future. I think it will be hotter and there will be more
storms. It will rain a lot and oceans will get bigger. It will be more difficult to grow
food. Animals like polar bears won't have homes because there won't be any snow
where they live.


<b>Dịch:</b>
Cuộc sống sẽ như thế nào trong 100 năm nữa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tôi nghĩ rằng robot sẽ làm mọi thứ cho chúng ta. Chúng sẽ làm tất cả những việc
nguy hiểm, giống như cơng việc của lính cứu hỏa. Robot sẽ lắng nghe chúng ta và
nói, nhưng chúng sẽ khơng có cảm xúc giống con người. Tơi nghĩ robot cũng sẽ
giúp chúng ta làm bài tập về nhà. Thật tuyệt vời!


Trung, 10 tuổi.



Sẽ có thêm nhiều người trên Trái Đất trong tương lai bởi vì sẽ ít bệnh hơn. Nhiều
người sẽ mua xe ô tô và điều này có nghĩa là đường phố của chúng ta sẽ đơng đúc.
Vì vậy tơi nghĩ chúng ta sẽ có nhiều con đường mới trên khơng và ơ tô của chúng
ta cũng sẽ rất khác nhau.


Kim, 10 tuổi.


Tôi thỉnh thoảng lo lắng về tương lai, Tôi nghĩ sẽ nóng hơn và có nhiều bão. Trời
sẽ mưa nhiều và đại dương ngày một rộng hơn. Sẽ rất khó khăn ni trồng thực
phẩm. Động vật giống như gấu trắng sẽ khơng có nhà vì chúng sẽ khơng còn tuyết
nơi mà chúng thường sống.


3. Underline these words in the text. Guess their meanings and then check them
<i><b>in the dictionary.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hướng dẫn:</b>


<b>4. Read again and match the sentence halves.</b>


<b>A</b> <b>B</b>


1. Robots won't.


<b>2.</b> Some animals won't.
<b>3.</b> The Earth will ___
<b>4. There will . ____</b>


a. be hotter.
b. be more cars.


c. have homes.
d. have any feelings.


<b>Hướng dẫn:</b>
<b>1- d</b>


<b>2 – c</b>


<b>3 – a</b>


</div>

<!--links-->

×