<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
UBND QUẬN THỦ ĐỨC
<b>TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG </b> <b>HÓA HỌC Khối 9 </b>
<b>CTPT : C2H2</b>
<b>Phân tử khối : </b>
26
<b>I.Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí </b>
Axetilen là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, ít tan
trong nước.
<b>II. </b>
<b>Cấu tạo phân tử </b>
<b>Mơ hình cấu tạo phân tử axetilen </b>
Công thức cấu tạo:
Viết gọn:
<b>CH</b>
≡
<b>CH </b>
Phân tử axetilen
<b>Đèn xì hàn cắt kim loại</b>
C
C
H
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
Trong liên kết ba có hai liên kết kém bền, dễ bị đứt lần lượt trong các
phản ứng hóa học.
<b>III.Tính chất hóa học </b>
<b>1.</b>
<b>Axetilen có cháy khơng?</b>
PTHH:
2C
2
H
2
+ 5O
2
𝑡𝑜
→
4CO
2
+ 2H
2
O
<i> Tương tự metan và etilen, </i>
<i><b>Axetilen cháy tạo thành khí caconic </b></i>
<i><b>và hơi nước và tỏa nhiệt rất nhiều (khoảng 3000</b></i>
<i><b>o</b></i>
<i><b><sub>C)</sub></b></i>
<i><sub> có thể làm </sub></i>
<i>kim loại nóng chảy. </i>
<i><b>Nhiên liệu của đèn xì là axetilen và oxi</b></i>
<i> dùng để hàn cắt kim </i>
<i>loại. </i>
<b>2.</b>
<b>Axetilen có làm mất màu dung dịch brom khơng? </b>
<i>. Hiện tượng: dung dịch Brom bị mất màu. </i>
<b>PTHH của phản ứng </b>
<b>CH≡CH + Br – Br </b>
<b> Br – CH = CH – Br </b>
1,2 – đibrometen
<i><b>Sản phẩm cịn một liên kết đơi nên có thể tham gia phản ứng tiếp </b></i>
<i><b>với một phân tử brom nữa: </b></i>
<b>Br – CH = CH – Br + Br – Br </b>
<b> Br2CH – CHBr2 </b>
1,1,2,2 –
<b>tetrabrom</b>
etan
<i><b> chất có liên kết ba(tương tự axetilen) dễ tham gia phản ứng cộng. </b></i>
<b>Phản ứng cộng với H2: </b>
<b>C2H2 </b>
<b>+ 2H2 </b>
𝐍𝐢,𝐭
𝐨
→
<b>C2H6 </b>
<b>C2H2 </b>
<b>+ H2 </b>
𝐏𝐝,𝐭
𝐨
→
<b>C</b>
<b>2</b>
<b>H</b>
<b>4</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
3
<b>V. Điều chế: </b>
Trong phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp, axetilen được điều chế bằng
cách cho canxicacbua CaC2 (thành phần chính của đất đèn) phản ứng với
nước:
<b>CaC2 + 2H2O </b><b> C2H2 + Ca(OH)2 </b>
Phương pháp hiện đại là nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
<b>2CH4 </b>𝟏𝟓𝟎𝟎
𝒐<sub>𝑪</sub>
→ <b> C2H2 + 3H2 </b>
<i><b> </b></i>
<b>Axetilen</b>
<b>Axit axetic </b>
Nhiên liệu
trong công
nghiệp
Sản xuất PVC,
cao su
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
4
<i><b>Bài tập vận dụng: </b></i>
<b>Bài 1</b>: <i>Hãy cho biết trong các chất sau: CH3 – CH3, CH </i>≡<i>CH, CH2=CH2, </i>
<i>CH</i>≡<i>C – CH3. </i>
<i>a) Chất nào có liên kết ba trong phân tử? </i>
<i>b) Chất nào làm mất màu dung dịch brom? </i>
<b>Bài 2</b>: <i>Tính khối lượng khí C2H2 thu được khi cho 128 gam CaC2 tác dụng hết </i>
<i>với nước. </i>
<b>Bài 3</b>: <i>Bằng phương pháp hóa học, phân biệt 3 khí sau: </i>
<i>a) CH4, SO2, C2H2. </i>
<i>Hướng dẫn câu a: </i>
<i>CH4</i> <i>SO2</i> <i>C2H2</i>
<i>Dd Ca(OH)2 dư </i> <i>– </i> ↓<i>trắng </i> <i>– </i>
<i>Dd brom dư </i> <i>– </i> <i>Mất màu </i>
<i>PTHH: </i>
<i>Ca(OH)2 + SO2</i>
<i> CaSO3</i>↓<i> + H2O </i>
<i>C2H2 + 2Br2</i>
<i> C2H2Br4</i>
<i>b) CH4,CO2, C2H2. </i>
<b>Bài 4</b>: <i>Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau </i>
<i>CO2</i>
↑
<i>CaC2</i>
<i> C2H2</i>
<i> C2H2Br2</i>
<i> C2H2Br4 </i>
↓
<i>C2H4</i>
<i> C2H4Br2</i>
</div>
<!--links-->