Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.4 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/4
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2006 </b>
<b>Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC </b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; 50 câu trắc nghiệm (đề thi có 4 trang) </i>
<b>Câu 1: </b>Chọn thanh mẫu thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D ) điền vào chỗ trống:
Phiên âm đúng của từ 敲门声 là ... iāoménshēng
A. j B. x C. q D. s
<b>Câu 2: </b>Chọn thanh mẫu thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) điền vào chỗ trống:
Phiên âm đúng của từ 倒是 là ...àoshì
A. t B. d C. r D. n
<b>Câu 3: </b>Chọn vận mẫu và thanh điệu thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) điền vào chỗ trống:
Phiên âm đúng của từ 春联 là ch...lián
A. ūn B. ēn C. uān D. uēn
<b>Câu 4: </b>Chọn vận mẫu và thanh điệu thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) điền vào chỗ trống:
Phiên âm đúng của từ 包括 là bāok....
A. uà B. üè C. ùn D. uò
<b>Câu 5: </b>Chọn thanh điệu thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) điền vào chỗ trống:
Phiên âm đúng của từ 变化 là:
A. biēnhuà B. biànhuà C. biènhuà D. biānhuà
<b>Câu 6: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) giải thích cho từ gạch chân trong câu dưới đây:
我跟他一起去那儿。
A. 向 B. 从 C. 和 D. 把
<b>Câu 7: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) giải thích cho từ gạch chân trong câu dưới đây:
要是努力学习就能考上大学。
A. 不然 B. 即使 C. 然而 D. 如果
<b>Câu 8: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) giải thích cho từ gạch chân trong câu dưới đây:
他因病而不能上课。
A. 因为 B. 原来 C. 对 D. 关于
<b>Câu 9: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) giải thích cho từ gạch chân trong câu dưới đây:
我们班多半是女学生。
A. 多得很 B. 很少 C. 大部分 D. 一半
<b>Câu 10: </b>Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) giải thích cho từ gạch chân trong câu
dưới đây:
他所以考上大学,是因为他不断努力学习。
A. 指结果 B. 指原因 C. 指动机 D. 指愿望
<b>Câu 11: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
他去书店买...了。
A. 苹果 B. 水果 C. 鞋 D. 书
<b>Câu 12: </b>Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
学生们 A 常 B 骑 C 去 D 学校。(自行车)
<b>Câu 13: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) giải thích cho từ gạch chân trong câu dưới
đây:
每天我们都要复习功课。
A. 动词 B. 形容词 C. 名词 D. 量词
<b>Câu 14: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
我房间里有一...床。
A. 条 B. 把 C. 张 D. 支
<b>Câu 15: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
他给我这...笔。
Trang 2/4
<b>Câu 16: </b>Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
这次 A 运动会 B 将产生 C 一百二十八 D 金牌。(枚)
<b>Câu 17: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) giải thích cho từ gạch chân trong câu dưới
đây:
你的那辆新自行车是在哪儿买的?
A. 动词 B. 代词 C. 量词 D. 形容词
<b>Câu 18: </b>Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
学生 A 要 B 多 C 汉字 D 。(写)
<b>Câu 19: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
大夫说:“你每天要按时...药。”
A. 喝 B. 吃 C. 饮 D. 看
<b>Câu 20: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
他们去体育场...足球。
A. 打 B. 踢 C. 听 D. 说
<b>Câu 21: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
他比我...两岁。
A. 多 B. 大 C. 少 D. 胖
<b>Câu 22: </b>Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
他 A 唱 B 的那首 C 歌 D 极了。(好听)
<b>Câu 23: </b>Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
这个问题 A 跟那个 B 问题 C 一样 D 。(容易)
<b>Câu 24: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
我...去了,你一个人去吧。
A. 没 B. 不 C. 没有 D. 别
<b>Câu 25: </b>Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
他 A 买 B 的那本 C 书 D 破了。(刚)
<b>Câu 26: </b>Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
爸爸 A 还 B 吃 C 完 D 饭呢。(没)
<b>Câu 27: </b>Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
我们 A 也 B 会 C 说 D 汉语。(都)
<b>Câu 28: </b>Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
他 A 中国 B 学习 C 了一年 D 汉语。(在)
<b>Câu 29: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
我...今天的练习作完了。
A. 被 B. 叫 C. 把 D. 对
<b>Câu 30: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
那辆自行车...弄坏了。
A. 被 B. 把 C. 让 D. 叫
<b>Câu 31: </b>Chọn câu đúng ( ứng với A hoặc B, C, D ) trong 4 câu sau:
A. 我们在座为的各位的健康干杯。 B. 我们在座的各位为的健康干杯。
C. 我们为在座的各位的健康干杯。 D. 我们在座的各位的健康为干杯。
<b>Câu 32: </b>Chọn câu đúng ( ứng với A hoặc B, C, D ) trong 4 câu sau:
A. 他只学汉语学了一年。 B. 他学只汉语学了一年。
C. 他学汉语学只了一年。 D. 他学汉语只学了一年。
<b>Câu 33: </b>Chọn câu đúng ( ứng với A hoặc B, C, D ) trong 4 câu sau:
A. 他非常说英语说得好。 B. 他说英语说得非常好。
Trang 3/4
<b>Câu 34: </b>Chọn câu đúng ( ứng với A hoặc B, C, D ) trong 4 câu sau:
A. 我一下用你的电话,好吗? B. 我用你一下的电话,好吗?
C. 我用你的电话一下,好吗? D. 我用一下你的电话,好吗?
<b>Câu 35: </b>Chọn câu đúng ( ứng với A hoặc B, C, D ) trong 4 câu sau:
A. 你们来快走进教室吧。 B. 你们快走进教室来吧。
C. 你们快走来进教室吧。 D. 你们快走进来教室吧。
<b>Câu 36: </b>Chọn câu đúng ( ứng với A hoặc B, C, D ) trong 4 câu sau:
A. 爸爸倒比妈妈小五岁。 B. 爸爸比倒妈妈小五岁。
C. 爸爸比妈妈倒小五岁。 D. 爸爸比妈妈小五倒岁。
<b>Câu 37: </b>Chọn câu đúng ( ứng với A hoặc B, C, D ) trong 4 câu sau:
A. 我那么没有他喜欢中国画儿。 B. 我没有那么他喜欢中国画儿。
C. 我没有他那么喜欢中国画儿。 D. 我没有他喜欢那么中国画儿。
<b>Câu 38: </b>Chọn câu đúng ( ứng với A hoặc B, C, D ) trong 4 câu sau:
A. 我每天晚上睡觉前都要出去散散步。 B. 每天我晚上睡觉前都要出去散散步。
C. 晚上我每天睡觉前都要出去散散步。 D. 我晚上每天睡觉前都要出去散散步。
<b>Câu 39: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
我从来...吃过北京烤鸭呢。
A. 不 B. 没 C. 就 D. 已经
<b>Câu 40: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
下星期一我朋友...回国了。
A. 就 B. 就要 C. 要 D. 快要
<b>Câu 41: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
他买...的那几本书都很好。
A. 来 B. 去 C. 下 D. 给
<b>Câu 42: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
我的朋友不...说汉语。
A. 知道 B. 认识 C. 会 D. 懂
<b>Câu 43: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
你在作...什么?
A. 正 B. 呢 C. 就 D. 着
<b>Câu 44: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
六月初我们...进行毕业考试。
A. 将 B. 把 C. 被 D. 使
<b>Câu 45: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
他...在教室学习汉语。
A. 在 B. 正 C. 正在 D. 都
<b>Câu 46: </b>Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
旅行的事明天...接着商量。
A. 又 B. 更 C. 再 D. 已经
<b>Câu 47: </b>Chọn cặp từ nối thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
...王老师生了病,...今天的课由阮老师上。
A. 不仅...而.... B. 与其....不如...
C. 不但...而且... D. 因为...所以...
<b>Câu 48: </b>Chọn cặp từ nối thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
...他只学了一年汉语,...他能跟中国人说话。
Trang 4/4
<b>Câu 49: </b>Chọn cặp từ nối thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
他...排球打得好,...网球打得也不错。
A. 虽然...但是... B. 一...就...
C. 不但...而且... D. 不是...就是...
<b>Câu 50: </b>Chọn cặp từ nối thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
...下大雨,我们...不去了。
A. 如果...就... B. 既然...也...
C. 即使...也... D. 不但...而且...
_________________