Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Địa 6 - Tiết 13 - Bài 11 - Thực hành Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.2 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập 1. Hãy quan sát hình 28 và cho biết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Môn: địa 6



<b>Tiết 13- Bài 11. Thực Hành</b>



<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA </b>


<b>VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>Bài tập 1. Hãy quan sát hình 28 và cho biết:</b>


<b>- Tỉ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dương ở nửa cầu Bắc.</b>
<b>- Tỉ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dương ở nửa cầu Nam.</b>
<b>Bài tập 2. Quan sát bản đồ tự nhiên thế giới hoặc quả Địa Cầu và </b>
<b>bảng dưới đây rồi cho biết:</b>


<b>1. Trên Trái Đất có những lục địa nào ?</b>


<b>2. Lục địa nào có diện tích lớn nhất? Lục địa đó nằm ở nửa cầu nào ?</b>
<b>3. Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất? Lục địa đó nằm ở nửa cầu nào ?</b>
<b>4. Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam ?</b>


<b>5. Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc ?</b>
<b>Bài tập 4. Dựa vào bảng dưới đây, cho biết:</b>


<b>- Nếu diện tích bề mặt Trái Đất là 510 triệu km2 thì diện tích bề mặt các </b>



<b>đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm?</b>
<b>- Tên của bốn đại dương trên thế giới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>Bài tập 1. Hãy quan sát hình 28 và cho biết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>Bài tập 1.Hãy quan sát hình 28 và cho biết:</b>


<b>- Tỉ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dương ở nửa cầu Bắc.</b>
<b>- Tỉ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dương ở nửa cầu Nam.</b>


<b>Hình 28. Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương ở các nửa cầu </b>
<b>Bắc và Nam</b>


Lục địa Đại dương
Nửa cầu Bắc


Nửa cầu
Nam


Thế giới <b><sub>29,2%</sub></b> <b><sub>70,8%</sub></b>
<b>81,0%</b>
<b>19,0%</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tại sao người ta gọi nửa cầu Bắc là “

<i>lục bán cầu</i>


và nửa cầu Nam là “

<i>thủy bán cầu</i>

”?



NỬA CẦU BẮC


NỬA CẦU NAM



<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>Bài tập 2. Quan sát bản đồ tự </b>


<b>nhiên thế giới hoặc quả Địa </b>


<b>Cầu và bảng dưới đây rồi cho </b>


<b>biết:</b>



<b>1. Trên Trái Đất có những </b>


<b>lục địa nào ?</b>



<b>2. Lục địa nào có diện tích </b>


<b>lớn nhất? Lục địa đó nằm ở </b>


<b>nửa cầu nào ?</b>



<b>3. Lục địa nào có diện tích </b>


<b>nhỏ nhất? Lục địa đó nằm </b>


<b>ở nửa cầu nào ?</b>



<b>5. Các lục địa nào nằm </b>




<b>hoàn toàn ở nửa cầu Bắc ?</b>


<b>4. Các lục địa nào nằm </b>



<b>hoàn toàn ở nửa cầu Nam ?</b>



<i>(18,1)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>Bài tập 2. Quan sát bản đồ tự </b>


<b>nhiên thế giới hoặc quả Địa </b>


<b>Cầu và bảng dưới đây rồi cho </b>


<b>biết:</b>



<b>1. Trên Trái Đất có những </b>


<b>lục địa nào ?</b>



<b>2. Lục địa nào có diện tích </b>


<b>lớn nhất? Lục địa đó nằm ở </b>


<b>nửa cầu nào ?</b>



<b>3. Lục địa nào có diện tích </b>


<b>nhỏ nhất? Lục địa đó nằm </b>


<b>ở nửa cầu nào ?</b>



<b>5. Các lục địa nào nằm </b>




<b>hoàn toàn ở nửa cầu Bắc ?</b>


<b>4. Các lục địa nào nằm </b>



<b>hoàn toàn ở nửa cầu Nam ?</b>



<i>(18,1)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đất nổi trên Trái


Đất



Diện tích
(triệu


km2<sub>)</sub>


<b>Lục địa Á - Âu</b>
<b>- Lục địa Phi</b>
<b>- Lục địa Bắc Mĩ</b>
<b>- Lục địa Nam Mĩ</b>
<b>- Lục địa Nam cực</b>
<b>- Lục địa Ô- xtrây-li-a</b>
<b>- Các đảo ven lục địa</b>


50.7
29.2
20.3
18.1
13.9
7.6
9.2



<i><b>(18,1)</b></i>


Bản đồ thế giới



<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<i>(18,1)</i>


<b>- Trên Trái Đất có 6 lục địa: </b>


<b>Á-Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, </b>


<b>Nam Cực, Ôxtrâylia.</b>



<b>- Lục địa Á - Âu có diện tích </b>


<b>lớn nhất, nằm ở nửa cầu </b>


<b>Bắc.</b>



<b>- Lục địa Ô-xtrây-li-a có diện </b>


<b>tích nhỏ nhất, nằm ở nửa </b>


<b>cầu Nam.</b>



<b>- Các lục địa nằm hoàn toàn ở nửa </b>


<b>cầu Nam: Ơ-xtrây-li-a, Nam Cực.</b>



<b>- Các lục địa nằm hồn tồn ở nửa cầu </b>


<b>Bắc: Bắc Mĩ, Á – Âu.</b>




0
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Á -Âu</b></i>


<i><b>Bắc </b></i>



<i><b>Mỹ</b></i>



<i><b>Nam</b></i>


<i><b>Mỹ</b></i>



<i>Nam </i>


<i>Cực</i>



<i>Nam </i>


<i>Cực</i>


<i></i>



<i>Ô-trây-li-a</i>



<i><b>Phi</b></i>



<b>Tiết 12 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>NỬA CẦU BẮC</b>



<b>NỬA CẦU NAM</b>



<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>



<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>Tên của </b>


<b>các lục </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>Bài tập 4. Dựa vào bảng </b>


<b>dưới đây, cho biết:</b>



<b>- Nếu diện tích bề mặt </b>


<b>Trái Đất là 510 triệu km</b>

<b>2 </b>


<b>thì diện tích bề mặt các </b>


<b>đại dương chiếm bao </b>


<b>nhiêu phần trăm?</b>



<b>- Tên của bốn đại dương </b>


<b>trên thế giới.</b>



<b>- </b>

<b>Đại dương nào có diện </b>



<b>tích lớn nhất trong bốn đại </b>


<b>dương?</b>




<b>- Đại dương nào có diện </b>


<b>tích nhỏ nhất trong bốn đại </b>


<b>dương?</b>



<i>(18,1)</i>


<b>Các đại dương trên Trái </b>


<b>Đất</b> <b>Diện tích( triệu km</b>


<b>2<sub>)</sub></b>


<b>- Thái Bình Dương</b>
<b>- Đại Tây Dương</b>
<b>- Ấn Độ Dương</b>
<b>- Bắc Băng Dương</b>


<b>179,6</b>
<b>93,4</b>
<b>74,9</b>
<b>13,1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

70,8



361



?

Nếu diện tích bề mặt Trái Đất là 510 triệu km

<sub>tích bề mặt các đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm?</sub>

2

thì diện



361x100:510=


<b>Bài tập 4</b>




<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>Các đại dương trên </b>



<b>Trái Đất</b>

<b>(triệu km</b>

<b>Diện tích </b>

<b>2</b>

<b>)</b>



<b>Tỉ lệ % diện tích </b>


<b>(So với diện tích </b>


<b>bề mặt Trái Đất)</b>



Thái Bình Dương


Đại Tây Dương


Ấn Độ Dương



Bắc Băng Dương



Tổng diện tích



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

361



?

Nếu diện tích bề mặt Trái Đất là 510 triệu km

<sub>tích bề mặt các đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm?</sub>

2

thì diện



<b>Bài tập 4</b>



<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>



<b>Các đại dương trên </b>


<b>Trái Đất</b>



<b>Diện tích </b>


<b>(triệu </b>



<b>km</b>

<b>2</b>

<b>)</b>



<b>Tỉ lệ % diện tích </b>


<b>(So với diện tích bề </b>



<b>mặt Trái Đất)</b>



Thái Bình Dương


Đại Tây Dương


Ấn Độ Dương



Bắc Băng Dương



Tổng diện tích



179,6


93,4


74,9


13,1



361

70,8



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>



<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<i>(18,1)</i>


<b>- Diện tích bề mặt các đại </b>


<b>dương chiếm 70.8% bề </b>


<b>mặt Trái Đất .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>- Tên của bốn đại dương </b>


<b>trên thế giới.</b>



<i>(18,1)</i>


<b>- Diện tích bề mặt các đại </b>


<b>dương chiếm 70.8% bề </b>


<b>mặt Trái Đất .</b>



<b>- Tên của bốn đại dương </b>


<b>trên thế giới: Thái Bình </b>


<b>Dương, Đại Tây Dương, </b>


<b>Ấn Độ Dương, Bắc Băng </b>


<b>Dương</b>



<b>Bài tập 4</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Đại dương


nào có diện



tích lớn


nhất trong


bốn đại


dương?


Th


ái B


ìn


h D


ươ


ng


Th


ái B


ìn


h D


ươ


ng



Bắc Băng Dương



Bắc Băng Dương



Ấn Độ


Ấn Độ


Dương


Dương


T




i B


ìn


h D


ươ


ng


T



i B


ìn


h D


ươ


ng


Đ


ại

<sub>T</sub>



ây


D



ươ


ng



Đ


ại

<sub>T</sub>



ây


D



ươ


ng




<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<i>(18,1)</i>


<b>- Diện tích bề mặt các đại </b>


<b>dương chiếm 70.8% bề </b>


<b>mặt Trái Đất .</b>



<b>- Tên của bốn đại dương </b>


<b>trên thế giới: Thái Bình </b>


<b>Dương, Đại Tây Dương, </b>


<b>Ấn Độ Dương, Bắc Băng </b>


<b>Dương</b>



<b>Bài tập 4</b>



<b>- Đại dương có diện tích </b>


<b>lớn nhất trong bốn đại </b>


<b>dương: Thái Bình </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

?



Đại dương


nào có diện



tích nhỏ nhất


trong bốn đại


dương?


Th


ái B


ìn


h D


ươ


ng


Th


ái B


ìn


h D


ươ


ng



Bắc Băng Dương



Bắc Băng Dương



Ấn Độ



Ấn Độ



Dương



Dương



B


ắc

<sub> B</sub>




ăn


g D



ươ


ng



B


ắc

<sub> B</sub>



ăn


g D



ươ


ng



Đ


ại

<sub>T</sub>



ây


D



ươ


ng



Đ


ại

<sub>T</sub>



ây


D




ươ


ng



<b>Bài tập 4</b>



<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 13 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<i>(18,1)</i>


<b>- Diện tích bề mặt các đại </b>


<b>dương chiếm 70.8% bề </b>


<b>mặt Trái Đất .</b>



<b>- Tên của bốn đại dương </b>


<b>trên thế giới: Thái Bình </b>


<b>Dương, Đại Tây Dương, </b>


<b>Ấn Độ Dương, Bắc Băng </b>


<b>Dương</b>



<b>Bài tập 4</b>



<b>- Đại dương có diện tích </b>


<b>lớn nhất trong bốn đại </b>


<b>dương: Thái Bình </b>




<b>Dương</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Bản đồ tự nhiên thế giới</b></i>


<b>La HaBaNa</b>


<b>Xan Phranxixco</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>DIỆNTÍCH </b>
<b> BỀ MẶT </b>
<b>TRÁI ĐẤT</b>
<b>29,2%</b>
<b>29,2%</b>
<b>29,2%</b>
<b>29,2%</b> <b>LỤC </b>
<b>ĐỊA</b>


<b>THÁI BÌNH DƯƠNG</b>
<b>ĐẠI TÂY DƯƠNG</b>


<b>ẤN ĐỘ DƯƠNG</b>
<b>BĂC BĂNG DƯƠNG</b>


<b>Á - ÂU</b>
<b>PHI</b>
<b> BẮC MỸ</b>
<b> NAM MỸ</b>
<b>ÔXTRÂYLIA</b>
<b>NAM CỰC </b>

<b>60,6%</b>


<b>39,4%</b>



<b>ĐẠI DƯƠNG</b>

<b>LỤC ĐỊA</b>



<b>NỬA CẦU BẮC</b>


<b>NỬA CẦU NAM</b>


<b>ĐẠI DƯƠNG</b>


<b>LỤC ĐỊA</b>


<b>81%</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Lục địa </b>
<b>Lục địa </b>
<b>Phi</b>
<b>Phi</b>

<b>Lục địa </b>


<b>Lục địa </b>


<b>Bắc Mĩ</b>


<b>Bắc Mĩ</b>


<b>Lục địa </b>


<b>Lục địa </b>


<b>Nam Mĩ</b>


<b>Nam Mĩ</b>


<b>Lục địa </b>


<b>Lục địa </b>


<b>Á-Âu</b>


<b>Á-Âu</b>


<b>Lục địa </b>


<b>Lục địa </b>



<b>Ô-xtrây-li-a</b>


<b>Ô-xtrây-li-a</b>



<b>Lục địa Nam Cực</b>



<b>Lục địa Nam Cực</b>



1


2


3


4


5


6



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Lục địa </b>
<b>Lục địa </b>
<b>Phi</b>
<b>Phi</b>
Th
ái B
ìn
h D
ươ
ng
Th
ái B
ìn
h D
ươ
ng



Bắc Băng Dương


Bắc Băng Dương


Ấn Độ


Ấn Độ


Dương


Dương
Đ


ại <sub>T</sub>
ây


D
ươ


ng


Đ
ại <sub>T</sub>


ây
D
ươ
ng
T



i B
ìn
h D
ươ
ng
T

i B
ìn
h D
ươ
ng

<b>Lục địa </b>


<b>Lục địa </b>


<b>Bắc Mĩ</b>


<b>Bắc Mĩ</b>


<b>Lục địa </b>


<b>Lục địa </b>


<b>Nam Mĩ</b>


<b>Nam Mĩ</b>


<b>Lục địa </b>


<b>Lục địa </b>


<b>Á-Âu</b>


<b>Á-Âu</b>


<b>Lục địa </b>


<b>Lục địa </b>


<b>Ô-xtrây-li-a</b>


<b>Ô-xtrây-li-a</b>




Lục địa Nam Cực



Lục địa Nam Cực



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Nếu diện tích bề mặt Trái Đất là 510 triệu km</b>

<b>2</b>


<b>Thì diện tích bề mặt các Đại Dương chiếm:</b>



<b> A/ 80,7 ; B/ 92,9%</b>


<b> C/ 29,2% ; D/ 70,8%</b>



<b>Hết giờ</b>


<b>Hết giờ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b> </b></i>

<b>Trên Trái Đất, diện tích đại dương chiếm tỉ lệ: </b>



<b> </b>

<b>A/ </b>

<b> Bằng diện tích lục địa</b>

<b>.</b>



<b> B/ Nhiều hơn diện tích lục địa.</b>


<b> C/ Ít hơn diện tích lục địa.</b>



<b>Hếế</b>

<b>t </b>



<b>Hếế</b>

<b>t </b>



<b>giờ</b>



<b>giờ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Trên Trái Đất, Đại Dương chiếm diện tích </b>



<b>lớn nhất là :</b>



<b> </b>

<b>A/ Bắc Băng Dương </b>



<b> B/ Thái Bình Dương</b>

<b> </b>


<b> C/ Đại Tây Dương</b>

<b> </b>


<b> D/ Ấn Độ Dương</b>



<b>Hếế</b>

<b>t</b>



<b>Hếế</b>

<b>t</b>



<b>giờ</b>



<b>giờ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Theo em, nước ta tiếp nằm ở </b>


<b> lục địa nào? </b>



<b> </b>

<b>Đáp án: Lục địa Á - Âu</b>



<b>Hếế</b>

<b>t </b>



<b>Hếế</b>

<b>t </b>



<b>giờ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ</b>



- Học bài




</div>

<!--links-->

×