Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Dia - tiet 44 - Phat trien kt bien | THCS Phan Đình Giót

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY </b>
<b>CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lược đồ khu vực Biển Đông </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Vùng</b>
<b>tiếp </b>
<b>giáp</b>
<b>(12 hải </b>
<b>lí)</b>
<b>Lãnh </b>
<b>hải</b>
<b>(12 hải </b>
<b>lí)</b>
<b>V</b>
<b>Ù</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> B</b>
<b>IỂ</b>
<b>N</b>
<b> Q</b>
<b>U</b>
<b>Ố</b>
<b>C</b>
<b> T</b>
<b>Ế</b>
<b>Nội </b>
<b>thủy</b>


<b>Vùng đặc quyền</b>


<b> kinh tế</b>


<b>Sơ đồ cắt ngang vùng biển Việt Nam</b>


<b>Thềm lục địa</b>


<b>Đất liền</b>
<b>Đ</b>
<b>ư</b>
<b>ờ</b>
<b>n</b>
<b>g </b>
<b>cơ</b>
<b> s</b>
<b>ở</b>


<b>200 hải lí</b>


<i><b> + Quan sát sơ đồ, xác định các bộ phận của vùng biển </b></i>
<i><b>Việt Nam?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



Lược đồ một số đảo và quần đảo Việt Nam


<b>Qđ. Cô Tô</b>
<b>Qđ. Cô Tô</b>
<b>Đ. Cát Bà</b>


<b>Đ. Cát Bà</b>



<b>Đ.Lý Sơn</b>
<b>Đ.Lý Sơn</b>


<b>Đ. Phú Quý</b>
<b>Đ. Phú Quý</b>
<b>Côn Đảo</b>


<b>Côn Đảo</b>
<b>Đ. Phú Quốc</b>


<b>Đ. Phú Quốc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tài nguyên biển</b>


<b>Sinh vật biển </b>


<b>Sinh vật biển </b> <b>Dầu mỏ,</b>
<b>khí đốt, muối</b>


<b>Dầu mỏ,</b>


<b>khí đốt, muối</b> <b>Vùng biển rộng, <sub>nhiều vịnh…</sub></b>
<b>Vùng biển rộng, </b>


<b>nhiều vịnh…</b>


<b>Danh lam,</b>
<b>thắng cảnh</b>



<b>Danh lam,</b>
<b>thắng cảnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>• Khái niệm phát triển tổng hợp: </b>


<b> Là sự phát triển của nhiều ngành, giữa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Các ngành kinh tế biển</b>


<b>Các ngành kinh tế biển</b>


<b>Khai thác, nuôi </b>
<b>trồng và chế biến </b>


<b>hải sản</b>


<b>Khai thác, nuôi </b>
<b>trồng và chế biến </b>


<b>hải sản</b>


<b>Du lịch </b>
<b>biển – đảo</b>


<b>Du lịch </b>
<b>biển – đảo</b>


<b>Khai thác và chế </b>
<b>biến khoáng sản</b>
<b>Khai thác và chế </b>


<b>biến khống sản</b>


<b>Giao thơng vận</b>
<b>tải biển</b>


<b>Giao thơng vận</b>
<b>tải biển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM CHUYÊN SÂU(3 PHÚT)</b>


<b> Ngành</b>
<b>Đặc </b>


<b>điểm </b>


<b>1. Khai thác, nuôi </b>
<b>trồng và chế biến </b>


<b>hải sản</b>


<b>2. Du lịch biển - đảo</b>


<b>1. Tiềm năng</b>
<b>2. Thực trạng</b>


<b>3. Phương </b>
<b>hướng</b>


<b>Nhóm</b> <b>chuyên sâu 2</b>



<b>Nhóm</b> <b>chuyên sâu 2</b>


<b>Nhóm chuyên sâu 1</b>


<i> Theo dõi đoạn phim tư liệu kết hợp nghiên cứu nội dung SGK </i>
<i> ( tr137-138), phân tích lược đồ và bảng số liệu, hồn thành </i>
<i> nội dung theo yêu cầu :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Lược đồ tiềm năng của một số ngành kinh tế biển</b>


<b>SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM</b>


<b>( Số liệu của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn)</b>


<b> Khai thác </b>
<b>( ngàn tấn)</b>


<b> Nuôi trồng </b>
<b>( ngàn tấn)</b>


<b>2012</b> <b>2.526</b> <b>3.200</b>


<b>2013</b> <b>2.725</b> <b>3.213</b>


<b>Biểu đồ kim ngạch xuất khẩu ngành </b>
<b>thủy sản từ năm 2006 - 2012 </b>


<b>Năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Lược đồ tiềm năng của một số ngành kinh tế biển</b>



<b>Lượng khách du lịch nước ta </b>
<b> (năm 2007 -2010)</b>


<b>Năm</b> <b>Lượng khách du lịch</b>
<b>Quốc tế</b>


<b>( nghìn lượt)</b> <b>( triệu lượt)Nội địa</b>
2007 4230 19200
2008 4236 20500
2009 3772 25000
2010 5050 28000


<b>Doanh thu từ du lịch</b>


<b>Năm</b> <b>Nghìn tỉ đồng</b>


2000 17,4


2005 30


2010 96


2013 200


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM CHUYÊN SÂU(3 PHÚT)</b>


<b> Ngành</b>
<b>Đặc </b>



<b>điểm </b>


<b>1. Khai thác, nuôi </b>
<b>trồng và chế biến </b>


<b>hải sản</b>


<b>2. Du lịch biển - đảo</b>


<b>1. Tiềm năng</b>
<b>2. Thực trạng</b>


<b>3. Phương </b>
<b>hướng</b>


<b>Nhóm chuyên sâu 2</b>
<b>Nhóm chuyên sâu 2</b>
<b>Nhóm chuyên sâu 1</b>


<i> Theo dõi đoạn phim tư liệu kết hợp nghiên cứu nội dung SGK </i>
<i> ( tr137-138), phân tích lược đồ và bảng số liệu, hoàn thành </i>
<i> nội dung theo yêu cầu :</i>


<b>Nhóm</b> <b>chuyên sâu 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM MẢNH GHÉP(5 PHÚT)</b>


<b> Ngành</b>


<b> </b>


<b>Đặc điểm</b>


<b>1. Khai thác, nuôi </b>
<b>trồng và chế biến </b>


<b>hải sản</b>


<b>2. Du lịch biển - </b>
<b>đảo</b>


<b>1. Tiềm năng</b>
<b>2. Thực trạng</b>


<b>3. Phương hướng</b>


<b> + </b><i>Dựa vào kết quả ở vịng 1, thảo luận nhóm hồn thành </i>


<i>nội dung trong bảng sau:</i>


<i> + Nhiệm vụ mới: Phân tích mối liên hệ giữa hai ngành kinh tế </i>
<i>biển trên? Giải thích tại sao phải phát triển tổng hợp các</i>


<i> ngành kinh tế biển?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Lược đồ tiềm năng của một số ngành kinh tế biển</b>


<b>SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM</b>


<b>( Số liệu của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn)</b>



<b> Khai thác </b>
<b>( ngàn tấn)</b>


<b> Nuôi trồng </b>
<b>( ngàn tấn)</b>


<b>2012</b> <b>2.526</b> <b>3.200</b>


<b>2013</b> <b>2.725</b> <b>3.213</b>


<b>Biểu đồ kim ngạch xuất khẩu ngành </b>
<b>thủy sản từ năm 2006 - 2012 </b>


<b>Năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Lược đồ tiềm năng của một số ngành kinh tế biển</b>


<b>Lượng khách du lịch nước ta </b>
<b> (năm 2007 -2010)</b>


<b>Năm</b> <b>Lượng khách du lịch</b>
<b>Quốc tế</b>


<b>( nghìn lượt)</b> <b>( triệu lượt)Nội địa</b>
2007 4230 19200
2008 4236 20500
2009 3772 25000
2010 5050 28000


<b>Doanh thu từ du lịch</b>



<b>Năm</b> <b>Nghìn tỉ đồng</b>


2000 17,4


2005 30


2010 96


2013 200


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Vùng biển nước ta


<b> PHÁT </b>


<b>TRIỂN</b>
<b>TỔNG</b>
<b>HỢP</b>
<b>KINH</b>


<b>TẾ</b>
<b>BIỂN</b>


<b> PHÁT </b>


<b>TRIỂN</b>
<b>TỔNG</b>
<b>HỢP</b>
<b>KINH</b>



<b>TẾ</b>
<b>BIỂN</b>


Các đảo và quần đảo


Khai thác, nuôi trồng
và chế biến hải sản


Du lịch biển – đảo


Đường bờ biển dài 3.260 km


Vùng biển rộng khoảng 1 triệu
km2


Bao gồm 5 bộ phận


<b>Gồm các đảo ven bờ và xa bờ</b>
<b>Có hơn 4.000 đảo lớn nhỏ</b>


<b>Tiềm năng: rất lớn….</b>


<b>Tình hình phát triển: sản lượng </b>
<b>ngày mỗi tăng….</b>


<b>Hạn chế: Hải sản ven bờ cạn kiệt.</b>
<b>Xu hướng: đánh bắt xa bờ….</b>
<b>Tiềm năng: đa đạng, phong phú..</b>
<b>Tình hình phát triển: khá nhanh..</b>
<b>Hạn chế: chưa khai thác hết tiềm </b>


<b>năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Làm bài tập 1,2 sách giáo khoa.
- Đọc trước bài 39.


-Sưu tầm tranh ảnh về hoạt động của ngành khai
thác khoáng sản biển và giao thơng vận tải biển.


Phân tích mối liên hệ giữa các ngành kinh tế biển.
-Tìm hiểu một số nguyên nhân dẫn đến sự giảm
sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển - đảo
nước ta.


-Các phương hướng chính để bảo vệ tài ngun
và mơi trường biển đảo.


-Làm bài tập 1,2 sách giáo khoa.
- Đọc trước bài 39.


-Sưu tầm tranh ảnh về hoạt động của ngành khai
thác khống sản biển và giao thơng vận tải biển.


Phân tích mối liên hệ giữa các ngành kinh tế biển.
-Tìm hiểu một số nguyên nhân dẫn đến sự giảm
sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển - đảo
nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×