Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.99 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
CHƯƠNG 5. SỐ PHỨC
---oOo---
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Khái niệm số phức
Tập hợp số phức: .
Số phức (dạng đại số) : z a bi
(a, b, a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i2<sub> = –1) </sub>
z là số thực phần ảo của z bằng 0 (b = 0)
z là thuần ảo phần thực của z bằng 0 (a = 0)
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
Hai số phức bằng nhau: a bi a’ b’i a a ' (a, b, a ', b ' R)
b b '
<sub></sub>
<i>Chú ý: </i>i4k 1; i4k 1 i; i4k 2 -1; i4k 3 -i
2. Biểu diễn hình học: Số phức z = a + bi (a, bR) được biểu diễn bởi điểm M(a; b) hay bởi
u(a; b)trong mp(Oxy) (mp phức)
3. Cộng và trừ số phức:
abi a’ b’i aa’ bb’ i abi a’ b’i aa’ bb’ i
Số đối của z = a + bi là –z = –a – bi
u biểu diễn z, u ' biểu diễn z' thì u u ' biểu diễn z + z’ và u u ' biểu diễn z – z’.
4. Nhân hai số phức :
abi a ' b 'i aa’ – bb’ ab’ ba’ i
k(abi)kakbi (kR)
O
M(a;b)
y
x
a
1 1
2 2
z z
z z ; z z ' z z ' ; z.z ' z.z ';
z z
<sub></sub> <sub></sub>
; 2 2
z.za b
z là số thực zz ; z là số ảo z z
6. Môđun của số phức : z = a + bi
z a2b2 zz OM
z 0, z C , z 0 z 0
z.z ' z . z ' z z
z ' z ' z z ' z z ' z z '
7. Chia hai số phức:
<i> Chia hai số phức: </i> a+bi aa'-bb'<sub>2</sub> <sub>2</sub> ab ' a ' b<sub>2</sub> <sub>2</sub> i
a'+b'i a ' b ' a ' b '
.
1
2
1
z z
z
(z 0) 1
2
z ' z '.z z '.z
z ' z
z z z.z
z ' w z ' wz
z
8. Căn bậc hai của số phức:
zxyi là căn bậc hai của số phức w a bi 2
z w
2 2
x y a
2xy b
w = 0 có đúng 1 căn bậc hai là z = 0
w 0 có đúng hai căn bậc hai đối nhau
Hai căn bậc hai của a > 0 là a
Hai căn bậc hai của a < 0 là a.i
9. Phương trình bậc hai Az2<sub> + Bz + C = 0 (*) (A, B, C là các số phức cho trước, A </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>). </sub>
2
B 4AC
0: (*) có hai nghiệm phân biệt z<sub>1,2</sub> B
, ( là 1 căn bậc hai của )
0: (*) có 1 nghiệm kép: 1 2
B
z z
<i>Chú ý: Nếu z0</i><i> C là một nghiệm của (*) thì </i>z<sub>0</sub><i> cũng là một nghiệm của (*). </i>
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU HỎI NHẬN BIẾT (1-20)
Câu 1.1. Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức <i>z</i> 1 <i>i</i> ?
A. <i>a</i>1,<i>b</i> <i>i</i>. B. <i>a</i>1,<i>b</i> 1. C. <i>a</i>1,<i>b</i><i>i</i>. D. <i>a</i>1,<i>b</i>1.
Câu 2.1. Cho số phức <i>z</i> 5 4<i>i</i>. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn M là:
A. <i>M</i>
A. <i>z z</i>1. 2 4. B. <i>z z</i>1. 2 5. C. <i>z z</i>1. 2 13. D. <i>z z</i>1. 2 0.
Câu 4.1. Cho <i>z</i> 1 2 .<i>i</i> Kết quả nào sau đây đúng ?
A. <i>z</i>2 5 4 .<i>i</i> B. <i>z</i>3 11 10 . <i>i</i> C. <i>z</i>. 1 2
A. <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i</i>. B. <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 4 2 .<i>i</i> C. <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 3 3 .<i>i</i> D. <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 6 8 .<i>i</i>
Câu 6.1. Thực hiện phép chia 4 3
2
<i>i</i>
<i>i</i>
?
A. 11 2 .
5 5<i>i</i> B.
11 2
.
5 5<i>i</i> C. 1 2 . <i>i</i> D. 1 2 . <i>i</i>
Câu 7.1. Phần ảo của số phức <i>z thỏa mãnz</i>20 là ?
A. 0. B. -2. C. -2i. D. 2.
Câu 8.1. Gọi <i>z</i><i>a bi</i> là số phức thỏa mãn 2<i>z</i> <i>i</i> 1 0<i>. Khi đó, tổng a b</i> bằng:
A. 1
4
. B. 0. C. -2. D. 1
2
.
Câu 9.1. Số phức <i>z</i> 2<i>i</i> có phần thực, phần ảo lần lượt là:
A. 2; 1 <i> B. 2; i</i> . C. 1; 2 . D. 2;1.
Câu 10.1. . Số phức liên hợp <i>z của số phức z</i> 3 2<i>i</i> là:
A. 3 2i . B. <i>3 2i</i>. C. <i>3 2i</i>. D.<i>–2 3i</i> .
Câu 11.1. Số phức nghịch đảo 1
A. 2 3
11 11<i>i</i>. B.
2 1
2 3<i>i</i>. C.
2 3
7 7<i>i</i>
. D. 2 3
13 13<i>i</i>.
Câu 12.1. Cho số phức 2 3
1
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i> , phần ảo của số phức z là: </i>
A. 5
2
. B. 5
2 <i>i</i>
. C. 1
2
. D. 1
2 <i>i</i>
.
Câu 13.1. Căn bậc hai của 5 là:
A. <i>5i</i>. B. 5. C. <i>5i</i>. D. Khơng có căn bậc hai.
Câu 14.1. Mơđun số phức liên hợp của <i>z</i> 3 2<i>i</i> là:
A. <i>z</i> 11. B. <i>z</i> 11. C. <i>z</i> 13. D. <i>z</i> 7.
Câu 15.1. Cho số phức <i>z</i> 6 7<i>i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: </i>
A.
A. 3, 4
2 3
<i>x</i> <i>y</i> . B. 3, 6
2
<i>x</i> <i>y</i> . C. 3, 2
2
<i>x</i> <i>y</i> . D. 3, 2
2
<i>x</i> <i>y</i> .
<i>Câu 18.1. Tìm số phức z biết </i> <i>z</i> 3<i> và z là số thuần ảo. </i>
A. <i>3i</i>. B. <i>3i . C. 3i</i> . D. 3.
Câu 19.1. Cho <i>z</i><sub>1</sub> 2 3<i>i</i> và<i>z</i><sub>2</sub> 1 2<i>i</i>, số phức <i>z</i><sub>1</sub>–<i>z là: </i><sub>2</sub>
A. 1 5i . B. <i>1 5i</i>. C. <i>3 i</i> . D. 1 i .
Câu 20.1. Cho <i>z</i><sub>1</sub> 3 4<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 3. Số phức <i>z z là: </i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>
A. <i>–9 12i</i> . B. <i>–9 12i</i> . C. <i>–9 4i</i> . D. –9 .
CÂU HỎI THÔNG HIỂU (21-35)
Câu 21.2. Cặp số
11 11
<i>x y</i> <sub> </sub> <sub></sub>
B.
9 4
; ; .
11 11
<i>x y</i> <sub> </sub> <sub></sub>
C.
9 4
; ; .
11 11
<i>x y</i> <sub> </sub> <sub></sub>
D.
9 4
; ; .
11 11
<i>x y</i> <sub> </sub> <sub></sub>
A. <i>z</i> 3 2 .<i>i</i> B. <i>z</i> 3 2 .<i>i</i> C. <i>z</i> 3 2 .<i>i</i> D. <i>z</i> 3 <i>i</i>.
Câu 23.2. Số phức <i>z</i> 3 4<i>i</i> có mô đun là:
A. <i>z</i> 5. B. <i>z</i> 7. C. <i>z</i> 25. D. <i>z</i> 5.
Câu 24.2. Cho <i>z</i> 2 3 .<i>i</i> Kết quả nào sau đây đúng?
A. <i>z</i> 3 2<i>i</i>0 B. <i>z</i>2<i>i</i> 4 3 .<i>i</i> C. <i>z</i> 1 2<i>i</i> 2 6 .<i>i</i> D. <i>z</i> 2 3<i>i</i>6 .<i>i</i>
Câu 25.2. Tìm mơ đun của số phức 8
2 1
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
?
A. <i>z</i> 13. B. <i>z</i> 5. C. <i>z</i> 13. D. <i>z</i> 5.
Câu 26.2. Gọi <i>z</i><i>a bi</i> là số phức thỏa mãn <i>iz</i> 3 <i>i</i> 0. Khi đó tích a.b bằng:
A. 3. B. -3. C. 3i. D. -3i.
Câu 27.2. Phần thực của số phức z thỏa <i>z</i>2017<i>i</i> 3 0 là:
A. -3. B. 3. C. 2017. D. -2017.
Câu 28.2. Giải phương trình <i>z</i>22<i>z</i> 4 0
A. <i>z</i>1 1 3 ;<i>i z</i>2 1 3<i>i</i>. B. <i>z</i>12 3 ;<i>i z</i>2 2 3<i>i</i>.
C.<i>z</i><sub>1</sub> 1 2 3 ;<i>i z</i><sub>2</sub> 1 2 3<i>i</i>. D. <sub>1</sub> 1 2 3 ; <sub>2</sub> 1 2 3
2 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i> .
Câu 29.2. Rút gọn biểu thức
<i>i</i> <i>i</i>
<i>P</i> <i>i</i>
<i>i</i>
ta được
A. 8 1
5 5
<i>P</i> <i>i</i>. B. 8 23
3
<i>P</i> <i>i</i>. C. 32 1
5 5
<i>P</i> <i>i</i>. D. 18 14
5 5
<i>P</i> <i>i</i>.
Câu 30.2. Nghiệm của phương trình
A. 4 2
5 5
<i>z</i> <i>i</i>. B. 1 1
2
<i>z</i> <i>i</i>. C. 2 4
5 5
<i>z</i> <i>i</i>. D. 1 1
2 2
<i>z</i> <i>i</i>.
Câu 31.2. Trên tập số phức, phương trình <i>z</i>2 4 0 có nghiệm là
A. <i>2i</i>. B. 2. C. <i>2i . </i> D. <i>2i</i>.
Câu 32.2. Tập nghiệm của phương trình <i>x</i>22<i>x</i> 6 0 trên tập số phức là:
A. <i>S</i>
C. <i>z</i>22 3<i>z</i> 1 0. D. <i>z</i>22 3<i>z</i> 7 0.
Câu 34.2. Hai số phức có tổng bằng 2 và tích bằng 3 là:
A. <i>z</i><sub>1</sub> 1 <i>i</i> 2 và <i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i</i> 2. B. <i>z</i><sub>1</sub> 1 <i>i</i> 2 và <i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i</i> 2.
C. <i>z</i><sub>1</sub> 3 <i>i</i> 2 và <i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i</i> 2. D. <i>z</i><sub>1</sub> 2 <i>i</i> 2 và <i>z</i><sub>2</sub> <i>i</i> 2.
Câu 35.2. Cho <i>z</i>(1 3 )(1<i>i</i> <i>i</i>), hãy chỉ ra khẳng định sai?
A. Phần ảo của <i>z là 3 1</i> . B. Phần thực của <i>z là 3 1</i> .
<i>C. Phần thực của z lớn hơn phần ảo. </i> <i>D. Môđun của z bằng </i>2 2 .
CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP (36-45)
Câu 36.3. Số phức z có phần thực là 2, phần ảo là -5 là:
A. <i>z</i> 2 5 .<i>i</i> B. <i>z</i> 2 5 .<i>i</i> C. <i>z</i> 2 5 .<i>i</i> D. <i>z</i> 2 5 .<i>i</i>
Câu 37.3. Điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> 2
A. <i>m</i>2. B. <i>m</i>3. C. <i>m</i>4. D. <i>m</i>5.
Câu 38.3. Tìm số phức z thỏa mãn <i>z</i>3<i>z</i> 8 2<i>i</i>?
A. <i>z</i> 2 <i>i</i>. B. <i>z</i> 2 <i>i</i>. C. <i>z</i> 8 2 .<i>i</i> D. 2 1 .
2
<i>z</i> <i>i</i>
Câu 39.3. Rút gọn biểu thức
2
1 2
2
<i>i</i>
<i>P</i>
<i>i</i>
?
A. <i>P</i>1. B. <i>P</i> 1. C. <i>P</i> <i>i</i>. D. <i>P</i><i>i</i>.
Câu 40.3. Gọi <i>z z là hai nghiệm của phương trình </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> 2<i>z</i>23<i>z</i> 4 0 , khi đó 2 2
1 2
<i>z</i> <i>z</i> bằng
A. 7
4
. B. 3
2. C.
9
4. D.
7
4.
Câu 41.3. Số nghiệm của phương trình <i>x</i>220170 trên tập số phức là?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
<i>Câu 42.3. Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm A B lần lượt biểu diễn các số phức </i>, <i>z</i><sub>1</sub> 3 4 ,<i>i z</i><sub>2</sub> 8 6<i>i</i>.
<i>Khi đó, chu vi tam giác OAB bằng </i>
A. 15 5 5 . B. 250 5 C. 15 5 5
2
. D. 15 29.
Câu 43.3. Phương trình 2<i>x</i>43<i>x</i>2 5 0 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm ?
<i>Câu 44.3. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z</i> <i>z</i> 6 và .<i>z z</i>25 ?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 45.3. Cho 3
1 5
<i>x</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>. Tổng phần thực và phần ảo của z là </i>
A. 3 6
13
<i>x</i>
. B. 15
26
<i>x</i>
. C. 6 3
12
<i>x</i>
. D. 3 9
13
<i>x</i>
.
CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO (46-50)
Câu 46.4. Gọi <i>z z là nghiệm của phương trình </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>z</i>22<i>z</i> 6 0. Giá trị của biểu thức <i>P</i> <i>z</i><sub>1</sub> 3<i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>
là:
A. <i>P</i>2 21 6. B. <i>P</i>3 6. C. <i>P</i> 66 5. D. <i>P</i>2 21 6.
Câu 47.4. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức <i>z</i>1 1 3 ;<i>i z</i>2 3 2 ;<i>i z</i>3 4 <i>i</i>. A,
B, C là ba đỉnh của tam giác có tính chất:
A. vng nhưng khơng cân. B. vuông cân. C. cân nhưng không vuông. D. đều
Câu 48.4. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức <i>z z z </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>
biết <i>z</i>1<i>z</i>2<i>z</i>3. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. <i>OA OB</i> <i>OC</i>. B. <i>OA OC</i> <i>OB</i>. C. <i>OB OC</i> <i>OA</i>. D. <i>OA OB OC</i> 0.
Câu 49.4. Gọi <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,<i>z</i><sub>3</sub>,<i>z là bốn nghiệm phức của phương trình </i><sub>4</sub> <i>z</i>4<i>z</i>2120 . Khi đó
2 2 2 2
1 2 3 4
<i>T</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> bằng:
A. <i>T</i> 2 . B.<i>T</i> 14. C.<i>T</i> 0. D.<i>T</i> 25
Câu 50.4. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z thỏa mãn điều kiện </i> <i>z</i> 2 5<i>i</i> 6 là
đường trịn có tâm và bán kính lần lượt là: