Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề Khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Toán - Chuyên Lê Hồng Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> VŨ ĐỨC THỌ </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>Câu I: (1,0điểm) </b>


Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau đây (giải thích) và lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề đó.


a) 2


, 5 8 3.
 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


b) 2


, 4 4 1 0
 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  .
<b>Câu II: (2,5 điểm) </b>


Cho các tập hợp: <i>A</i> 

5;1

, <i>B</i>

0;

, <i>C</i>   

; 2

 

6;

.


1. Xác định các tập hợp sau: <i>A</i><i>B</i>, <i>A</i><i>C</i>, <i>A B</i>\ , <i>B C</i>\ ,

<i>A</i><i>B</i>

<i>C C</i><sub></sub> , <i>C A</i><sub></sub> <i>C</i><sub></sub>

<i>B</i><i>C</i>

.
2. Với mỗi số thực <i>m</i>. Đặt <i>D</i>

2<i>m</i>1;2<i>m</i>1

. Tìm m sao cho <i>A</i> <i>D</i> .


<b>Câu III: (2,5 điểm) </b>


1. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
a) <i>f x</i>( ) 2<i>x</i> 1 <sub>2</sub>2<i>x</i>1


<i>x</i> .


b) <i>f x</i>

 

 5 3 <i>x</i> 5 3 <i>x</i><i>x</i>.


2. Tìm tập xác định của hàm số ( ) <sub>2</sub> 3
5


3


4  9 


 



<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .


3. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số ( )


5 2
 



<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> trên
2


;
5
<sub> </sub>



 


 .


4. Tìm <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i>(4<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i>2 (<i>m</i> là tham số) cắt đồ thị hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2 tại hai
điểm phân biệt.


<b>Câu IV: ( 3,0 điểm)Cho </b> <i>ABC</i> có trọng tâm G, gọi các điểm M, N, P lần lượt là các điểm thỏa
mãn: <i>MB</i>2<i>MC</i> 0, <i>NA</i>2<i>NC</i> 0,  <i>PA</i><i>PB</i>0.


1. Xác định các điểm M, N, P và biểu diễn các vectơ  <i>BM BN</i>, và <i>MG</i> theo theo





<i>AB</i>, <i>AC</i>.
2. Chứng minh rằng ba điểm M, N, P thẳng hàng.


3. Giả sử ABC là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Tính 3<i>MG</i>3<i>NG</i>7<i>AC</i> theo <i>a</i>.


<b>Câu V: (1,0 điểm) Cho lục giác ABCDEF. Bên trong các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EF và FA lần </b>
lượt lấy các điểm M, N, P, Q, R, S sao cho <i>MN</i>/ /<i>AC PQ</i>, / /<i>CE RS</i>, / /<i>EA</i>. Giả sử <i>BN</i>  <i>DQ</i>  <i>FS</i>


<i>BC</i> <i>DE</i> <i>FA</i>.


Chứng minh rằng hai tam giác MPR và NQS có cùng trọng tâm.
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG </b>


<b>BỘ MƠN: TỐN </b>
<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>



<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>
<b>NĂM HỌC 2014 – 2015 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...Hết...


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI MƠN TỐN 10 BD- TẬP HUẤN HÈ 2014 -1015 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Câu 1 </i>
<i>(1.5đ) </i>


a(0.5đ) 2


, 5 8 3.
 <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


Mệnh đề sai vì phương trình 5<i>x</i> 8 <i>x</i>23có hai nghiệm là


1 2


5 5 5 5


;


2 2


 


 



<i>x</i> <i>x</i> . Cả hai nghiệm đều không thuộc  .


0.25


Mệnh đề phủ định:  <i>x</i> , 5<i>x</i> 8 <i>x</i>23 0.25
b(0.5đ) 2


, 4 4 1 0
 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


Mệnh đề sai vì 4<i>x</i>24<i>x</i> 1 (2<i>x</i>1)2  0, <i>x</i>
Ta có4 2 4 1 0 1


2


     


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>Z</i>


0.25


Mệnh đề phủ định:  <i>x</i> <i>Z</i>, 4<i>x</i>24<i>x</i> 1 0 0.25
<i>Câu 2 </i>


<i>(2.5đ) </i> 1.(2đ)  <i>A</i>   <i>B</i> ( 5, )


0.25
 <i>A</i>   <i>C</i> ( 5, 2)


 <i>A B</i>\  ( 5,0)



 <i>B C</i>\ [0,6]


 <i>A</i> <i>B</i> [0,1], C<i><sub>R</sub>C</i>  [ 2,6]
( ) C [ 2,6]
 <i>A</i><i>B</i>  <i><sub>R</sub>C</i> 


 <i>C A<sub>R</sub></i>     ( , 5] (1, ), B C (6, ) <i>C B<sub>R</sub></i>( <i>C</i>) ( ,6]
( ) ( ,5] (1,6]


<i>C A<sub>R</sub></i> <i>C B<sub>R</sub></i> <i>C</i>   


0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25


2.(0.5đ) 5 2 1 1


5 2 1 1


2 1 5 1 2 1
<i>m</i>


<i>A</i> <i>D</i> <i>A</i> <i>D</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 
   


       <sub></sub>  
      

2 1
3 0
  

 <sub>  </sub>

<i>m</i>
<i>m</i>
0.25
0.25
<i>Câu 3 </i>


<i>(2đ) </i> 1.a(0.5đ) TXĐ <sub>    </sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>D</sub>D</i><i>R<sub>x</sub></i>\{0}<i><sub>D</sub></i><sub> chứng minh được </sub> <i><sub>f</sub></i><sub>(</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub>


0.25


Suy ra f(x) là hàm chẵn 0.25


1.b(0.5đ)


+ TXĐ 5 5,
3 3
<i>D</i>  <sub></sub> <sub></sub>



 


Dễ thấy     <i>x</i> <i>D</i> <i>x</i> <i>D</i>


+  <i>x</i> <i>D</i> ta có <i>f</i>

 

 <i>x</i> 5 3 <i>x</i> 5 3 <i>x</i>  <i>x</i> <i>f x</i>( ).
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ


0.25
0.25
2.(0.5đ)
Ta có:
2
1


4 5 9 0 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Suy ra TXĐ ( ,3] \ 1; 9
4


<i>D</i>    


 


0.25


3.(0.5đ) 1 2 1 2
2


, ; ,


5


 


   <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> ta có:

 

 







1 2


1 2 1 2


2


5 2 5 2


 <sub></sub> 


  


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


1 2 1 2



2


, ; ,
5


 


   <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> suy ra

5<i>x</i><sub>1</sub>2 5



<i>x</i><sub>2</sub>2

0
Suy ra

 

1

 

2


1 2


0





<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


Vậy hàm số <i>f x</i>( ) nghịch biến trên 2;
5
<sub> </sub>



 


 .


0.25


0.25


4.(0.5đ) Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình2<i>x</i>2 (4<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i>2 0 có hai nghiệm phân biệt


0.25


2 2 2 2


2<i>x</i> (4<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i> 2<i>x</i> (4<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i> 0


2 2 1


(4 1) 16 0


8
  <i>m</i>  <i>m</i>   <i>m</i>


0.25


<i>Câu </i>
<i>4(3 đ) </i>


1.(1.5đ)



+) <i>MB</i>2<i>MC</i> 0 <i>MB</i>2<i>MC</i>  điểm M nằm trên tia đối của tia BC
sao cho C là trung điểm MB.


0.25


+) <i>NA</i>2<i>NC</i> 0 <i>NA</i> 2<i>NC</i>điểm N nằm trên đoạn thẳng AC sao
cho NA=2NC.


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>...Hết... </b></i>


 <i>BM</i> 2<i>BC</i> 2<i>AC</i>2<i>AB</i>


 2


3


    


    


<i>BN</i> <i>BA</i> <i>AN</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


 2 4 5


3 3 3


     



      


<i>MG</i> <i>MC</i> <i>CG</i> <i>CB</i> <i>CP</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


0.25
0.25
0.25


2.(1đ)


Tính được: 3 2


2


    


    


<i>PM</i> <i>PB</i> <i>BM</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


1 2


2 3


    


    


<i>PN</i> <i>PA</i> <i>AN</i> <i>AB</i> <i>AC</i>



Chứng tỏ rằng <i>PM</i>3<i>PN</i>
Suy ra M, P, N thẳng hàng


0.25


0.25
0.25
0.25
3.(0.5đ) Trước hết rút gọn được 3<i>MG</i>3<i>NG</i>7<i>AC</i> 3 <i>AB</i><i>AC</i> 0.25


Mà 3 <i>AB</i><i>AC</i> 6 <i>AE</i> 6<i>AE</i>6 <i>AB</i>2<i>BE</i>2 3 3<i>a</i> 0.25
<i>Câu 5 </i>


<i>(1đ) </i> Đặt <i>BN<sub>BC</sub></i>  <i>DQ<sub>DE</sub></i>  <i>FS<sub>FA</sub></i> <i>k</i>


Ta có <i>MN</i> <i>k AC</i>, <i>PQ</i><i>kCE</i> và


 


<i>RS</i> <i>k EA</i>. (1)


0.25
Gọi<i>G</i><sub>1</sub> và <i>G</i><sub>2</sub> lần lượt


là trọng tâm tam giác MPR và
Tam giác NQS. Ta có


- <i>G M</i>  <sub>1</sub> <i>G P G R</i><sub>1</sub>  <sub>1</sub> 0 (2)


- <i>G N</i>  <sub>2</sub> <i>G Q G S</i><sub>2</sub>  <sub>2</sub> 0 (3)


0.25


Ta có


 



2 2 2 2 1 1 2 1 1 2 1 1


2 1 1 1 1


(2)


2 1
3


3
<i>theo</i>


<i>G N</i> <i>G Q</i> <i>G S</i> <i>G G</i> <i>G M</i> <i>MN</i> <i>G G</i> <i>G P</i> <i>PQ</i> <i>G G</i> <i>G R</i> <i>RS</i>


<i>G G</i> <i>G M</i> <i>G P</i> <i>G R</i> <i>MN</i> <i>PQ</i> <i>RS</i>


<i>G G</i> <i>MN</i> <i>PQ</i>


          


       



  


           


      


   


(1)



2 1 2 1


3 3 (4)


<i>theo</i>


<i>RS</i> <i>G G</i> <i>k AC</i> <i>CE</i> <i>EA</i> <i>G G</i>


     


      


0.25


</div>

<!--links-->

×