Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.83 MB, 44 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đàng Ngoài</b>
<b>Đàng Trong</b>
<b>Tiết 44</b>
<b>Tiết 44: : Bài 23Bài 23: KINH TẾ, VĂN HÓA THẾ KỈ XVI - XVIII: KINH TẾ, VĂN HÓA THẾ KỈ XVI - XVIII</b>
<b>I. KINH TẾ</b>
<b>Sông </b>
<b>Gianh</b>
<b>GIA ĐỊNH</b>
<b>T.LONG</b>
<b>THẢO LUẬN:</b>
<b>(Cặp đôi, 3’)</b>
<b>Dựa vào nội dung </b>
<b>sgk, cho biết tình </b>
<b>hình nơng nghiệp </b>
<b>Đàng Ngồi và </b>
<b>I- KINH TẾ</b>
<b>1. Nơng nghiệp:</b>
<b>a. Đàng Ngoài:</b> <b><sub>b. Đàng </sub></b>
<b>Trong:</b>
<b>- Ruộng đất bị bỏ hoang, </b>
<b>mất mùa, đói kém dờn </b>
<b>dập, nơng dân phiêu </b>
<b>tán.</b>
<b>Nơng nghiệp không </b>
<b>I- KINH TẾ</b>
<b>1. Nơng nghiệp:</b>
<b>a. Đàng Ngồi:</b> <b><sub>b. Đàng </sub></b>
<b>Trong:</b>
<b>- Khuyến khích khai </b>
<b>hoang, cấp nông cụ, </b>
<b>lương ăn, lập nhiều </b>
<b>làng ấp mới. </b>
<b>- Năm 1698, Nguyễn </b>
<b>Hữu Cảnh đặt phủ </b>
<b>Gia Định.</b>
<b>- Ruộng đất bị bỏ hoang, </b>
<b>mất mùa, đói kém dồn </b>
<b>dập, nông dân phiêu </b>
<b>tán.</b>
<b>Nông nghiệp không </b>
<b>Nguyễn Hữu Cảnh (1650-1700)</b>
<b>(ông được coi là người xác lập chủ quyền </b>
<b>Đàng Trong</b>
<b>Sông Gianh</b>
<b>Đàng Ngồi</b>
<b>Bình Phước</b>
<b>Tây </b>
<b>Ninh</b> <b><sub>Bình </sub></b>
<b> Dương</b> <b><sub>Đồng </sub></b>
<b>Nai</b>
<b>Long An</b>
<b>Bến Tre</b>
<b>Hà Tiên</b> <b>Mỹ Tho</b>
<b>DINH TRẤN </b>
<b>BIÊN</b>
<b>DINH TRẤN </b>
<b>BIÊN</b>
<b>DINH PHIÊN </b>
<b>TRẤN</b>
<b>DINH PHIÊN </b>
<b>TRẤN</b>
<b>PHỦ GIA ĐỊNH</b>
TP H
<b>I- KINH TẾ</b>
<b>1. Nơng nghiệp:</b>
<b>a. Đàng Ngồi:</b> <b><sub>b. Đàng </sub></b>
<b>Trong:</b>
<b>- Khuyến khích khai </b>
<b>hoang, cấp nông cụ, </b>
<b>lương ăn, lập nhiều </b>
<b>làng ấp mới. </b>
<b>- Năm 1698, Nguyễn </b>
<b>Hữu Cảnh đặt phủ </b>
<b>Gia Định.</b>
<b>- Ruộng đất bị bỏ hoang, </b>
<b>mất mùa, đói kém dờn </b>
<b>dập, nơng dân phiêu </b>
<b>tán.</b>
<b>Nơng nghiệp không </b>
<b>phát triển</b>.
b.Đàng Trong:
<b>Đồng bằng sông Cửu Long: vựa </b>
<b>lúa và trái cây</b>
<b>Tiết 45: Bài 23: KINH TẾ, VĂN HÓA THẾ KỈ XVI - XVIII</b>
<i><b>Đồng bằng sông Cửu Long: sông nước, đồng ruộng phong phú, màu mỡ.</b></i>
<b>I- KINH TẾ</b>
<b>I- KINH TẾ</b>
<i><b>2</b></i><b>. Sự phát triển của nghề </b>
<b>thủ công và buôn bán.</b>
<b> a)Thủ công nghiệp:</b>
<b>Dệt La Khê</b>
(H.Tây)
<b>Gốm ThổHà </b>
(B,Giang)
<b>Gốm Bát Tràng </b>
(H.Nội)
<b>Rèn sắt Nho Lâm </b>
(N.An)
<b>Mía đường</b>
(Q.Nam)
<b>Rèn sắt</b>
H.Lương-P.Bài(T.Thiên)
<b>Các làng nghề thủ cơng nổi tiếng ở TK XVII</b>
<b>Nhìn vào bản đờ, hãy </b>
<b>kể tên một số làng </b>
<b>thủ công nổi tiếng ở </b>
<b>thế kỉ XVII?</b>
<b>T.LONG</b>
<b>Gốm men rạn – một trong những sản phẩm độc </b>
<b>đáo của làng gốm Bát Tràng</b>
<b>Làng gốm Bát Tràng</b>
<b>Tiệm rèn sắt ở Nho Lâm – Nghệ An</b>
<b>Nghề rèn Phú Bài (xưa)(TT Huế)</b> <b>Ruộng mía Quảng Nam</b>
<b>I- KINH TẾ</b>
<i><b>2. </b></i><b>Sự phát triển của nghề thủ công và buôn bán</b><i><b>.</b></i>
<b> a)Thủ công nghiệp</b><i><b>:</b></i>
<i><b>2. </b></i><b>Sự phát triển của nghề thủ công và buôn bán</b><i><b>.</b></i>
<i><b> </b></i><b>a)Thủ công nghiệp</b><i><b>:</b></i>
<b> b)Thương nghiệp</b><i><b>:</b></i>
<b>Buôn bán phát triển; xuất hiện thêm một số đô </b>
<b>thị: Phố Hiến (Hưng Yên), Hội An (Quảng </b>
<b>Thăng Long Phố Hiến</b>
<b>Thanh Hà</b>
<b>Hội An</b>
<b>1. Tơn giáo</b>
<b>2. Sự ra đời chữ Quốc Ngữ</b>
BT: Dựa vào nội dung SGK, chọn và điền từ
“Ở các thế kỉ XVI-XVII, ……….. vẫn được
chính quyền phong kiến đề cao trong học tập,
thi cử và tuyển lựa quan lại. ………và
………... ...bị hạn chế ở thế kỉ XV, nay lại được
phục hồi. Trong nông thôn, nhân dân ta vẫn giữ
nếp sống văn hóa……….”
<b>Nho giáo</b>
<b>Phật giáo</b>
<b>Đạo giáo</b>
<b>truyền thống</b>
<i>Đạo giáo</i>
<i>Thâm nhập vào Việt </i>
<i>Nam từ khoảng cuối </i>
<i>thế kỷ II</i>
<i>Phật giáo</i>
<i>Du nhập vào Việt Nam </i>
<i>khoảng từ Thế kỷ III – thế kỷ </i>
<i>II TCN</i>
<i>Nho giáo</i>
<i>Nho giáo được du nhập </i>
<i>vào Việt Nam song song </i>
<b>Múa rối nước</b> <b>Đấu vật</b>
<b>1. Tôn giáo</b>
<b>Tôn giáo</b> <b>Nội dung</b>
<b>Nho Giáo</b>
<b>Phật giáo, Đạo </b>
<b>giáo</b>
<b>Thiên Chúa </b>
<b>giáo</b>
<b>Được đề cao trong học tập, </b>
<b>thi cử, tuyển chọn quan lại</b>
<b>Được phục hồi.</b>
<b>2. Sự ra đời chữ Quốc ngữ</b>
<b>Chữ Quốc ngữ ra đời </b>
<b>trong hoàn cảnh nào?</b>
<b>Thế kỉ XVII, một số giáo sĩ phương </b>
<i>Giáo sĩ A-lêc-xăng đơ </i>
<i>Rôt</i>
<b>Các lĩnh vực</b> <b>Thể loại, tác phẩm, tác giả, </b>
<b>cơng trình</b>
<b>* Văn học</b>
<b>+ Văn học chữ hán</b>
<b>+ Văn học chữ Nôm</b>
<b>+ Văn học dân gian</b>
<b>* Nghệ thuật:</b>
<b>+ Nghệ thuật sân </b>
<b>khấu</b>
<b>Nguyễn Bỉnh Khiêm </b>
<b>(1491–1585) </b>
<b>Quê ở huyện Vĩnh Bảo, </b>
<b>Hải Phòng. Năm 1535, ơng</b>
<b>đi thi và đậu Trạng ngun.</b>
<b>Vì ơng đỗ Trạng nguyên và</b>
<b>được phong tước Trình </b>
Nhị Độ Mai Trạng Quỳnh, Thạch Sanh
<b>Tượng Phật Bà Quan </b>
<b>Âm nghìn mắt, nghìn </b>
<b>tay ở chùa Bút Tháp </b>
<b>(Bắc Ninh)</b>
<b>Hát đào ( ca trù )ả</b> <b>Hát quan họ</b>
<b>Hát tu ngồ</b>
<b>1.Nhờ đâu nông nghiệp ở Đàng Trong phát triển mạnh </b>
<b>mẽ vào thế kỉ XVII – XVIII?</b>
<b>A. Nhờ khuyến khích nông dân sản xuất tại chỗ</b>
<b>B. Nhờ việc giảm tô, thuế</b>
<b>C. Nhờ khai hoang mở rộng diện tích nông nghiệp</b>
<b>D. Nhờ khai hoang và điều kiện tự nhiên thuận lợi</b>
<b>2. Kẻ chợ cịn có tên gọi là gì?</b>
<b>A. Thăng Long</b>
<b>B. Phố Hiến</b>
<b>C. Hội An</b>
<b>3. Nguyễn Hữu Cảnh vào kinh lý phía nam, đặt phủ Gia </b>
<b>Định vào năm nào?</b>
<b>A. Năm 1776</b>
<b>B. Năm 1771</b>
<b>C. Năm 1689</b>
<b>D. Năm 1698</b>
<b>4. Vì sao vào thế kỉ XVII – XVIII, đạo Thiên chúa </b>
<b>nhiều lần bị chúa Nguyễn, chúa Trịnh ngăn cấm du </b>
<b>nhập vào nước ta?</b>
<b>A.Không phù hợp với cách cai trị dân của chúa </b>
<b>Nguyễn, chúa Trịnh</b>
<b> - Soạn bài 25: Phong trào Tây sơn</b>
<b>+ Nêu nguyên nhân khởi nghĩa Tây sơn bùng nổ?</b>
<b>+ Lập niên biểu diễn biến cuộc khởi nghĩa Tây sơn </b>