Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi kiểm tra giữa kỳ học kì 1 môn Địa lí lớp 12 trường THPT Ngô Quyền, Sở GD&ĐT Hải Phòng 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mã đề 121 trang 1/4
SỞ GD&ĐT HẢI PHỊNG


<b>TRƯỜNG THPT NGƠ QUYỀN </b>
(Đề thi gồm 04 trang)


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Mơn thi: ĐỊA LÍ 12 (Ngày thi 19/10/2019) </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b>Mã đề thi 121 </b>
<b> I. TRẮC NGHIỆM( 8,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc, nên
<b>A. </b>chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. <b>B. </b>có nền nhiệt độ cao.
<b>C. </b>có nhiều tài ngun sinh vật q giá. <b>D. </b>khí hậu có bốn mùa.


<b>Câu 2: </b>Đặc điểm đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do:
<b>A. </b>đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.


<b>B. </b>các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
<b>C. </b>khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
<b>D. </b>bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
<b>Câu 3: </b>Cho biểu đồ sau


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu du lịch lữ
hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và năm 2016?


<b>A. </b>Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.


<b>B. </b>Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, kinh tế Nhà nước tăng.


<b>C. </b>Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.


<b>D. </b>Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm, kinh tế Nhà nước tăng.
<b>Câu 4: </b>Vào đầu mùa hạ, nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí nào?


<b>A. </b>Nhiệt đới khơ Bắc Ấn Độ Dương. <b>B. </b>Tín phong Nam bán cầu.
<b>C. </b>Nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương. <b>D. </b>Tín phong Bắc bán cầu.
<b>Câu 5: </b>Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với gió mùa Đơng Bắc ở nước ta?


<b>A. </b>. Chỉ hoạt động ở miền Bắc. <b>B. </b>Thổi liên tục trong suốt mùa đông.
<b>C. </b>Mùa đông có 2,3 tháng lạnh ở miền Bắc. <b>D. </b>Hầu như kết thúc bởi bức chắn dăy Bạch Mă.
<b>Câu 6: </b>Ở nước ta, khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng


<b>A. </b>Nam Trung Bộ. <b>B. </b> Bắc Trung Bộ. <b>C. </b>Vịnh Thái Lan. <b>D. </b>Vịnh Thái Lan.
<b>Câu 7: </b>Q trình hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại được biểu hiện ở


<b>A. </b> hiện tượng bào mịn, rửa trơi đất. <b>B. </b>hiện tượng xâm thực và bồi tụ.
<b>C. </b> tạo thành địa hình cácxtơ. <b>D. </b>đất trượt, đá lở ở sườn dốc.
<b>Câu 8: </b><sub>Vùng biển của nước ta ở phía ngồi đường cơ sở không phải là </sub>


<b>A. </b>tiếp giáp lãnh hải. <b>B. </b>lãnh hải. <b>C. </b>đặc quyền kinh tế. <b>D. </b>nội thủy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mã đề 121 trang 2/4
<b>A. </b>thấp và rộng, biên độ nâng cao mọi nơi như


nhau.


<b>B. </b>thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu.
<b>C. </b>cao và hẹp ngang,ở giữa được nâng cao nhất. <b>D. </b>cao và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu.
<b>Câu 10: </b>Cho bảng số liệu



Cơ cấu giá trị sản xuất nơng nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2014
<i><b> (Đơn vị:%) </b></i>


<b>Năm </b> <b>1990 </b> <b>1995 </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2014 </b>


Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 73,5 73,5 73,3


Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 24,7 25,0 25,2


Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 1,8 1,5 1,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê ,2016)


Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2014, dạng biểu đồ thích
hợp nhất?


<b>A. </b>Biểu đồ miền. <b>B. </b>Biểu đồ cột. <b>C. </b>Biểu đồ đường. <b>D. </b>Biểu đồ trịn
<b>Câu 11: </b>Nước ta có nhiều tài ngun khống sản là do vị trí địa lí


<b>A. </b>trên đường di cư của nhiều loài động, thực vật.
<b>B. </b>liền kề với vành đai sinh khống Thái Bình Dương.
<b>C. </b>ở khu vực gió mùa điển hình nhất trên thế giới.
<b>D. </b>tiếp giáp với biển Đông.


<b>Câu 12: </b>Ở nước ta,gió mùa Đơng Bắc tạo nên


<b>A. </b>mùa mưa ở Miền Nam . <b>B. </b>mùa đông lạnh khơ ở miền Trung.
<b>C. </b>mùa hạ nóng ở miền Bắc. <b>D. </b>mùa đông lạnh ở Miền Bắc.
<b>Câu 13: </b><sub>Phát biểu nào sau đây đúng với vùng núi Đông Bắc nước ta? </sub>



<b>A. </b>Giáp biên giới là các cao nguyên. <b>B. </b>Trung tâm vùng phổ biến núi cao.
<b>C. </b>Nghiêng đông bắc xuống tây nam. <b>D. </b>Núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
<b>Câu 14: </b>Nhịp điệu dịng chảy trong năm của sơng ngịi nước ta chủ yếu phụ thuộc vào


<b>A. </b>diện tích lưu vực sông. <b>B. </b>chế độ mưa mùa.
<b>C. </b>độ dốc của dịng sơng. <b>D. </b>độ dài của sơng.


<b>Câu 15: </b><sub>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy Con Voi cùng hướng với dãy núi nào sau </sub>
đây?


<b>A. </b>Bắc Sơn. <b>B. </b>Tam Đảo. <b>C. </b>Ngân Sơn. <b>D. </b>Sơng Gâm.


<b>Câu 16: </b>Loại khống sản có trữ lượng lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là


<b>A. </b>sắt và than nâu. <b>B. </b>vật liệu xây dựng. <b>C. </b>than nâu và bô xít. <b>D. </b>bơ xít và dầu khí.
<b>Câu 17: </b><sub>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây </sub><b><sub>không thuộc hệ thống sông </sub></b>


Đồng Nai?


<b>A. </b>Ngà. <b>B. </b>Sài Gòn. <b>C. </b>Dinh. <b>D. </b>Bé.


<b>Câu 18: </b> Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?


<b>A. </b>Gió mùa Tây Nam. <b>B. </b>Gió phơn Tây Nam.


<b>C. </b>Gió mùa Đơng Bắc. <b>D. </b>Tín phong bán cầu Bắc.
<b>Câu 19: </b>Đất chủ yếu ở đai ơn đới gió mùa trên núi là


<b>A. </b>feralit. <b>B. </b>xám bạc màu. <b>C. </b>mùn thô. <b>D. </b>phù sa.
<b>Câu 20: </b> Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, ba loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng ĐBSCL là



<b>A. </b>đất phèn, đất mặn, đất xám phù sa cổ. <b>B. </b>đất cát biển, đất mặn, đất phèn.
<b>C. </b>đất cát biển, đất mặn, đất phù sa sông. <b>D. </b>đất phèn, đất mặn, đất phù sa sông.
<b>Câu 21: </b>Cho bảng số liệu sau


LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm Lượng mưa( mm) Lượng bốc


hơi(mm)


Cân bằng
ẩm(mm)


Hà Nội 1676 989 +678


Huế 2868 1000 +1868


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mã đề 121 trang 3/4
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên?


<b>A. </b>Huế có lượng mưa cao, cân bằng ẩm thấp nhất. <b>B. </b>TP Hồ Chí Minh có lượng mưa cao nhất.


<b>C. </b>Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất. <b>D. </b> Hà Nội có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất.
<b>Câu 22: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa nào sau đây?


<b>A. </b>Cửa Hội. <b>B. </b>Cửa Tùng. <b>C. </b>Cửa Việt. <b>D. </b>Cửa Gianh.


<b>Câu 23: </b>Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là


<b>A. </b>đồi núi thấp chiếm ưu thế. <b>B. </b>có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.


<b>C. </b>có nhiều khối núi cao, đồ sộ. <b>D. </b>thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
<b>Câu 24: </b>Đây là điểm khác biệt cơ bản của khí hậu vùng Duyên hải miền Trung so với Tây Nguyên


<b>A. </b> mưa vào mùa thu đông. <b>B. </b>khí hậu nóng và điều hồ hơn.
<b>C. </b> hai mùa mưa đối lập nhau <b>D. </b>nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
<b>Câu 25: </b>Cho biểu đồ sau:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?


<b>A. </b>Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
<b>B. </b>Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.


<b>C. </b>Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
<b>D. </b>Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.


<b>Câu 26:</b>Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Trường Sơn Nam nước ta?


<b>A. </b>Hướng chủ yếu tây bắc – đông nam. <b>B. </b>Gồm nhiều dãy núi chạy song song.
<b>C. </b>Có nhiều núi cao hàng đầu cả nước. <b>D. </b>Có các cao nguyên badan xếp tầng.


<b>Câu 27: </b><sub>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, gió mùa mùa hạ hoạt động ở nước ta phổ biến theo hướng </sub>


<b>A. </b>Tây Nam. <b>B. </b>Đông Bắc. <b>C. </b>Tây Bắc. <b>D. </b>Đông Nam.


<b>Câu 28: </b>Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng ở vùng nhiệt đới ẩm là:


<b>A. </b> rừng thưa khô rụng lá tới xa van. <b>B. </b>rừng gió mùa nửa rụng lá.


<b>C. </b>rừng gió mùa thường xanh. <b>D. </b> rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
<b>Câu 29: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà



Nội so với Cần Thơ?


<b>A. </b>Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. <b>B. </b>Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
<b>C. </b>Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. <b>D. </b>Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
<b>Câu 30: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Hồng vào tháng nào sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mã đề 121 trang 4/4


<b>A. </b>X. <b>B. </b>VIII. <b>C. </b>VII. <b>D. IX. </b>


<b>Câu 31: </b>Biển Đông là biển lớn thứ hai trong Thái Bình Dương, nằm ở phía
<b>A. </b>phía đơng Việt Nam và tây Phi-líp-pin.


<b>B. </b>Phía đơngTrung Quốc và Đơng Bắc Đài Loan.
<b>C. </b>phía đơng Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam.
<b>D. </b>phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Ma-lai-xi-a.


<b>Câu 32: </b>Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hướng gió mùa hạ thịnh hành ở khu vực đồng bằng Bắc Bộ là
<b>A. </b>Tây Nam. <b>B. </b>Đông Nam. <b>C. </b>Đơng bắc. <b>D. </b>gió tây khơ nóng.
<b>II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) </b>


<b>Câu 1. Vì sao nước ta khơng có khí hậu khơ hạn như một số nước cùng vĩ độ? </b>
<b>Câu 2. Trình bày ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ tới khí hậu nước ta. </b>


---HẾT---


</div>

<!--links-->

×