Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu ôn tập toán lớp 12 và thi THPT Quốc gia lớp 12 - Chuyên đề 3. Dãy số - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.51 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHƯƠNG 3.


DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
---oOo---


A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
I. DÃY SỐ


1. Dãy số


: *


( )
<i>u</i>


<i>n</i> <i>u n</i>


 




<i>Dạng khai triển: (un) = u1, u2, …, un, … </i>


2. Dãy số tăng, dãy số giảm


 (u<i>n) là dãy số tăng </i>  u<i>n+1 > un với  n  N*. </i>


<i> </i>  u<i>n+1 – un > 0 với  n  N*  </i> <i>n</i> 1 1


<i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i>


 <sub></sub> <i><sub> với n  N* ( u</sub></i>


<i>n > 0). </i>


 (u<i>n) là dãy số giảm </i>  u<i>n+1 < un với n  N*. </i>


<i> </i>  u<i>n+1 – un< 0 với  n  N*  </i> <i>n</i> 1 1


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>u</i>


 <sub></sub> <i><sub> với n  N* (u</sub></i>


<i>n > 0). </i>


<i>3. Dãy số bị chặn </i>


 (u<i>n) là dãy số bị chặn trên </i><i>M </i><i> R: un</i><i> M, </i><i>n  N*. </i>


 (u<i>n) là dãy số bị chặn dưới </i><i>m </i><i> R: un</i><i> m, </i><i>n </i><i> N*. </i>


 (u<i>n) là dãy số bị chặn </i><i>m, M </i><i> R: m </i><i> un</i><i> M, </i><i>n </i><i> N*. </i>


II. CẤP SỐ CỘNG



<i>1. Định nghĩa: (un) là cấp số cộng  un+1 = un + d, n  N* (d: công sai) </i>


2. Số hạng tổng quát: <i>u<sub>n</sub></i> <i>u</i><sub>1</sub>(<i>n</i>1)<i>d với n  2 </i>
3. Tính chất các số hạng: 1 1


2


<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub>    <i><sub> với k  2 </sub></i>


<i>4. Tổng n số hạng đầu tiên: </i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> ... ( 1 )
2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n u</i> <i>u</i>


<i>S</i> <i>u</i> <i>u</i>  <i>u</i>   <i>= </i> 2 1 ( 1)


2


<i>n</i><sub></sub> <i>u</i>  <i>n</i> <i>d</i><sub></sub>
III. CẤP SỐ NHÂN



<i>1. Định nghĩa: (un) là cấp số nhân  un+1 = u</i> 1


1


<i>n</i>


<i>u</i>
<i>n</i>




 <i>n.q với n  N* </i> <i>(q: công bội) </i>


<i>2. Số hạng tổng quát: </i> <i>u<sub>n</sub></i> <i>u q</i><sub>1</sub>. <i>n</i>1<i> với n  2 </i>
3. Tính chất các số hạng: <i>u<sub>k</sub></i>2<i>u<sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>.<i>u<sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i> với k  2 </i>
<i>4. Tổng n số hạng đầu tiên:n</i>


1
1


1
(1 )


1
1


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>S</i> <i>nu</i> <i>với q</i>


<i>u</i> <i>q</i>


<i>S</i> <i>với q</i>


<i>q</i>


  






 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>



B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU HỎI NHẬN BIẾT (1-20)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 1 1 1, , .


2 3 4 B.


1 1
1, , .



2 3 C.


1 1 1
, , .


2 4 6 D.


1 1
1, , .


3 5
Câu 2.1. Cho dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết


3 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i> 


 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là


A. 1 1 3, ,


2 4 26 B.


1 1 1
, ,



2 4 8 C.


1 1 1
, ,


2 4 16 D.


1 2 3
, ,
2 3 4
Câu 3.1. Cho dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết 1


1


1
3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>


  


 


<i>với n </i> 0. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là:



A. -1,2,5 B. 1,4,7 C. 4,7,10 D. -1,3,7


Câu 4.1. Cho dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết
2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>  . Chọn đáp án đúng:


A. <sub>4</sub> 1
4


<i>u</i>  B. <sub>5</sub> 1


16


<i>u</i>  C. <sub>5</sub> 1


32


<i>u</i>  D. <sub>3</sub> 1


8
<i>u</i> 


Câu 5.1. Số hạng tổng quát của dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> : 1 1 1 1, , , ,...
2 4 8 16 là:



A. 1


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  B. 1


2


<i>n</i>


<i>u</i>
<i>n</i>


 C. <i>u<sub>n</sub></i> 1<sub>2</sub>


<i>n</i>


 D. 1


4


<i>n</i>


<i>u</i>
<i>n</i>





Câu 6.1. Số hạng tổng quát của dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> : 1, , , ,...1 1 1
2 3 4 là:
A. <i>u<sub>n</sub></i> 1


<i>n</i>


 B. 1


2


<i>n</i>


<i>u</i>
<i>n</i>


 C. <i>u<sub>n</sub></i> 1<sub>2</sub>


<i>n</i>


 D. 1


1


<i>n</i>


<i>u</i>
<i>n</i>






Câu 7.1. Trong các dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> cho bởi số hạng tổng quát u<i><sub>n</sub></i><sub> sau, dãy số nào là một cấp số cộng: </sub>
A. 1,-3,-7,-11,-15. B. 1,-3,-6,-9,-12. C. 1,-2,-4,-6,-8. D. 1,-3,-5,-7,-9.


Câu 8.1. Cho cấp số cộng ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết: u<sub>1</sub> 3, u<sub>2</sub>  1<i>. Lựa chọn đáp án đúng. </i>


A. <i>u</i><sub>3</sub>  5 B. <i>u</i><sub>3</sub> 2 C. <i>u</i><sub>3</sub> 4 D. <i>u</i><sub>3</sub> 7


Câu 9.1. Cho cấp số cộng ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết: <i>u</i><sub>1</sub> 1,<i>u</i><sub>5</sub> 9<i>. Lựa chọn đáp án đúng. </i>


A. <i>u</i><sub>3</sub> 4 B. <i>u</i><sub>3</sub> 5 C. <i>u</i><sub>3</sub> 6 D. <i>u</i><sub>3</sub> 8


Câu 10.1. Cho cấp số cộng ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết: u<sub>3</sub>  7, u<sub>4</sub> 8<i>. Lựa chọn đáp án đúng. </i>


A. <i>d</i>15 B. <i>d</i>1 C. <i>d</i> 3 <i>D. d = -15 </i>


Câu 11.1. Cho cấp số cộng ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết: <i>u</i><sub>1</sub>  1,<i>u</i><sub>4</sub> 8<i>. Lựa chọn đáp án đúng. </i>


A. <i>d</i>3 B. <i>d</i>1 C. <i>d</i> 3 D. <i>u</i><sub>5</sub> 10


Câu 12.1. Trong các số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?


A. 1,-3,9,-27,81. B. 1,-3,-6,-9,-12. C. 1,-2,-4,-8,-16. D. 0,3,9,27,81.
Câu 13.1. Cho cấp số nhân ( )<i>u<sub>n</sub></i> có <sub>1</sub> 1; 1


10


<i>u</i>   <i>q</i>  . Số 1<sub>103</sub>



10 là số hạng thứ bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 14.1. Cho cấp số nhân ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết: <sub>1</sub> 12, 1
2


<i>u</i>   <i>q</i> <i>. Lựa chọn đáp án đúng. </i>


A. <sub>8</sub> 3


64


<i>u</i>   B. <sub>8</sub> 1


64


<i>u</i>   C. <sub>8</sub> 1


64


<i>S</i>   D. <sub>8</sub> 1


264
<i>S</i>  


Câu 15.1. Trong các dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> cho bởi số hạng tổng quát <i>u<sub>n</sub></i><sub> sau, dãy số nào là một cấp số </sub>
nhân?


A. 1<sub>2</sub>


3



<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <sub></sub> B. 1 1


3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>   C. 1


3


<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i> D. 2 1


3


<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i> 


Câu 16.1. Cho cấp số nhân ( )<i>u<sub>n</sub></i> có <i>u</i><sub>1</sub>3;<i>q</i> 2. Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?


A. số hạng thứ 6 B. số hạng thứ 5 C. số hạng thứ 7 D. số hạng thứ 8
Câu 17.1. Cho cấp số nhân ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết: <i>u</i><sub>1</sub>2,<i>u</i><sub>3</sub>  8<i>. Lựa chọn đáp án đúng. </i>


A. <i>S</i><sub>6</sub> 130 B. u<sub>5</sub> 256 C. <i>S</i><sub>5</sub> 256 D. <i>q</i> 4



Câu 18.1. Cho cấp số nhân ( )<i>u<sub>n</sub></i> có <sub>2</sub> 1; <sub>5</sub> 16
4


<i>u</i>  <i>u</i>  . Tìm q và số hạng đầu tiên của cấp số nhân?


A. 4, <sub>1</sub> 1


16


<i>q</i> <i>u</i>  B. 1; <sub>1</sub> 1


2 2


<i>q</i> <i>u</i>  C. 1, <sub>1</sub> 1


2 2


<i>q</i>  <i>u</i>   D. 4, <sub>1</sub> 1


16
<i>q</i>  <i>u</i>  


Câu 19.1. Cho cấp số cộng ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết <i>u</i><sub>1</sub>  5,<i>u</i><sub>5</sub> 11<i>. Lựa chọn đáp án đúng. </i>


A. u<sub>3</sub> 3 B. u<sub>3</sub> 8 C. u<sub>3</sub> 6 D. u<sub>3</sub>  8


Câu 20.1. Cho cấp số cộng có <i>u</i><sub>4</sub>  12,<i>u</i><sub>14</sub> 18. Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là
A. <i>u</i><sub>1</sub>  21,<i>d</i>3 B. <i>u</i><sub>1</sub>  20,<i>d</i> 3 C. <i>u</i><sub>1</sub>  22,<i>d</i>3 D. <i>u</i><sub>1</sub>  21,<i>d</i> 3
CÂU HỎI THÔNG HIỂU (21-35)



Câu 21.2. Cho dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết <i>u<sub>n</sub></i> 1
<i>n</i>


 . Chọn đáp án đúng.
A. Dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> là dãy số giảm.


B. Dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> là dãy số tăng.


C. Dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> là dãy số không tăng không giảm.
D. Dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> có <sub>3</sub> 1


6
<i>u</i> 


Câu 22.2. Cho tổng 1 1 1 ... 1


1.2 2.3 3.4 .( 1)


<i>n</i>


<i>S</i>


<i>n n</i>


    


 với


*



<i>n N</i> . Lựa chọn đáp án đúng.
A. <sub>2</sub> 2


3


<i>S</i>  B. <sub>2</sub> 1


6


<i>S</i>  C. <sub>3</sub> 1


12


<i>S</i>  D. <sub>3</sub> 1


4
<i>S</i> 


Câu 23.2. Trong các dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> cho bởi số hạng tổng quát <i>u<sub>n</sub></i> sau, dãy số nào là dãy số tăng?


A. 2 1


1


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>






 B.


1


<i>n</i>


<i>u</i>
<i>n</i>


 C. 5


3 1


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>





 D.


1


2


<i>n</i> <i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 24.2. Trong các dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> cho bởi số hạng tổng quát <i>u<sub>n</sub></i> sau, dãy số nào bị chặn trên?
A. <i>u<sub>n</sub></i> 1


<i>n</i>


 B. <i>u<sub>n</sub></i> 2<i>n</i> C. <i>u<sub>n</sub></i> <i>n</i>2 D. <i>u<sub>n</sub></i>  <i>n</i>1
Câu 25.2. Cho cấp số cộng ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết: <i>u<sub>n</sub></i> 1,<i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> 8<i>. Lựa chọn đáp án đúng. </i>


A. <i>d</i>9 B. <i>d</i>7 C. <i>d</i> 9 D. u<sub>5</sub> 10


Câu 26.2. Cho cấp số cộng ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết <i>u</i><sub>1</sub>  5,<i>d</i>3. Số 100 là số hạng thứ bao nhiêu?


A. Số thứ 15 B. Số thứ 20 C. Số thứ 25 D. Số thứ 30


Câu 27.2. Cho cấp số cộng ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết <i>u</i><sub>1</sub>  1,<i>d</i>3. Chọn đáp án đúng.


A. <i>S</i><sub>5</sub> 25 B. <i>u</i><sub>15</sub> 44 C. <i>u</i><sub>13</sub> 34 D. <i>u</i><sub>10</sub> 35


Câu 28.2. Cho cấp số cộng ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết u<sub>1</sub> 5,<i>d</i>3<i>. Chọn đáp án đúng. </i>


A. <i>u</i><sub>15</sub> 34 B. <i>u</i><sub>15</sub> 44 C. <i>u</i><sub>13</sub> 34 D. <i>u</i><sub>10</sub> 35


<i>Câu 29.2. Xác định x để 3 số 2x-1; x; 2x+1 lập thành một cấp số nhân. </i>


A. 1



3


<i>x</i>  B. 1


3
<i>x</i> 


C. <i>x</i>  3 <i>D. Khơng có giá trị nào của x </i>


Câu 30.2. Cho cấp số cộng ( )<i>u<sub>n</sub></i> có: <i>u</i><sub>1</sub>  1,<i>d</i>2,<i>s<sub>n</sub></i> 483. Hỏi cấp số cộng có bao nhiêu số hạng?


<i>A. n = 23 </i> <i>B. n = 21 </i> <i>C. n = 22 </i> <i>D. n = 20 </i>


Câu 31.2. Cho dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết ( 1)<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i>   <i>. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? </i>
A. Dãy ( )<i>u<sub>n</sub></i> bị chặn. B. Dãy ( )<i>u<sub>n</sub></i> tăng. C. Dãy ( )<i>u<sub>n</sub></i> giảm. D. Dãy ( )<i>u<sub>n</sub></i> có


30 30


<i>u</i> 


<i>Câu 32.2. Cho tổng S<sub>n</sub></i>    1 2 3 ...<i>n. Khi đó S</i><sub>3</sub><i> là bao nhiêu? </i>


A. 6 B. 4 C. 9 D. 3


<i>Câu 33.2. Xen giữa các số 2 và 22 ba số nào sau đây để được một cấp số cộng có 5 số hạng. </i>


A. 7;12;17 B. 6; 10; 14 C. 8; 13; 18 D. 5; 8; 11



Câu 34.2. Trong các dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> cho bởi số hạng tổng quát <i>u<sub>n</sub><sub> sau, dãy số nào không phải là một </sub></i>
<i>cấp số cộng: </i>


A. <i>u<sub>n</sub></i>5 2 <i>n</i> B. 2<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i>  C. 3


2


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>   D. 2 3


5


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>  


Câu 35.2. Trong các dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> cho bởi số hạng tổng quát <i>u<sub>n</sub></i> sau, dãy số nào bị chặn?


A. 1


2



<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  B. <i>u<sub>n</sub></i> 3<i>n</i> C. <i>u<sub>n</sub></i>  <i>n</i>1 D. <i>u<sub>n</sub></i> <i>n</i>2


CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP (36-45)
Câu 36.3. Cho dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết 3 1


3 1


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>





 . Dãy số ( )<i>un</i> bị chặn trên bởi


A. 1 B. 1


3 C.


1


2 D. 0



Câu 37.3. Cho dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết 1
1


<i>n</i>


<i>u</i>
<i>n</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Dãy

 

<i>u<sub>n</sub></i> bị chặn. B. Dãy

 

<i>u<sub>n</sub></i> tăng.


C. <i>u</i><sub>30</sub> 30 D. Dãy

 

<i>u<sub>n</sub></i> không bị chặn.


Câu 38.3. Cho tổng <i>S n</i>( ) 1 222...<i>n</i>2<i>. Khi đó cơng thức của S(n) là </i>


A. ( )

1 2



1


6


<i>n n</i> <i>n</i>


<i>S n</i>    B. ( ) ( 1)


2
<i>n</i>


<i>S n</i>  


C. ( ) ( 1)( 1)
6



<i>n n</i> <i>n</i>


<i>S n</i>    D. ( ) (2 1)(3 1)


6


<i>n n</i> <i>n</i>


<i>S n</i>   


Câu 39.3. Cho tổng ( ) 1 1 1 ... 1


1.2 2.3 3.4 ( 1)


<i>S n</i>


<i>n n</i>


    


 <i>. Khi đó cơng thức của S(n) là </i>


A. ( )


1
<i>n</i>
<i>S n</i>


<i>n</i>





 B. ( ) 2


<i>n</i>
<i>S n</i>


<i>n</i>




 C.


2
( )


2 1


<i>n</i>
<i>S n</i>


<i>n</i>




 D.


1
( )



2<i>n</i>
<i>S n</i> 


Câu 40.3. Cho cấp số cộng ( )<i>u<sub>n</sub></i> biết 7 3
2 7


8
75


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u u</i>


  




 . Chọn đáp án đúng.


A. 1


2


<i>d</i> B. 1


3


<i>d</i> <i>C. d = 2 </i> <i>D. d = 3 </i>



Câu 41.3. Cho cấp số cộng ( )<i>u<sub>n</sub></i> biết 1 3 5


1 6


10
17


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


   




 


 . Chọn đáp án đúng.


A. <i>u</i><sub>1</sub> 16 B. <i>u</i><sub>1</sub> 6 C. <i>u</i><sub>1</sub>7 D. <i>u</i><sub>1</sub>14


Câu 42.3. Cho cấp số cộng ( )<i>u<sub>n</sub></i> có <i>d</i> 2 và <i>s</i><sub>8</sub> 72, khi đó số hạng đầu tiên là bao nhiêu?


<i>A. u</i><sub>1</sub> 16 <i>B. u</i><sub>1</sub>  16 <i>C. </i> <sub>1</sub> 1


16


<i>u</i>  D. <sub>1</sub> 1



16
<i>u</i>  


Câu 43.3. Cho cấp số cộng ( )<i>u<sub>n</sub></i> có: <sub>1</sub> 1, 1


4 4


<i>u</i>  <i>d</i>  . Khẳng định nào dưới đây là đúng?


A. <sub>5</sub> 5


4


<i>s</i>   B. <sub>5</sub> 4


5


<i>s</i>  C. <sub>5</sub> 5


4


<i>s</i>  D. <sub>5</sub> 4


5
<i>s</i>  


Câu 44.3. Cho cấp số nhân ( )<i>u<sub>n</sub></i> có 20 17


1 5



8
272


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


 


 


. Công bội của cấp số nhân là:


A. <i>q</i>2 B. <i>q</i> 4 C. <i>q</i>4 D. <i>q</i> 2


<i>Câu 45.3. Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các </i>
<i>số x, 2y, 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với cơng sai khác 0. Tìm q? </i>


A. 1


3


<i>q</i> B. 1


9


<i>q</i> C. 1



3


<i>q</i>  D. <i>q</i> 3


CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO (46-50)
Câu 46.4. Cho dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> , biết 1


1


u 5


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <i>u</i> <i>n</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 5 ( 1)
2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>    B. ( 1)



2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>   C. 5 ( 1)


2


<i>n</i>


<i>n n</i>


<i>u</i>    D.


( 1)( 2)
5


2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>    


<i>Câu 47.4. Xác định x để 3 số </i><sub>1</sub><sub></sub><i><sub>x x</sub></i><sub>,</sub> 2<sub>,1</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub> lập thành một cấp số cộng. </sub>


<i>A. x = 1 hoặc x = -1. </i> <i>B. x = 2 hoặc x = -2. </i>



<i>C. Khơng có giá trị nào của x. </i> <i>D. x = 0. </i>


<i>Câu 48.4. Cho a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Đẳng thức nào sau đây là đúng? </i>
A. <i>a</i>2<i>c</i>22<i>ac</i>4<i>b</i>2 B. <i>a</i>2<i>c</i>2 2<i>ab</i>2<i>bc</i> C. <i>a</i>2<i>c</i>2 <i>ab bc</i> D. <i>a</i>2<i>c</i>2 2<i>ab</i>2<i>bc</i>
Câu 49.4. Cho cấp số nhân ( )<i>u<sub>n</sub></i> có 1<sub>2</sub> 3 <sub>2</sub>


1 3


3
5


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


  




 





. Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là:


A. <sub>10</sub> 63 2



32( 2 1)
<i>S</i> 


 B. 10
63
32


<i>S</i>  C. <sub>10</sub> 63 2


32(1 2)
<i>S</i> 


 D. 10


63
32( 2 1)
<i>S</i> 




Câu 50.4. Cho cấp số nhân ( )<i>u<sub>n</sub></i> <i>có tổng n số hạng đầu tiên là: </i> 3 <sub>1</sub>1
3


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>S</i>  <sub></sub> . Số hạng thứ 5 của cấp
số nhân là



A. <sub>5</sub> 2<sub>5</sub>
3


<i>u</i>  B. <sub>5</sub> 1<sub>5</sub>


3


<i>u</i>  C. 5


5 3


<i>u</i>  D. <sub>5</sub> 5<sub>5</sub>


</div>

<!--links-->

×