Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.51 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TH-TÀI VĂN 2 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HK II </b>
Lớp 5. . . Mơn: Tốn
<b>Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) </b>
Một bánh xe ơ tơ có bán kính 1,3 m. Vậy đường kính của bánh xe ơ tơ là:
A. 1,69 m B. 2,6 m C. 2,8 m D. 1,3 m
<b>Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: </b>
<i><b>(1 điểm) </b></i>
Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 140 học sinh
được cho trên biểu đồ hình quạt bên. Hãy cho biết số học sinh thích màu
đỏ là bao nhiêu học sinh
<i> </i> A. <i>56</i>. B. <i>2</i>8 <i> </i> C. <i>35 </i> D. <i>21 </i>
<b>Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) </b>
Hãy cho biết hình hộp chữ nhật có sáu mặt, . . . . đỉnh và . . . cạnh.
A. tám và mười hai. B. mười hai và tám
C. hai và chín D. sáu và tám
<b>Câu 4. (1điểm) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) </b>
Muốn tính diện tích của hình trịn ta lấy bán kính nhân với . . . rồi nhân với .
. . .
<b>Câu 5. Tìm X: (1điểm) </b>
a. X - 4,03 = 5,94 b. X<i> </i>+ 13,7 = 59,8
<b>Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) </b>
a. 1 m3 = . . . .cm3 b. 60 000 cm3 = . . . dm3
<b>Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm) </b>
a/ 5,4 x 3,8 b/204,8 : 32
<b>Câu 8. Bài toán </b> (1 điểm)
Hãy tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6 cm, chiều rộng là 4 cm và chiều cao
là 5cm.
Một hình lập phương có cạnh 2,3 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần
của hình lập phương?
<b>Đáp án mơn Tốn giữa HK II </b>
<b>Câu 1. B. 2,6 (1điểm) Câu 2. C. </b><i>35 <b>(1điểm) </b> </i>
<b>Câu 3. A. tám và mười hai. (1điểm) Câu 4. </b><i>Bán kính; số 3,14<b>(1điểm) </b></i>
<b>Câu 5. Tìm X: </b>
a. X - 4,03 = 5,94 (0,5 điểm) b. X<i> </i>+ 13,7 = 59,8 (0,5 điểm)
<b> X = 9,97 </b> <b> X = 4,61 </b>
<b>Câu 6. a. 1 m</b>3 = 1 000 000 cm3 (0,5 điểm) b. 60 000 cm3 = 60 dm3 <i><b>(0,5 điểm) </b></i>
<b>Câu 7: Đặt tính rồi tính </b>
a/ 5,4 x 3,8 = 20,52 (0,5 điểm) b/204,8 : 32 = 6,4 (0,5 điểm)
<b>Câu 8. Bài toán </b> (1 điểm)
Hãy tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6 cm, chiều rộng là 4 cm và chiều cao
là 5cm.
<i><b>Bài giải </b></i>
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
6 x 4 x 5 = 120 (cm3)
Đáp số 120 cm3
<b>Câu 9. Bài toán (2 điểm) </b>
Một hình lập phương có cạnh 2,3 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần
của hình lập phương?
<i><b>Bài giải </b></i>
Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
2,3 x 2,3 x 4 = 21,16 (cm2)
Diện tích tồn phần của hình lập phương là:
2,3 x 2,3 x 4 = 31,74 (cm2)