<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 26
Tiết 50
<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
Ngày soạn: 01 / 6 / 2020
Ngày kiểm tra: 03 / 6 / 2020
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>1. Kiến thức: - Củng cố toàn bộ kiến thức từ tiết 39 -> 48</b></i>
- Đánh giá mức độ kiến thức ở học sinh.
- Qua kiểm tra thầy cô giáo và học sinh điều chỉnh cách dạy và học.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kỹ năng nhận biết, so sánh, tổng hợp và rút ra kết luận
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp, cách làm bài tập trắc nghiệm
<i><b>3. Thái độ: - </b></i>
Giáo dục lòng say mê, yêu thích mơn học
<i><b>4. Định hướng phát triển năng lực:</b></i>
- Năng lực tự học, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào
cuộc sống
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>1. Giáo viên: Đề kiểm tra</b></i>
<i><b>2. Học sinh: - Bút, thước</b></i>
<b>III. Chuỗi các hoạt động học:</b>
<b>A. Thiết lập ma trận hai chiều:</b>
- Trắc nghiệm:
5 điểm.
- Tự luận:
5 điểm.
Cấp độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
Chương VI: Hoa và sinh sản hữu tính
Chủ đề 1
Hoa và
sinh sản
hữu tính
- Thụ tinh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,33
3,3 %
1
033
3,3 %
Chương VII: Quả và hạt
Chủ đề 2
Quả và
hạt
- Quả và hạt
- Cây có
hoa là một
thể thống
nhất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1,33
13,3 %
1
1
10%
5
2,33
23,3 %
Chương VIII: Các nhóm thực vật
Chủ đề 3
Các
nhóm
thực vật
- Các nhóm
thực vật
-
nhóm thực
Các
vật
- Đặc điểm
chung của
TV hạt kín
- Nguồn
gốc cây
trồng
-
Các
nhóm thực
vật
- Mơi trường
sống của rêu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1,66
16,6 %
3
1
10 %
2
3
30%
2
0,66
6,6 %
1
1
10%
13
7,33
T/số câu
T/số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 9
Số điểm 3
30%
Số câu 5
Số điểm 4
40 %
Số câu 4
Số điểm 1
20 %
Số câu 1
Số điểm 1
10 %
19
10
100%
<b>B. ĐỀ:</b>
<b>A/ Phần trắc nghiệm:</b>
<b>(5đ)</b>
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
A. sinh sản vơ tính
B. sinh sản sinh dưỡng
C.
nhân giống vơ tính trong ống nghiệm D. sinh sản hữu tính
2. Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?
A. Đài, tràng, nhị, nhuỵ
B. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh
C. Bao phấn, bầu và đầu nhuỵ
D. Nhị, bầu nhuỵ và nỗn
3.
Các bộ phận của hạt gồm có:
A. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ
B. vỏ và phôi
C. vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ
D. phôi và chất dinh dưỡng dự trữ
4. Quả thịt có đặc điểm:
A. khi chín thì vỏ khơ, mềm, chứa đầy thịt quả
B. khi chín thì vỏ dày, cứng
C. khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả
D. khi chín thì vỏ khơ, cứng, mỏng
5. Nhóm quả nào sau đây tồn quả khơ?
A. Quả đậu xanh, quả ổi, quả xồi
B. Quả cải, quả ổi, quả xoài
C. Quả cải, quả đậu xanh, quả chò
D. Qủa chò, quả ổi, quả xoài
6. Dương xỉ sinh sản bằng:
A. hạt
B. túi bào tư
C. hoa
D. bào tư
7. Đặc điểm của cây hạt trần là:
A. sinh sản bằng bào tư
B. sinh sản bằng hạt, có nón
C. sinh sản bằng hạt, có hoa và quả
D. sinh sản bằng túi bào tư
8. Đặc điểm của rêu là:
A. chưa có rễ thật, có thân lá, chưa có mạch dẫn
B. sinh sản bằng hạt có thân, lá
C. nón đực nằm ở ngọn cây, có rễ, thân, lá
.
D.
thân phân nhánh, có mạch dẫn
9. Tảo là thực vật bậc thấp vì:
A. cơ thể có cấu tạo đơn bào
B. chưa có rễ, thân, lá
C. cơ thể có cấu tạo đa bào
D. sống ở nước
10. Nhóm cây nào gồm toàn cây một lá mầm?
A. Ổi, bưởi, cải xanh B. Mít, táo, chanh
C. Lúa, ngô, hành
D. Mận, xồi, ngơ
11. Nhóm cây nào gồm tồn cây hai lá mầm?
A. Lúa, tre, dừa B. Táo, hành, mít C. Cà phê, ngơ, mía D. Bưởi, hồng xiêm, đào
12. Đặc điểm cơ bản nhất, phân biệt lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm là:
A. kiểu rễ B. số lá mầm của phôi trong hạt C. số cánh hoa
D. dạng thân
13. Dựa vào đâu để xếp cây thơng vào nhóm hạt trần?
A. Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở B. Sinh sản bằng hạt
C. Thân gỗ, có mạch dẫn
D. Chưa có hoa
14. Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tư?
A. Tảo B. Dương xỉ C. Rêu
D. Hạt trần
15. Thực vật bậc cao gồm những ngành nào?
A. Tảo, rêu, dương xỉ, hạt trần
B. Tảo, rêu, dương xỉ, hạt kín
C. Tảo, rêu, hạt trần, hạt kín
D. Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín
<b>B/ Phần tự luận: (5đ)</b>
Câu 1: Vì sao nói cây có hoa là một thể thống nhất?
(1đ)
Câu 2: Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở chỗ ẩm ướt?
(1đ)
Câu 3: Đặc điểm chung của thực vật hạt kín?
(1,5đ)
Câu 4: Cây trồng bắt nguồn từ đâu? Muốn cải tạo cây trồng cẩn phải làm gì?
(1,5đ)
<b>III. ĐÁP ÁN:</b>
<b>A/ Phần trắc nghiệm:</b>
(5đ) Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng ghi 0,33 điểm
<b>Câu</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>10 11 12 13 14</b>
<b>15</b>
<b>Đáp án</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>B/ Phần tự luận:</b>
(5đ)
Câu 1: Cây có hoa là một thể thống nhất vì:
(1đ)
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
+ Có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan.
→ Tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác và toàn bộ cây
Câu 2: Rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở chỗ ẩm ướt vì:
(1đ)
- Rêu chưa có rễ chính thức, chưa có mạch dẫn → Chức năng hút và dẫn truyền chưa hoàn
chỉnh. Việc hút nước và chất khống hồ tan thực hiện bằng cách thấm qua bề mặt
Câu 3: Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
(1,5đ)
- Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng, trong thân có mạch dẫn phát triển.
- Mơi trường sống đa dạng
- Cơ quan sinh sản có hoa, quả. Hạt nằm trong quả được bảo vệ tốt hơn.
- Hoa, quả có rất nhiều dạng khác nhau, thích nghi với nhiều hình thức thụ phấn và phát tán.
Câu 4: - Cây trồng bắt nguồn từ cây dại, cây trồng phục vụ nhu cầu cuộc sống con người. (1,5đ)
- Muốn cải tạo cây trồng cẩn phải làm:
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Họ và tên:
...
Lớp:
...
STT:
...
<b>KIỂM TRA 1 tiết - MÔN SINH 6</b>
<b>THỜI GIAN: 45 phút</b>
ĐIỂM:
<b>ĐỀ:</b>
<b>A/ Phần trắc nghiệm:</b>
<b>(5đ)</b>
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
<i><b>1. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:</b></i>
A. sinh sản vơ tính
B. sinh sản sinh dưỡng
C.
nhân giống vơ tính trong ống nghiệm
D. sinh sản hữu tính
<i><b>2. Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?</b></i>
A. Đài, tràng, nhị, nhuỵ
B. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh
C. Bao phấn, bầu và đầu nhuỵ
D. Nhị, bầu nhuỵ và noãn.
<i><b>3. Các bộ phận của hạt gồm có:</b></i>
A. vỏ, phơi, chất dinh dưỡng dự trữ.
B. vỏ và phôi.
C. vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ.
D. phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.
<i><b>4. Quả thịt có đặc điểm:</b></i>
A. khi chín thì vỏ khơ, mềm, chứa đầy thịt quả
B. khi chín thì vỏ dày, cứng
C. khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả
D. khi chín thì vỏ khơ, cứng, mỏng
<i><b>5. Nhóm quả nào sau đây tồn quả khơ?</b></i>
A. Quả đậu xanh, quả ổi, quả xoài
B. Quả cải, quả ổi, quả xồi
C. Quả cải, quả đậu xanh, quả chị
D. Qủa chị, quả ổi, quả xồi
<i><b>6. Dương xỉ sinh sản bằng:</b></i>
A. hạt
B. túi bào tư
C. hoa
D. bào tư
<i><b>7. Đặc điểm của cây hạt trần là:</b></i>
A. sinh sản bằng bào tư.
B. sinh sản bằng hạt, có nón.
C. sinh sản bằng hạt, có hoa và quả.
D. sinh sản bằng túi bào tư.
<i><b>8. Đặc điểm của rêu là:</b></i>
A. chưa có rễ thật, có thân lá, chưa có mạch dẫn B. sinh sản bằng hạt có thân, lá
C. nón đực nằm ở ngọn cây, có rễ, thân, lá
.
D.
thân phân nhánh, có mạch dẫn
<i><b>9. Tảo là thực vật bậc thấp vì:</b></i>
A. cơ thể có cấu tạo đơn bào.
B. chưa có rễ, thân, lá.
C. cơ thể có cấu tạo đa bào.
D. sống ở nước.
<i><b>10. Nhóm cây nào gồm tồn cây một lá mầm?</b></i>
A. Ổi, bưởi, cải xanh. B. Mít, táo, chanh.
C. Lúa, ngơ, hành.
D. Mận, xồi, ngơ.
<i><b>11. Nhóm cây nào gồm toàn cây hai lá mầm?</b></i>
A. Lúa, tre, dừa. B. Táo, hành, mít.
C. Cà phê, ngơ, mía. D. Bưởi, hồng xiêm, đào
<i><b>12. Đặc điểm cơ bản nhất, phân biệt lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm là:</b></i>
A. kiểu rễ B. số lá mầm của phôi trong hạt C. số cánh hoa D. dạng thân
<i><b>13. Dựa vào đâu để xếp cây thơng vào nhóm hạt trần?</b></i>
A. Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở
B. Sinh sản bằng hạt
C. Thân gỗ, có mạch dẫn.
D. Chưa có hoa,
<i><b>14. Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử?</b></i>
A. Tảo B. Dương xỉ C. Rêu
D. Hạt trần
<i><b>15. Thực vật bậc cao gồm những ngành nào?</b></i>
A. Tảo, rêu, dương xỉ, hạt trần.
B. Tảo, rêu, dương xỉ, hạt kín.
C. Tảo, rêu, hạt trần, hạt kín.
D. Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.
<b>B/ Phần tự luận: (5đ)</b>
<i><b>Câu 1: Vì sao nói cây có hoa là một thể thống nhất? </b></i>
(1đ)
<i><b>Câu 2: Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở chỗ ẩm ướt? </b></i>
(1đ)
<i><b>Câu 3: Đặc điểm chung của thực vật hạt kín? </b></i>
(1,5đ)
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<!--links-->