Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi kì 1 môn Toán lớp 10 THPT Đào Duy Từ 2019 - 2020 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.28 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ </b>


<b>(Đề thi có 03 trang) </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I 2018 – 2019 </b>
<b>MƠN : TỐN – LỚP 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>


<b>Mã đề thi 486 </b>


<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1(TH):</b>Nghiệm của hệ phương trình 2 1


3 2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub>  </sub>




 


 là


<b>A.</b> 2 2



3 2 2


<i>x</i>
<i>y</i>


  



 


 <b>B.</b>


2 2
2 2 3


<i>x</i>
<i>y</i>


  





 


 <b>C.</b>


2 2


3 2 2


<i>x</i>
<i>y</i>


  



 


 <b>D. </b>


2 2
2 2 3


<i>x</i>
<i>y</i>


  





 



<b>Câu 2(TH): </b>Cho <i>u</i>

2; 2 ,

<i>v</i>

 

1;8 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?


<b> A. </b><i>u</i> <i>v</i> và <i>b</i>

 

1;2 cùng hướng <b>B.</b>2<i>u</i><i>v v</i> , cùng phương<b> </b>


<b>C.</b><i>u v</i> , cùng phương <b>D. </b><i>u</i> <i>v</i> và <i>a</i>

1; 10

ngược hướng
<b>Câu 3(TH): </b>Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên ?


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>24<i>x</i>3 <b>B.</b><i>y</i>2<i>x</i>28<i>x</i>3 <b>C.</b><i>y</i><i>x</i>2 4<i>x</i>3 <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i>2 4<i>x</i>3


<b>Câu 4(NB): </b>Trong các hàm số sau, hàm số bậc nhất là :
<b> A. </b> 2 2


3


<i>x</i>


<i>y</i>  <b>B.</b> 2


2 1


<i>y</i>
<i>x</i>





 <b>C.</b>


1


<i>mx</i>
<i>y</i>



<i>x</i>




 <b>D. </b><i>y</i> <i>mx</i><i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>m</i>  5 <b>B.</b><i>m</i> 2 <b>C.</b><i>m</i>2 <b>D. </b><i>m</i> 2
<b>Câu 6(TH): </b>Tam giác <i>ABC</i> vuông ở <i>A</i> và có góc <i>B</i>  40 . Hệ thức nào sau đây là đúng ?


<b> A. </b>

 <i>AB BC</i>,

140 <b>B.</b>

<i>BC AC</i> ,

140 <b>C.</b>

 <i>AC CB</i>,

 40 <b>D. </b>

 <i>AB CB</i>,

 50
<b>Câu 7(TH): </b>Cho 3 điểm <i>A</i>

     

1;4 ; <i>B</i> 3;2 ; <i>C</i> 5;4 . Chu vi tam giác <i>ABC</i> bằng bao nhiêu ?


<b>A. </b>8 8 2 <b>B.</b>44 2 <b>C.</b>4 2 2 <b>D. </b>22 2
<b>Câu 8(TH): </b>Hệ phương trình

1

2


2 1


<i>m</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>my</i>


  





  


 có vơ nghiệm khi?


<b>A.</b> 1


2
<i>m</i>
<i>m</i>
 

 
 <b>B.</b>
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>


  
 <b>C.</b>
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
 

 
 <b>D.</b>
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
 

  



<b>Câu 9(VD): </b>Các đường thẳng <i>y</i> 5

<i>x</i>2 ;

<i>y</i><i>ax</i>3;<i>y</i>3<i>x a</i> đồng quy với giá trị của <i>a</i> là:


<b>A.</b>11 <b>B.</b>18 <b>C.</b>12 <b>D.</b>10


<b>Câu 10(NB): </b>Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>2<i>bx c a</i>

0

có đồ thị

 

<i>P</i> . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?


<b>A.</b>Hàm số đồng biến trên khoảng ;
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
 
 


<b>B.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub> </sub> 
 
 


<b>C.</b> Đồ thị ln cắt trục hồnh tại 2 điểm phân biệt.
<b>D.</b>Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng


2



<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


 


<b>Câu 11(VD): </b>Số nghiệm của hệ phương trình


2 2
4
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
  



 là:


<b>A.</b>3 <b>B.</b>2 <b>C.</b>1 <b>D.</b>4


<b>Câu 12(TH):</b>Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là 2 nghiệm của phương trình 2


3 2 0


<i>x</i>  <i>x</i>  . Tổng <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 bằng:


<b>A.</b>10 <b>B.</b>9 <b>C.</b>5 <b>D.</b>8



<b>Câu 13(TH): </b>Cho biết sin 4
3 5


 <sub></sub>


. Giá trị của 2sin2 5cos2


3 3


<i>P</i>    bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> 93


25


<i>P</i> <b>B.</b> 109


25


<i>P</i> <b>C.</b> 111


25


<i>P</i> <b>D.</b> 107


25


<i>P</i>


<b>Câu 14(VD): </b>Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

4;0

, <i>B</i>

 

4; 6 , <i>C</i>

1; 4

. Trực tâm của tam giác <i>ABC</i> có tọa độ

là:


<b>A.</b> 76; 120


7 7


 <sub></sub> 


 


  <b>B.</b>

 

0; 2 <b>C.</b>

 

4;0 <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15(VD): </b>Hệ phương trình


3 2
12
5 3


1
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  





  




có nghiệm là:


<b>A.</b>

 1; 2

<b>B.</b> 1; 1
2


<sub> </sub> 


 


  <b>C.</b>


1 1
;
2 3


 


 


  <b>D.</b>

1; 2



<b>Câu 16(TH): </b>Hệ phương trình 3


4 2


<i>mx</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>my</i>


  




   


 có nghiệm duy nhất khi:


<b>A.</b><i>m</i>2 <b>B.</b> 2


2
<i>m</i>
<i>m</i>




  


 <b>C.</b><i>m</i> 2 <b>D.</b>


2
2
<i>m</i>
<i>m</i>




  


<b>Câu 17(TH): </b>Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>23



<b>A.</b>

0; 3

<b>B.</b>

 1; 1

<b>C.</b>

2;5

<b>D.</b>

2;12


<b>Câu 18(TH): </b>Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i>3 có đồ thị là Parabol

 

<i>P</i> . Mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A.</b>

 

<i>P</i> có trục đối xứng là <i>d x</i>: 1


<b>B.</b>

 

<i>P</i> có đỉnh là <i>S</i>

1;9



<b>C.</b>

 

<i>P</i> khơng có giao điểm với trục hoành
<b>D.</b>

 

<i>P</i> đi qua điểm <i>M</i>

1;9



<b>Câu 19(VD): </b>Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

    

2;0 ,<i>B</i> 0;3 ,<i>C</i> 3;1

. Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i> và song song với
<i>BC</i> có phương trình là


<b>A. </b>2<i>x</i>3<i>y</i> 4 0 <b>B.</b>5<i>x</i>  <i>y</i> 3 0 <b>C.</b><i>x</i>5<i>y</i>150 <b>D. </b><i>x</i>15<i>y</i>150
<b>Câu 20(TH): </b>Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng

;0

?


<b> A. </b><i>y</i> 2

<i>x</i>1

2 <b>B.</b> 2<i>x</i>2 1 <b>C.</b> 2

<i>x</i>1

2 <b>D. </b> 2<i>x</i>21
<b>Câu 21(TH): </b>Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của : 1 2


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i>


<i>y</i> <i>t</i>


  


  




<b>A. </b><i>n</i><sub>1</sub> 

2; 1

<b>B.</b><i>n</i><sub>3</sub> 

1; 2

<b>C.</b><i>n</i><sub>2</sub> 

 

1;2 <b>D. </b><i>n</i><sub>4</sub> 

 

1;2


<b>Câu 22(VD): </b>Cho phương trình

1 2

 

<i>x</i>4 2 3

<i>x</i>2 30. Số các nghiệm dương của phương
trình là


<b> A. </b>2 <b>B.</b>3 <b>C.</b>4 <b>D. 1</b>


<b>Câu 23(VD): </b>Trong hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>

  

1;1 , <i>B</i> 2; 1 ,

  

<i>C</i> 4;3 . Tọa độ điểm <i>D</i> để <i>ABDC</i> là
hình bình hành là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24(TH): </b>Tam giác <i>ABC</i> có <i>AB</i>8<i>cm AC</i>, 20<i>cm</i> và có diện tích bằng 2


64<i>cm</i> . Giá trị sin<i>A</i> bằng
<b>A. </b>sin 3


2


<i>A</i> <b>B.</b>sin 8


9


<i>A</i> <b>C.</b>sin 4


5


<i>A</i> <b>D. </b>sin 3


8


<i>A</i>
<b>Câu 25(TH): </b>Bảng biến thiên của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i>5 là bảng nào sau đây ?


<b> A. </b> <b>B.</b>


<b>C.</b> <b>D. </b>


<b>PHẦN 2 : TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1(2 điểm): </b>Giải các phương trình, hệ phương trình sau:


) 1 2 1 7


<i>a</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>b x</i>) 4 2<i>x</i>2 3 0


2


2


3 2
)


3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>c</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>



  





 



<b>Câu 2(1 điểm): </b>Xác định hàm số bậc hai 2


3


<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> biết đồ thị hàm số của nó đi qua điểm <i>A</i>

1;9


và có trục đối xứng <i>x</i> 2.


<b>Câu 3(2 điểm): </b>a) Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

  

4;2 ,<i>B</i>  3; 4 ,

 

<i>C</i> 4; 5

. Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng đi qua điểm <i>A</i> và song song với đường thẳng <i>BC</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hướng dẫn giải – Thực hiện Loigiaihay</b>


<b>1C </b> <b>6A </b> <b>11B </b> <b>16B </b> <b>21B </b>


<b>2A </b> <b>7B </b> <b>12C </b> <b>17C </b> <b>22A </b>


<b>3C </b> <b>8A </b> <b>13A </b> <b>18B </b> <b>23D </b>


<b>4A </b> <b>9B </b> <b>14A </b> <b>19A </b> <b>24C </b>


<b>5D </b> <b>10D </b> <b>15C </b> <b>20D </b> <b>25B </b>



<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: </b>


a) 1 2 <i>x</i>   <i>x</i> 1 7  2<i>x</i>   1 <i>x</i> 1 7
Vậy phương trình có tập nghiệm <i>S</i> 

9; 5


b) 4 2


2 3 0


<i>x</i>  <i>x</i>  


Vậy phương trình có tập nghiệm <i>S</i>  

 

1 .


c)

 



2


2


3 2 1
3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


  






 





Vậy hệ có nghiệm

      

<i>x y</i>, 

0;0 , 5;5 , 1;3 , 2; 1

 

.


<b>Câu 2: </b>


Vậy hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>28<i>x</i>3.


<b>Câu 3: </b>


<b>Phương pháp: </b>


a) Ta có: <i>BC</i>

7; 1

.


Đường thẳng qua <i>A</i>

 

4; 2 và song song <i>BC</i> nên nhận <i>n</i>

 

1;7 làm VTPT.
Vậy 1

<i>x</i> 4

 

7 <i>y</i>2

0  <i>x</i> 7<i>y</i>180.


b) Áp dụng định lí sin trong tam giác <i>MNP</i> ta có:


 


sin sin


<i>NP</i> <i>MN</i>


<i>M</i>  <i>P</i> 0 



7 6


sin 60 <sub>sin</sub><i><sub>P</sub></i>


  sin 6.sin 600 3 3


7 7


<i>P</i>


    0


48
<i>P</i>


  .


Lại có <i>M</i>   <i>N</i> <i>P</i> 1800 nên <i>N</i>1800<i>M</i> <i>P</i> 0 0 0 0
180 60 48 72


    .


</div>

<!--links-->

×