Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7 môn Toán THCS An Khánh năm 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.37 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT QUẬN NINH KIỀU </b>
<b>TRƯỜNG THCS AN KHÁNH </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC: 2018-2019 </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b>MƠN: TỐN-KHỐI 7 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) </i>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) </b>


<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời cho là đúng nhất. </i>


<b>Câu 1: Tìm x, biết: </b> 2 8 3.


5 <i>x</i> 15 4






A. <i>x</i>  1.<sub> </sub> B. <i>x</i> 1.<sub> </sub> <sub>C. </sub> 4 .
25


<i>x</i>   <sub> </sub> D. 4 .


25
<i>x</i>  <sub> </sub>


<b>Câu 2: Biểu thức </b> <sub>2 .2 : 2</sub>4 5 3


được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là :


A. 2 .2 <sub>B. </sub>2 .4 <sub>C. </sub>2 .12 <sub> </sub> D. 2 .6
<b>Câu 3: Tìm </b><i>x</i> trong tỉ lệ thức 11


8 4


<i>x</i>


 bằng
A. 44. B. 88. C. 32.


11 D. 22.
<b>Câu 4: Làm tròn số </b> 0, 345đến chữ số thập phân thứ nhất


A. 0, 35. B. 0.34. C. 0, 3. D. 0, 4.
<b>Câu 5: Cho </b> <i>x</i>  3 5, tìm giá trị <i>x</i>


A. <i>x</i> 2 hoặc <i>x</i>  2.
B. <i>x</i>  2.


C. <i>x</i> 8 hoặc <i>x</i>  8.
D. <i>x</i> 2.


<b>Câu 6: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn </b>
A. 7 .


12 B.



9
.


7 C.


12
.
28


D. 6 .
30
<b>Câu 7: Cho đẳng thức </b> 5.1435.2 ta lập được tỉ lệ thức


A. 5 14.


35  2 B.


5 2


.


35  14 C.


35 2


.


5  14 D.



5 14


.
2  35
<b>Câu 8. Tìm </b><i>n</i>  , biết 3 .2<i>x</i> <i>x</i> 7776, kết quả là:


A. <i>x</i> 2. B. <i>x</i> 3. C. <i>x</i> 4. D. <i>x</i> 5.
<b>Câu 9: Tìm </b> <i>a b c</i>, , thỏa mãn


3 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  và <i>a b</i>  <i>c</i> 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. <i>a</i> 9, <i>b</i> 12, <i>c</i>15. D. <i>a</i> 9, <i>b</i> 12, <i>c</i> 15.


<b>Câu 10: Biết </b>


5 7


<i>x</i> <i>y</i>


 và <i>x</i>  <i>y</i> 36. Tính giá trị <i>x y</i>, .
A. <i>x</i> 5,<i>y</i> 7. B. <i>x</i> 15,<i>y</i> 21.
C. <i>x</i> 7,<i>y</i> 5 D. <i>x</i> 21,<i>y</i> 15.
<b>Câu 11: Tìm giá trị của </b> <i>x</i> trong đẳng thức 1 4 5.


2 3 <i>x</i> 6



<sub> </sub>
 <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 


 
A. 1.


4 B.


9
.


8 C.


1
.
4


D. 9.


8




<b>Câu 12: Từ tỉ lệ thức </b> <i>a</i> <i>c</i>

<i>a b c d</i>, , , 0



<i>b</i> <i>d</i>  ta suy ra:


A. <i>a</i> <i>b</i>.


<i>d</i> <i>c</i> B. .


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>  <i>d</i> C. .


<i>d</i> <i>a</i>


<i>c</i>  <i>b</i> D. .


<i>b</i> <i>d</i>


<i>c</i>  <i>c</i>
<b>Câu 13: Cho hình vẽ dưới đây, </b> <i>BAH</i> và <i>CBE</i> là một cặp góc


A. đồng vị.


B. trong cùng phía.
C. so le trong.
D. bù nhau.


<i><b>E</b></i>



<i><b>A</b></i>

<i><b><sub>C</sub></b></i>



<i><b>H</b></i>


<i><b>B</b></i>




<b>Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây, tính số đo</b><i>DCB</i>.


A. 60 .0
B. 120 .0
C. 30 .0
D. 90 .0


<b>?</b>
<b>60°</b>


<i><b>C</b></i>


<i><b>A</b></i>



<i><b>D</b></i>



<i><b>B</b></i>




<b>Câu 15: Cho hình vẽ dưới đây có </b>  0


1 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 30 .


B. 60 .
C. 90 .


D. 120 .


<b>4</b>



<b>4</b>


<b>3</b>
<b>3</b>


<b>2</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>2</b>
<b>1</b> <b>60°</b>


<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i>



<b>Câu 16: cho </b> <i>a</i>/ /<i>b</i> và <i>c</i><i>a</i> khi đó


A. <i>b</i>/ /<i>c</i> B. c<i>b</i> C. a/ /<i>c</i> D. <i>a</i><i>b</i>


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) </b>


<b>Bài 1: (1,0 điểm) </b>Thực hiê ̣n phép tính:
a)


4
1
8.


2
<sub> </sub>
 <sub></sub>
 <sub></sub>


 


  <sub> </sub> b) 5, 3.4, 7 

1, .5,7

3 5, 9
<b>Bài 2: (1,5 điểm) </b>


Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội ba lớp 7A1,7A2,7A3 đã thu được tổng cộng 126 kg
giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 6 : 7 : 8. Hãy tính số kg giấy vụn
mỗi lớp thu được?


<b>Bài 3: (1,0 điểm) </b>Tìm <i>x y z</i>, , biết: ,


2 3


<i>x</i> <i>y</i>




5 4


<i>y</i> <i>z</i>


 và <i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 49.
<b>Bài 4: (2,5 điểm) </b>


Vẽ <i>a</i>//<i>b</i> , lấy điểm <i>A</i> nằm trên đường thẳng <i>a</i> . Từ điểm <i>A</i> dựng đường thẳng vng góc tại
điểm <i>A</i> và cắt đường thẳng <i>b</i> tại điểm <i>B</i>. Lấy điểm <i>C</i> nằm trên đường thẳng <i>b</i>, qua <i>C</i> vẽ
đường thẳng <i>c</i> cắt đường thẳng <i>a</i> tại điểm <i>D</i>và <i>BCD</i> 130 . Tính <i>ABC ADC</i> , ?


<b>……..Hết…….. </b>



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I </b>
<b>MƠN: TỐN- LỚP 7- Thời gian: 90 phút </b>


<b>Năm học: 2018 – 2019 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) </b>


Mỗi câu đu<sub>́ ng được 0,25 điểm </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


<b>(1,0 </b>
<b>điểm) </b>


a)


4


1 1


8. 8.


2 16


<sub> </sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>



   


 


    0,25 đ


1
.
2


b) 5, 3.4, 7 

1, .5,7

3 5, 9


0,25 đ




5, 3(4, 7 1, 7) 5, 9
5, 3.3 5, 9


15, 9 5, 9
10


  


 


 





0.25đ


0.25đ


<b>2 </b>
<b>(1,5 </b>
<b>điểm) </b>


Gọi số kg giấy vụn thu được của 3 lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là<i>a b c</i>, , .
*


( , ,<i>a b c</i>  ) 0,25 đ


Ta có:


7
  


6 8


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  và <i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i> 126.


Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 đ


126
6.



6 7 8 6 7 8 21


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i>


    


  0,5 đ


6.6 36


<i>a</i>  


7.6 42


<i>b</i>  


8.6 48


<i>c</i>  


Vậy số kg giấy vụn thu được của 3 lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là 36kg, 42kg,
48kg.


0,25đ
0,25 đ


3
<b>(1,0 </b>
<b>điểm) </b>



;


2 3 10 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


   .


5 4 15 12


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>


   0,5đ


49


7.


10 15 12 10 15 12 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


     


  <b> </b> 0,25đ


70; y 105; z 84.


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4
<b>(2,5 </b>
<b>điểm) </b>


0,5 đ


a)


/ /


<i>a</i> <i>AB</i>


<i>b</i> <i>AB</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


 


 (quan hệ giữa tính vng góc và tính song song)


0,5 đ


 0
90


<i>B</i>



  0,5 đ


b) Vì a//b nên:  <i>ADC</i><i>BCD</i>1800 (vì hai góc trong cùng phía). 0,5 đ
<i>ADC</i>1300 1800


<i>A C</i>D 500 0,5 đ


</div>

<!--links-->

×