Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ SỐ 18 - THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG, HÀ NỘI - HKI - 1819

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 18 – THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG, HÀ NỘI - HKI - 1819</b>


<b>I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[0H1.4-1] </b>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho 2 điểm <i>A</i>

1;3

và <i>B</i>

0;6

. Khẳng
định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>AB</i>

5; 3






. <b>B. </b><i>AB</i>

1; 3




. <b>C. </b><i>AB</i>

3; 5




. <b>D. </b><i>AB</i> 

1;3




.
<b>Câu 2.</b> <b>[0D2.1-1] </b>Tập xác định của hàm số


3
2 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <sub> là</sub>


<b>A. </b>\ 1

 

. <b>B. </b>\ 3

 

. <b>C. </b>\ 2

 

. <b>D. </b>

1;

.
<b>Câu 3.</b> <b>[0D1.1-1] </b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


<b>A. Với mọi số nguyên </b><i>n</i>, nếu <i>n</i> là số lẻ thì <i>n</i>21<sub> cũng là số lẻ.</sub>
<b>B. Với mọi số nguyên </b><i>n</i>, nếu <i>n</i> là số lẻ thì <i>n</i>2 cũng là số lẻ.
<b>C. Với mọi số nguyên </b><i>n</i>, nếu <i>n</i> là số lẻ thì 3<i>n</i>1<sub> cũng là số lẻ.</sub>
<b>D. Với mọi số nguyên </b><i>n</i>, nếu <i>n</i> là số lẻ thì 3<i>n</i>1<sub> cũng là số lẻ.</sub>


<b>Câu 4.</b> <b>[0D1.2-1] </b>Cho tập hợp



2 <sub>1|</sub> *<sub>,</sub> 2 <sub>5</sub>


<i>A</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


. Khi đó tập hợp <i>A</i> bằng tập hợp nào sau đây?
<b>A. </b><i>A</i>

1; 2;3; 4

. <b>B. </b><i>A</i>

0;2;5

.


<b>C. </b><i>A</i>

2;5

. <b>D. </b><i>A</i>

0;1; 2;3; 4;5

.


<b>Câu 5.</b> <b>[0D1.4-1] </b>Cho 2 tập hợp <i>E</i> 

5;2

và <i>F</i> 

2;3

. Tập hợp <i>E</i><i>F</i><sub> bằng tập hợp nào sau đây?</sub>
<b>A. </b>

2;2

. <b>B. </b>

5;3

. <b>C. </b>

5; 2

. <b>D. </b>

2;3

.


<b>Câu 6.</b> <b>[0H1.4-1] </b>Trong hệ trục tọa độ

<i>O i j</i>; ,


 


, tọa độ của vectơ 2<i>i</i> 3<i>j</i>


 




<b>A. </b>

2;3

. <b>B. </b>

0;1

. <b>C. </b>

1;0

. <b>D. </b>

3; 2

.


<b>Câu 7.</b> <b>[0D1.3-2] </b>Cho hai tập hợp



2


| 7 6 0


<i>M</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


, <i>N</i> 

<i>x</i> | 6<i>x</i>

và bốn mệnh đề:
I. <i>M</i> <i>N</i> <i>N</i> <sub>. </sub> <sub>II. </sub><i>M</i> <i>N</i> <i>M</i> <sub>. </sub>


III. <i>M N</i>\ 

1;6

. IV. <i>N M</i>\ 

1; 2;3; 4;5;6

.
Có mấy mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 8.</b> <b>[0D2.1-1] </b>Cho hàm số


 



2


1 khi 2 1



1 khi 1 2


5 khi 2 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   





 <sub></sub>   


   


 <sub>.</sub>


Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9.</b> <b>[0H1.2-2] </b>Cho hai lực <i>F</i>1





, <i>F</i>2






đều có cường độ là 100N và có cùng điểm đặt tại một điểm. Góc
hợp bởi <i>F</i>1





và <i>F</i>2




bằng 90<sub>. Khi đó cường độ lực tổng hợp của hai lực </sub><i>F</i>1




và <i>F</i>2




bằng
<b>A. </b>190N. <b>B. </b>50 3N. <b>C. </b>100 2N. <b>D. </b>200N.


<b>Câu 10.</b> <b>[0D2.1-3] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có tập xác định là

3;3

và có đồ thị được biểu diễn bởi hình
bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

2018 đồng biến trên các khoảng

3; 1

1;3

.
<b>B. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

2018 đồng biến trên các khoảng

2;1

1;3

.
<b>C. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

2018 nghịch biến trên các khoảng

2; 1

0;1

.
<b>D. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

2018 nghịch biến trên các khoảng.

3; 2

..


<b>Câu 11.</b> <b>[0D2.1-3] </b>Biết rằng với <i>m m</i> 0<sub> thì hàm số </sub>

 




3 2 2


2 4 3 1 2


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>m</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i> 


là hàm
số lẻ. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b> 0
3


;3
2


<i>m</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 0


3
0;


2


<i>m</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 0


7


2;


2


<i>m</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 0
7


;5
2


<i>m</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 12.</b> <b>[0D2.1-4] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của <i>m</i> để đồ thị hàm
số <i>y</i> <i>f x</i>

 

cắt đường thẳng <i>y m</i> 1 trên cùng một hệ trục tọa độ tại 4 điểm phân biệt là


<b>A. </b> 3 <i>m</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>0<i>m</i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1<i>m</i>4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 1 <i>m</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 13.</b> <b>[0H1.4-2] </b>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho 3 điểm <i>A</i>

3;2

, <i>B</i>

4;3

, <i>C</i>

1;3

.


Điểm <i>N</i> nằm trên tia <i>BC</i>. Biết điểm <i>M x y</i>

0; 0

<sub> là đỉnh thứ 4 của hình thoi</sub><i>ABNM</i> <sub>. Khẳng</sub>
định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>x</i>0

1,55;1,56

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>0

1,56;1,57

<sub>.</sub>
<b>C. </b><i>x</i>0

1,58;1,59

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>0

1,57;1,58

<sub>.</sub>


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>O</i> 1


1

3




1


1
4


3
2




<i>x</i>


<i>y</i>


<i>O</i>1


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14.</b> <b>[0H1.3-3] </b>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> biết điểm <i>A</i>

2; 4

,

3; 6




<i>B</i>  


và <i>C</i>

5; 2

. Gọi <i>D a b</i>

;

là chân đường phân giác trong của góc <i>A</i> của tam giác


<i>ABC</i><sub>. Khi đó tổng </sub><i>a b</i> <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>21. <b>B. </b>


3
2


. <b>C. </b>11. <b>D. </b>


11
2


.


<b>Câu 15.</b> <b>[0D1.3-2] </b>Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để hàm số




2


2 1 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>



nghịch biến trên khoảng

1;5



<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>15.


<b>II – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


<b>Bài 1.</b> (2 điểm)<b>. </b>Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2 3<i>x</i> 5

 

1 .


<b>a)</b> Lập bảng biến thiên của hàm số

 

1 .


<b>b)</b> Dựa vào bảng biến thiên của hàm số

 

1 , hãy tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình


2


2<i>x</i>  3<i>x</i> 5 3 <i>m</i>1<sub> có hai nghiệm phân biệt.</sub>


<b>c)</b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị của hàm số

 

1 cắt đường thẳng <i>y</i>4<i>x m</i> tại hai


điểm phân biệt <i>A x y</i>

1; 1

<sub>, </sub><i>B x y</i>

2; 2

<sub> thỏa mãn </sub>2<i>x</i>122<i>x</i>22 3<i>x x</i>1 27<sub>.</sub>


<b>Bài 2.</b> <b>a) Giải phương trình: </b>3<i>x</i>2  <i>x</i> 6.


<b>b)</b>Bằng định thức, hãy giải hệ phương trình


2 3 2


3 3


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub>





 




 <sub>.</sub>


<b>c) Tìm các giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình sau có nghiệm dương




4 3 2


2 1 2 1 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


.


<b>Bài 3.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, <i>M</i> thuộc cạnh <i>AB</i>, <i>N</i> thuộc cạnh <i>AC</i> sao cho


1
4



<i>AM</i>  <i>AB</i>


,
2


3


<i>AN</i> <i>AB</i>


và điểm <i>P</i> thỏa mãn


1
5


<i>CP</i>  <i>BC</i>
 
 


. Chứng minh rằng:
<b>a)</b>


2 1


3 4


<i>MN</i>  <i>AC</i> <i>AB</i>


  



. <b>b)</b>Ba điểm <i>M</i> , <i>N</i> , <i>P</i> thẳng hàng.


<b>Bài 4.</b> (2 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>

2;3

, <i>B</i>

3;4

và <i>C</i>

3; 1



.


<b>a)</b> Chứng minh <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> là ba đỉnh của một tam giác.
<b>b)</b> Xác định tọa độ trực tâm <i>H</i> của tam giác <i>ABC</i>.


<b>c)</b> Tìm tọa độ điểm <i>M</i> trên đường phân giác của góc phần tư thứ nhất sao cho biểu thức


2 2 2


<i>P MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>


</div>

<!--links-->

×