Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.25 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> <b>[0H1.4-1] </b>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho 2 điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>AB</i>
. <b>B. </b><i>AB</i>
. <b>C. </b><i>AB</i>
. <b>D. </b><i>AB</i>
.
<b>Câu 2.</b> <b>[0D2.1-1] </b>Tập xác định của hàm số
3
2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là</sub>
<b>A. </b>\ 1
<b>A. Với mọi số nguyên </b><i>n</i>, nếu <i>n</i> là số lẻ thì <i>n</i>21<sub> cũng là số lẻ.</sub>
<b>B. Với mọi số nguyên </b><i>n</i>, nếu <i>n</i> là số lẻ thì <i>n</i>2 cũng là số lẻ.
<b>C. Với mọi số nguyên </b><i>n</i>, nếu <i>n</i> là số lẻ thì 3<i>n</i>1<sub> cũng là số lẻ.</sub>
<b>D. Với mọi số nguyên </b><i>n</i>, nếu <i>n</i> là số lẻ thì 3<i>n</i>1<sub> cũng là số lẻ.</sub>
<b>Câu 4.</b> <b>[0D1.2-1] </b>Cho tập hợp
2 <sub>1|</sub> *<sub>,</sub> 2 <sub>5</sub>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Khi đó tập hợp <i>A</i> bằng tập hợp nào sau đây?
<b>A. </b><i>A</i>
<b>C. </b><i>A</i>
<b>Câu 5.</b> <b>[0D1.4-1] </b>Cho 2 tập hợp <i>E</i>
<b>Câu 6.</b> <b>[0H1.4-1] </b>Trong hệ trục tọa độ
, tọa độ của vectơ 2<i>i</i> 3<i>j</i>
là
<b>A. </b>
<b>Câu 7.</b> <b>[0D1.3-2] </b>Cho hai tập hợp
2
| 7 6 0
<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
, <i>N</i>
III. <i>M N</i>\
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 8.</b> <b>[0D2.1-1] </b>Cho hàm số
2
1 khi 2 1
1 khi 1 2
5 khi 2 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
<b>Câu 9.</b> <b>[0H1.2-2] </b>Cho hai lực <i>F</i>1
, <i>F</i>2
đều có cường độ là 100N và có cùng điểm đặt tại một điểm. Góc
hợp bởi <i>F</i>1
và <i>F</i>2
bằng 90<sub>. Khi đó cường độ lực tổng hợp của hai lực </sub><i>F</i>1
và <i>F</i>2
bằng
<b>A. </b>190N. <b>B. </b>50 3N. <b>C. </b>100 2N. <b>D. </b>200N.
<b>Câu 10.</b> <b>[0D2.1-3] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 11.</b> <b>[0D2.1-3] </b>Biết rằng với <i>m m</i> 0<sub> thì hàm số </sub>
3 2 2
2 4 3 1 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
là hàm
số lẻ. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b> 0
3
;3
2
<i>m</i> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 0
3
0;
2
<i>m</i> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 0
7
2
<i>m</i> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 0
7
;5
2
<i>m</i> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 12.</b> <b>[0D2.1-4] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b> 3 <i>m</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>0<i>m</i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1<i>m</i>4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 1 <i>m</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 13.</b> <b>[0H1.4-2] </b>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho 3 điểm <i>A</i>
Điểm <i>N</i> nằm trên tia <i>BC</i>. Biết điểm <i>M x y</i>
<b>A. </b><i>x</i>0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i> 1
1
3
1
1
4
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>1
3
<b>Câu 14.</b> <b>[0H1.3-3] </b>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> biết điểm <i>A</i>
<i>B</i>
và <i>C</i>
<i>ABC</i><sub>. Khi đó tổng </sub><i>a b</i> <sub> bằng</sub>
<b>A. </b>21. <b>B. </b>
3
2
. <b>C. </b>11. <b>D. </b>
11
2
.
<b>Câu 15.</b> <b>[0D1.3-2] </b>Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để hàm số
2
2 1 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>15.
<b>II – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Bài 1.</b> (2 điểm)<b>. </b>Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2 3<i>x</i> 5
<b>a)</b> Lập bảng biến thiên của hàm số
<b>b)</b> Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
2
2<i>x</i> 3<i>x</i> 5 3 <i>m</i>1<sub> có hai nghiệm phân biệt.</sub>
<b>c)</b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị của hàm số
điểm phân biệt <i>A x y</i>
<b>Bài 2.</b> <b>a) Giải phương trình: </b>3<i>x</i>2 <i>x</i> 6.
<b>b)</b>Bằng định thức, hãy giải hệ phương trình
2 3 2
3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>c) Tìm các giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình sau có nghiệm dương
4 3 2
2 1 2 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Bài 3.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, <i>M</i> thuộc cạnh <i>AB</i>, <i>N</i> thuộc cạnh <i>AC</i> sao cho
1
4
<i>AM</i> <i>AB</i>
,
2
3
<i>AN</i> <i>AB</i>
và điểm <i>P</i> thỏa mãn
1
5
<i>CP</i> <i>BC</i>
. Chứng minh rằng:
<b>a)</b>
2 1
3 4
<i>MN</i> <i>AC</i> <i>AB</i>
. <b>b)</b>Ba điểm <i>M</i> , <i>N</i> , <i>P</i> thẳng hàng.
<b>Bài 4.</b> (2 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>
.
<b>a)</b> Chứng minh <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> là ba đỉnh của một tam giác.
<b>b)</b> Xác định tọa độ trực tâm <i>H</i> của tam giác <i>ABC</i>.
<b>c)</b> Tìm tọa độ điểm <i>M</i> trên đường phân giác của góc phần tư thứ nhất sao cho biểu thức
2 2 2
<i>P MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>