Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.34 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UNIT 13 : WHAT DO YOU DO IN YOUR FREE TIME?
( BẠN LÀM GÌ TRONG THỜI GIAN RẢNH ?)
1.VOCABULARY : TỪ VỰNG
- watch The World of Animals : xem thế giới động vật.
- ride my bike in the park : đạp xe trong công viên.
- surf the internet : lên mạng.
- go to the cinema : đi xem phim.
- clean the house : lau nhà.
- do karate : tập võ karate.
- go fishing : đi câu cá
- go swimming : đi bơi
- go camping : đi cắm trại
- go skating: đi trượt patanh
<b>2</b> MODEL SENTENCES: Khi muốn hỏi một người nào đó lúc rảnh thường
làm gì, ta dùng cấu trúc sau
What do + you/they + do + in your/their free time?
Bạn (Họ) làm gì trong thời gian rảnh ?
Ex: What do you do in your free time?
Bạn làm gì trong thời gian rảnh của mình?
I often watch TV.
Tôi thường xem tivi.
b) Khi muốn hỏi cơ ấy/cậu ấy nào đó lúc rảnh thường làm gì, ta dùng cấu
trúc sau:
What does + she/he + do in her/his free time?
Cô/Cậu ấy làm gì trong thời gian rảnh?
She/He often + động từ ( thêm s hoặc es) ..
Ex: What does he do in his free time?
Cậu ấy làm gì trong thời gian rảnh của mình?
He often draws pictures.
Cậu ấy thường vẽ tranh
<b>3. BÀI TẬP.</b>
<b> - Point and say (trang 18, 20)</b>
- Read and complete ( trang 19)
- Write about what your family membersdo in their free time ( trang 21)