Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết vật lý 1 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.31 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT An Minh</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 11 NC HỌC KỲ 2 </b>


<b>Tổ Vật Lý –KTCN</b> <b>Năm Học 2012 – 2013</b>


<b>Họ và tên :………..Lớp 11A…..</b> <b> Mã đề : 189</b>
<b>NỘI DUNG: </b>


<b>………</b>
<b>Câu 1. Một ống dây điện hình trụ có chiều dài 31,4cm gồm 500vịng, mỗi vịng có diện tích 25cm</b>2 <sub>đặt trong khơng khí. </sub>
Khi cho dòng điện cường độ bằng 6A chạy qua dây thì từ thơng qua ống dây là:


A. 0,015Wb B. 0,025Wb C. 0,25Wb D. 0,15Wb


<b>Câu 2. Một cuộn dây có độ tự cảm L =0,25H. Dòng điện qua cuộn dây giảm dần đều từ 2,8A đến 1,2A trong thời gian</b>
(2/3) phút. Suất điện động tự cảm xuất hiện ở cuộn dây trong khoảng thời gian dòng điện biến thiên


A. 0,1V B. 0,048V C. 0,01V D. 0,02V


<b>Câu 3. Hiện tượng tự cảm khơng xảy ra trong trường hợp :</b>


A. Dịng điện xoay chiều qua ống dây B. Dịng điện khơng đổi qua ống dây
C. Dòng điện biến đổi qua ống dây D. Ngắt dịng điện khơng đổi qua ống dây
<b>Câu 4. Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:</b>


A. hiện tượng mao dẫn. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. hiện tượng điện phân. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng.


<b>Câu 5. Chọn câu sai? Một cuộn dây dẫn được đặt trong từ trường của một nam châm điện sao cho từ thông của từ trường </b>
xuyên qua cuộn dây. Với điều kiện ban đầu đó, muốn làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong cuộn dây, cần phải:



A. Cuộn dây đứng yên trong từ trường B. Kéo cuộn dây ra khỏi nam châm


C. Thay đổi hình dạng của cuộn dây D. Thay đổi dịng điện trong nam châm điện
<b>Câu 6. Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dịng điện Fucơ gây trên khối kim loại, người ta thường:</b>


A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.


C. đúc khối kim loại khơng có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
<b>Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dịng điện trong mạch đó gây ra gọi
là HT tự cảm.


B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.


<b>Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường.
B. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng.


C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.


D. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
<b>Câu 9: Chọn phát biểu sai:</b>


<b>A. Từ thông đo bằng đơn vị Wb</b> <b>B. Từ thông là đại lượng vô hướng</b>


<b>C. Từ thông có thể dương, âm hay bằng 0</b> <b>D. </b>Từ thơng là đại lượng vectơ


<b>Câu 10: Một hình chữ nhật kích thước 6 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 6.10</b>-4<sub> (T). Vectơ cảm</sub>
ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:</sub>


A. 2,7.10-7<sub> (Wb).</sub> <sub>B. 3.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>C. 7,2.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>D. 1,24.10</sub>-6<sub> (Wb).</sub>
<b>Câu 11: Một khung dây hình vng cạnh a = 4cm gồm 20 vịng đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10</b>-3<sub>T.</sub>
Véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt khung. Quay khung 1800<sub> quanh một cạnh của khung mất 10</sub>-2<sub> giây. Lúc đầu pháp</sub>
tuyến <i>→</i>

<i><sub>n</sub></i>

của khung song song cùng chiều với vectơ

<i><sub>B</sub></i>

<i>→</i> . Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.


A. 0,0128V B. -0,0128V C. 0,0256V D. – 0,0256V


<b>Câu 12: Khi một dòng điện qua cuộn dây thay đổi với vận tốc 250A/s thì xuất hiện trong cuộn dây suất điện động 4 V. Độ </b>
tự cảm của cuộn dây là:


A. 0,08 H B.0,8H C.0,16H D.0,016 H


<b>Câu 13: Cho ống dây dẫn hình trụ có N= 1000 vịng, diện tích mỗi vịng là 100cm</b>2<sub>, ống dây có điện trở R = 16Ω. Hai đầu </sub>
được nối đoản mạch, ống dây đặt trong một từ trường đều.Vectơ cảm ứng từ vng góc với các vịng dây và có độ lớn tăng
đều 4.10-2<sub> T/s.Công suất tỏa nhiệt trong ống dây là:</sub>


A. 10-2<sub> J</sub> <sub>B. 10</sub>-2<sub> W</sub> <sub>C. 1 J</sub> <sub>D. 1W</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15. Một ống dây dài 60 (cm) có tất cả 600 vịng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 12(cm</b>2<sub>). ống dây</sub>
được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 5(A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây
một năng lượng là:


A. 0,018 (J). B. 0,0113 (J). C. 0,016 (J). D. 0,032 (J).


<b>Câu 16. Một thanh dẫn điện dài 120 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,55 (T). Vectơ vận</b>


tốc của thanh vng góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300<sub>. Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,6</sub>
(V). Vận tốc của thanh là:


A. v =2,81 (m/s). B. v = 1,82 (m/s). C. v = 6,25 (m/s). D. v = 4,55 (m/s).


<b>Câu 17: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: </b>( ) 1 0, 4 (Wb)<i>t</i>   <i>t</i> . Tính độ lớn của
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.


A.

 

<i>c</i>

0, 4

<i>V</i>

<sub> B. </sub>

 

<i>c</i>

0, 25

<i>V</i>

<sub> C. </sub>

 

<i>c</i>

0,6

<i>V</i>

<sub> D. </sub>

<i>ξ</i>

<i>c</i>

=1

<i>V</i>


<b>Câu 18: </b>

Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:



A. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới.

B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.



C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.

D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.



<b>Câu 19: Chọn câu đúng khi nói về sợi quang học. Sợi quang học đóng vai trị như một ống dẫn ánh sáng được chế tạo dựa</b>
trên:


A.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.


C. Nguyên lí truyền thẳng ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần của ánh sáng.


<b>Câu 20: Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n</b>2 (với n2 > n1), tia sáng
không vuông góc với mặt phân cách thì


A. tia sáng truyền thẳng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.


C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.



<b>Câu 21: Một người đặt mắt trong khơng khí quan sát theo phương thẳng đứng một con cá bơi dưới đáy một hồ nước sẽ </b>
thấy ảnh của con cá ở vị trí.


A.Gần mặt nước hơn vị trí của cá. B. Xa mặt nước hơn vị trí của cá. C. Cũng là vị trí cá.
D. Có thể gần hay xa hơn mặt nước hơn vị trí cá tùy theo mắt đặt gần hay xa hơn mặt nước.


<b>Câu 22: Một tia sáng tới SI từ trong khơng khí đến gặp bề mặt phía trên của một tấm thủy tinh có hai mặt song song, đặt </b>
trong khơng khí, cho tia ló I’R ra ngồi khơng khí ở mặt dưới của tấm thủy tinh. Gọi góc tới của tia SI là i và góc ló của tia
I’R là i’.


A.Ta ln có i’<i. B. Ta ln có i’=i. C. Ta ln có i’>i.
D.Có thể khơng có tia ló I’R trong khơng khí.


<b>Câu 23. Một khung dây có điện trở R ,diện tích S , đặt trong từ trường đều có đường cảm ứng từ B vng góc mặt phẳng</b>
khung .cảm ứng từ B biến đổi đều một lượng là ΔB trong thời gian Δt.Công thức nào sau đây được dùng để tính nhiệt
lượng toả ra trong khung dây trong thời gian Δt ?


A. RS2


<i>ΔB</i>

¿

2

¿


¿


¿



B. RS

<i>ΔB</i>



<i>Δt</i>

C. S2

(



<i>ΔB</i>



<i>Δt</i>

)



2


D.

<i>S</i>

2

<i>R</i>



|ΔB

|


<i>Δt</i>



2


<b>Câu 24: Một bể chứa nước có thành cao 90 (cm) và đáy phẳng dài 2(m) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất</b>
của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 450<sub> so với pháp tuyến. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:</sub>


A. 85,9 (cm) B. 67,5 (cm) C. 76,5(cm) D. 103,2 (cm)


<b>Câu 25: Chiếu một chùm tia sáng song song trong khơng khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 50</b>0<sub>. Góc hợp bởi tia</sub>
khúc xạ và tia tới là:


A. D = 400<sub>31’.</sub> <sub>B. D = 25</sub>0<sub>32’.</sub> <sub>C. D = 14</sub>0<sub>55’.</sub> <sub>D. D = 19</sub>0<sub>29’</sub>


<b>Câu 26: Một miếng gỗ hình trịn, bán kính 5(cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu</b>
nước có chiết suất n =4/3. Đinh OA ở trong nước, cho OA =12(cm). Mắt đặt trong khơng khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước
một khoảng lớn nhất là:


A. OA’ = 9 (cm). B. OA’ = 4,39 (cm). C. OA’ = 6,(cm). D. OA’ = 16(cm).


<b>Câu 27. Chọn câu trả lời đúng: Ánh sáng đi từ khơng khí vào một chất lỏng trong suốt với vận tốc i=60</b>0<sub> thì tia khúc xạ </sub>
ứng với góc khúc xạ r=450<sub>. cho vận tốc ánh sáng trong khơng khí là c=3.10</sub>8<sub>m/s. vận tốc ánh sáng trong chất lỏng là:</sub>


A. v=1,73.105<sub> m/s</sub> <sub>B. v=2,12.10</sub>8<sub> m/s</sub> <sub>C. v=1,73.10</sub>8 <sub>m/s</sub> <sub>D.2,45.10</sub>8 <sub>m/s.</sub>


<b>Câu 28. Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ khơng khí vào chất lỏng có chiết suất n=1,78. Để góc khúc xạ trong </b>
chất lỏng bằng nửa góc tới trong khơng khí thì góc tới này phải bằng:


A. 50o<sub>25’.</sub> <sub>B. 47</sub>o<sub>35’.</sub> <sub>C. 54</sub>0<sub>15’.</sub> <sub>D. 68</sub>o<sub>34’.</sub>


<b>Câu 29: Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ khơng khí vào thủy tinh dưới góc tới bằng 12</b>o<sub>. Cho chiết suất của thủy</sub>
tinh bằng 1,5. Khi góc tới tăng thêm 3o<sub> thì góc khúc xạ tăng thêm:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 30: Cho biết chiết suất của nước đối với thủy tinh là bằng 0,85. Chiết suất tỉ đối của rượu đối với nước bằng 0,92. </b>
Chiết suất tỉ đối của rượu đối với thủy tinh bằng.


A.0,782. B. 1,082. C. 0,918. D. 0,92.


<b>Trường THPT An Minh</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 11 NC HỌC KỲ 2 </b>


<b>Tổ Vật Lý –KTCN</b> <b>Năm Học 2012 – 2013</b>


<b>Họ và tên :………..Lớp 11A…..</b> <b> Mã đề : 263</b>
<b>NỘI DUNG: </b>


<b>………</b>
<b>Câu 1. Một ống dây điện hình trụ có chiều dài 31,4cm gồm 500vịng, mỗi vịng có diện tích 25cm</b>2 <sub>đặt trong khơng khí. </sub>
Khi cho dịng điện cường độ bằng 6A chạy qua dây thì từ thơng qua ống dây là:


A. 0,015Wb B. 0,025Wb C. 0,25Wb D. 0,15Wb


<b>Câu 2. Chọn câu trả lời đúng: Ánh sáng đi từ khơng khí vào một chất lỏng trong suốt với vận tốc i=60</b>0<sub> thì tia khúc xạ ứng </sub>
với góc khúc xạ r=450<sub>. cho vận tốc ánh sáng trong khơng khí là c=3.10</sub>8<sub>m/s. vận tốc ánh sáng trong chất lỏng là:</sub>



A. v=1,73.105<sub> m/s</sub> <sub>B. v=2,12.10</sub>8<sub> m/s</sub> <sub>C. v=1,73.10</sub>8 <sub>m/s</sub> <sub>D.2,45.10</sub>8 <sub>m/s.</sub>


<b>Câu 3. Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ khơng khí vào chất lỏng có chiết suất n=1,78. Để góc khúc xạ trong </b>
chất lỏng bằng nửa góc tới trong khơng khí thì góc tới này phải bằng:


A. 50o<sub>25’.</sub> <sub>B. 47</sub>o<sub>35’.</sub> <sub>C. 54</sub>0<sub>15’.</sub> <sub>D. 68</sub>o<sub>34’.</sub>


<b>Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ khơng khí vào thủy tinh dưới góc tới bằng 12</b>o<sub>. Cho chiết suất của thủy </sub>
tinh bằng 1,5. Khi góc tới tăng thêm 3o<sub> thì góc khúc xạ tăng thêm:</sub>


A.1,58o<sub>.</sub> <sub>B. 3</sub>o<sub>.</sub> <sub>C. 1,33</sub>o<sub>.</sub> <sub>D. 1,97</sub>o<sub>.</sub>


<b>Câu 5: Cho biết chiết suất của nước đối với thủy tinh là bằng 0,85. Chiết suất tỉ đối của rượu đối với nước bằng 0,92. Chiết</b>
suất tỉ đối của rượu đối với thủy tinh bằng.


A.0,782. B. 1,082. C. 0,918. D. 0,92.


<b>Câu 6. Một cuộn dây có độ tự cảm L =0,25H. Dòng điện qua cuộn dây giảm dần đều từ 2,8A đến 1,2A trong thời gian</b>
(2/3) phút. Suất điện động tự cảm xuất hiện ở cuộn dây trong khoảng thời gian dòng điện biến thiên


A. 0,1V B. 0,048V C. 0,01V D. 0,02V


<b>Câu 7. Hiện tượng tự cảm khơng xảy ra trong trường hợp :</b>


A. Dịng điện xoay chiều qua ống dây B. Dịng điện khơng đổi qua ống dây
C. Dòng điện biến đổi qua ống dây D. Ngắt dịng điện khơng đổi qua ống dây
<b>Câu 8. Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:</b>


A. hiện tượng mao dẫn. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.



C. hiện tượng điện phân. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
<b>Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường.
B. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng.


C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.


D. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
<b>Câu 10: Chọn phát biểu sai:</b>


<b>A. Từ thông đo bằng đơn vị Wb</b> <b>B. Từ thông là đại lượng vô hướng</b>
<b>C. Từ thơng có thể dương, âm hay bằng 0</b> <b>D. </b>Từ thông là đại lượng vectơ


<b>Câu 11. Một khung dây có điện trở R ,diện tích S , đặt trong từ trường đều có đường cảm ứng từ B vng góc mặt phẳng</b>
khung .cảm ứng từ B biến đổi đều một lượng là ΔB trong thời gian Δt.Công thức nào sau đây được dùng để tính nhiệt
lượng toả ra trong khung dây trong thời gian Δt ?


A. RS2


<i>ΔB</i>

¿

2

¿


¿


¿



B. RS

<i>ΔB</i>



<i>Δt</i>

C. S2

(




<i>ΔB</i>


<i>Δt</i>

)



2


D.

<i>S</i>

2

<i>R</i>



|ΔB

|


<i>Δt</i>



2


<b>Câu 12: Một bể chứa nước có thành cao 90 (cm) và đáy phẳng dài 2(m) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất</b>
của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 450<sub> so với pháp tuyến. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:</sub>


A. 85,9 (cm) B. 67,5 (cm) C. 76,5(cm) D. 103,2 (cm)


<b>Câu 13: Chiếu một chùm tia sáng song song trong khơng khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 50</b>0<sub>. Góc hợp bởi tia</sub>
khúc xạ và tia tới là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 14: </b>

Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:



A. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới.

B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.



C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.

D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.



<b>Câu 15: Chọn câu đúng khi nói về sợi quang học. Sợi quang học đóng vai trò như một ống dẫn ánh sáng được chế tạo dựa</b>
trên:



A.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.


C. Nguyên lí truyền thẳng ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần của ánh sáng.


<b>Câu 16: Một hình chữ nhật kích thước 6 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 6.10</b>-4<sub> (T). Vectơ cảm</sub>
ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:</sub>


A. 2,7.10-7<sub> (Wb).</sub> <sub>B. 3.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>C. 7,2.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>D. 1,24.10</sub>-6<sub> (Wb).</sub>
<b>Câu 17: Một khung dây hình vng cạnh a = 4cm gồm 20 vòng đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10</b>-3<sub>T.</sub>
Véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt khung. Quay khung 1800<sub> quanh một cạnh của khung mất 10</sub>-2<sub> giây. Lúc đầu pháp</sub>
tuyến <i>→</i>

<i><sub>n</sub></i>

của khung song song cùng chiều với vectơ

<i><sub>B</sub></i>

<i>→</i> . Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.


A. 0,0128V B. -0,0128V C. 0,0256V D. – 0,0256V


<b>Câu 18: Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n</b>2 (với n2 > n1), tia sáng
khơng vng góc với mặt phân cách thì


A. tia sáng truyền thẳng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.


C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.


<b>Câu 19. Một thanh dẫn điện dài 120 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,55 (T). Vectơ vận</b>
tốc của thanh vng góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300<sub>. Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,6</sub>
(V). Vận tốc của thanh là:


A. v =2,81 (m/s). B. v = 1,82 (m/s). C. v = 6,25 (m/s). D. v = 4,55 (m/s).


<b>Câu 20: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: </b>( ) 1 0, 4 (Wb)<i>t</i>   <i>t</i> . Tính độ lớn của


suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.


A.

 

<i>c</i>

0, 4

<i>V</i>

<sub> B. </sub>

 

<i>c</i>

0, 25

<i>V</i>

<sub> C. </sub>

 

<i>c</i>

0,6

<i>V</i>

<sub> D. </sub>

<i>ξ</i>

<i>c</i>

=1

<i>V</i>



<b>Câu 21: Một người đặt mắt trong khơng khí quan sát theo phương thẳng đứng một con cá bơi dưới đáy một hồ nước sẽ </b>
thấy ảnh của con cá ở vị trí.


A.Gần mặt nước hơn vị trí của cá. B. Xa mặt nước hơn vị trí của cá. C. Cũng là vị trí cá.
D. Có thể gần hay xa hơn mặt nước hơn vị trí cá tùy theo mắt đặt gần hay xa hơn mặt nước.


<b>Câu 22: Một tia sáng tới SI từ trong khơng khí đến gặp bề mặt phía trên của một tấm thủy tinh có hai mặt song song, đặt </b>
trong khơng khí, cho tia ló I’R ra ngồi khơng khí ở mặt dưới của tấm thủy tinh. Gọi góc tới của tia SI là i và góc ló của tia
I’R là i’.


A.Ta ln có i’<i. B. Ta ln có i’=i. C. Ta ln có i’>i.
D.Có thể khơng có tia ló I’R trong khơng khí.


<b>Câu 23: Một miếng gỗ hình trịn, bán kính 5(cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu</b>
nước có chiết suất n =4/3. Đinh OA ở trong nước, cho OA =12(cm). Mắt đặt trong khơng khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước
một khoảng lớn nhất là:


A. OA’ = 9 (cm). B. OA’ = 4,39 (cm). C. OA’ = 6,(cm). D. OA’ = 16(cm).


<b>Câu 24. Chọn câu sai? Một cuộn dây dẫn được đặt trong từ trường của một nam châm điện sao cho từ thông của từ trường </b>
xuyên qua cuộn dây. Với điều kiện ban đầu đó, muốn làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong cuộn dây, cần phải:


A. Cuộn dây đứng yên trong từ trường B. Kéo cuộn dây ra khỏi nam châm


C. Thay đổi hình dạng của cuộn dây D. Thay đổi dòng điện trong nam châm điện
<b>Câu 25. Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dịng điện Fucơ gây trên khối kim loại, người ta thường:</b>



A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.


C. đúc khối kim loại khơng có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
<b>Câu 26. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dịng điện trong mạch đó gây ra gọi
là HT tự cảm.


B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.


<b>Câu 27: Khi một dòng điện qua cuộn dây thay đổi với vận tốc 250A/s thì xuất hiện trong cuộn dây suất điện động 4 V. Độ </b>
tự cảm của cuộn dây là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 28: Cho ống dây dẫn hình trụ có N= 1000 vịng, diện tích mỗi vịng là 100cm</b>2<sub>, ống dây có điện trở R = 16Ω. Hai đầu </sub>
được nối đoản mạch, ống dây đặt trong một từ trường đều.Vectơ cảm ứng từ vng góc với các vịng dây và có độ lớn tăng
đều 4.10-2<sub> T/s.Cơng suất tỏa nhiệt trong ống dây là:</sub>


A. 10-2<sub> J</sub> <sub>B. 10</sub>-2<sub> W</sub> <sub>C. 1 J</sub> <sub>D. 1W</sub>


<b>Câu 29. Một ống dây dài 80 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 16 (cm</b>2<sub>) gồm 2500 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống</sub>
dây là: A. 0,0251 (H). B. 0,0157 (H). C. 0,157 (H). D. 2,51 (mH).


<b>Câu 30. Một ống dây dài 60 (cm) có tất cả 600 vịng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 12(cm</b>2<sub>). ống dây</sub>
được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 5(A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây
một năng lượng là:



A. 0,018 (J). B. 0,0113 (J). C. 0,016 (J). D. 0,032 (J).


<b>Trường THPT An Minh</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 11 NC HỌC KỲ 2 </b>


<b>Tổ Vật Lý –KTCN</b> <b>Năm Học 2012 – 2013</b>


<b>Họ và tên :………..Lớp 11A…..</b> <b> Mã đề : 381</b>
<b>NỘI DUNG: </b>


<b>………</b>
<b>Câu 1: Chọn câu đúng khi nói về sợi quang học. Sợi quang học đóng vai trị như một ống dẫn ánh sáng được chế tạo dựa</b>
trên:


A.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.


C. Nguyên lí truyền thẳng ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần của ánh sáng.


<b>Câu 2: Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng</b>
khơng vng góc với mặt phân cách thì


A. tia sáng truyền thẳng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.


C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.


<b>Câu 3: Một người đặt mắt trong khơng khí quan sát theo phương thẳng đứng một con cá bơi dưới đáy một hồ nước sẽ thấy </b>
ảnh của con cá ở vị trí.



A.Gần mặt nước hơn vị trí của cá. B. Xa mặt nước hơn vị trí của cá. C. Cũng là vị trí cá.
D. Có thể gần hay xa hơn mặt nước hơn vị trí cá tùy theo mắt đặt gần hay xa hơn mặt nước.


<b>Câu 4: Một tia sáng tới SI từ trong khơng khí đến gặp bề mặt phía trên của một tấm thủy tinh có hai mặt song song, đặt </b>
trong khơng khí, cho tia ló I’R ra ngồi khơng khí ở mặt dưới của tấm thủy tinh. Gọi góc tới của tia SI là i và góc ló của tia
I’R là i’.


A.Ta ln có i’<i. B. Ta ln có i’=i. C. Ta ln có i’>i.
D.Có thể khơng có tia ló I’R trong khơng khí.


<b>Câu 5. Một khung dây có điện trở R ,diện tích S , đặt trong từ trường đều có đường cảm ứng từ B vng góc mặt phẳng</b>
khung .cảm ứng từ B biến đổi đều một lượng là ΔB trong thời gian Δt.Công thức nào sau đây được dùng để tính nhiệt
lượng toả ra trong khung dây trong thời gian Δt ?


A. RS2


<i>ΔB</i>¿2
¿
¿
¿


B. RS

<i>ΔB</i>



<i>Δt</i>

C. S2

(



<i>ΔB</i>


<i>Δt</i>

)



2



D.

<i>S</i>

2

<i>R</i>



|ΔB

|


<i>Δt</i>



2


<b>Câu 6. Một ống dây điện hình trụ có chiều dài 31,4cm gồm 500vịng, mỗi vịng có diện tích 25cm</b>2 <sub>đặt trong khơng khí. </sub>
Khi cho dòng điện cường độ bằng 6A chạy qua dây thì từ thơng qua ống dây là:


A. 0,015Wb B. 0,025Wb C. 0,25Wb D. 0,15Wb


<b>Câu 7. Một cuộn dây có độ tự cảm L =0,25H. Dòng điện qua cuộn dây giảm dần đều từ 2,8A đến 1,2A trong thời gian</b>
(2/3) phút. Suất điện động tự cảm xuất hiện ở cuộn dây trong khoảng thời gian dòng điện biến thiên


A. 0,1V B. 0,048V C. 0,01V D. 0,02V


<b>Câu 8. Hiện tượng tự cảm khơng xảy ra trong trường hợp :</b>


A. Dịng điện xoay chiều qua ống dây B. Dịng điện khơng đổi qua ống dây
C. Dòng điện biến đổi qua ống dây D. Ngắt dịng điện khơng đổi qua ống dây
<b>Câu 9. Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:</b>


A. hiện tượng mao dẫn. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 10: Cho ống dây dẫn hình trụ có N= 1000 vịng, diện tích mỗi vịng là 100cm</b>2<sub>, ống dây có điện trở R = 16Ω. Hai đầu </sub>
được nối đoản mạch, ống dây đặt trong một từ trường đều.Vectơ cảm ứng từ vuông góc với các vịng dây và có độ lớn tăng
đều 4.10-2<sub> T/s.Công suất tỏa nhiệt trong ống dây là:</sub>



A. 10-2<sub> J</sub> <sub>B. 10</sub>-2<sub> W</sub> <sub>C. 1 J</sub> <sub>D. 1W</sub>


<b>Câu 11. Một ống dây dài 80 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 16 (cm</b>2<sub>) gồm 2500 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống</sub>
dây là: A. 0,0251 (H). B. 0,0157 (H). C. 0,157 (H). D. 2,51 (mH).


<b>Câu 12. Chọn câu trả lời đúng: Ánh sáng đi từ không khí vào một chất lỏng trong suốt với vận tốc i=60</b>0<sub> thì tia khúc xạ </sub>
ứng với góc khúc xạ r=450<sub>. cho vận tốc ánh sáng trong khơng khí là c=3.10</sub>8<sub>m/s. vận tốc ánh sáng trong chất lỏng là:</sub>
A. v=1,73.105<sub> m/s</sub> <sub>B. v=2,12.10</sub>8<sub> m/s</sub> <sub>C. v=1,73.10</sub>8 <sub>m/s</sub> <sub>D.2,45.10</sub>8 <sub>m/s.</sub>


<b>Câu 13. Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ không khí vào chất lỏng có chiết suất n=1,78. Để góc khúc xạ trong </b>
chất lỏng bằng nửa góc tới trong khơng khí thì góc tới này phải bằng:


A. 50o<sub>25’.</sub> <sub>B. 47</sub>o<sub>35’.</sub> <sub>C. 54</sub>0<sub>15’.</sub> <sub>D. 68</sub>o<sub>34’.</sub>


<b>Câu 14: Chọn phát biểu sai:</b>


<b>A. Từ thông đo bằng đơn vị Wb</b> <b>B. Từ thông là đại lượng vơ hướng</b>
<b>C. Từ thơng có thể dương, âm hay bằng 0</b> <b>D. </b>Từ thông là đại lượng vectơ


<b>Câu 15: Một hình chữ nhật kích thước 6 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 6.10</b>-4<sub> (T). Vectơ cảm</sub>
ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:</sub>


A. 2,7.10-7<sub> (Wb).</sub> <sub>B. 3.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>C. 7,2.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>D. 1,24.10</sub>-6<sub> (Wb).</sub>
<b>Câu 16: Một khung dây hình vng cạnh a = 4cm gồm 20 vịng đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10</b>-3<sub>T.</sub>
Véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt khung. Quay khung 1800<sub> quanh một cạnh của khung mất 10</sub>-2<sub> giây. Lúc đầu pháp</sub>
tuyến <i>→</i>

<i><sub>n</sub></i>

của khung song song cùng chiều với vectơ

<i><sub>B</sub></i>

<i>→</i> . Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.


A. 0,0128V B. -0,0128V C. 0,0256V D. – 0,0256V


<b>Câu 17: Khi một dòng điện qua cuộn dây thay đổi với vận tốc 250A/s thì xuất hiện trong cuộn dây suất điện động 4 V. Độ </b>


tự cảm của cuộn dây là:


A. 0,08 H B.0,8H C.0,16H D.0,016 H


<b>Câu 18: Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ khơng khí vào thủy tinh dưới góc tới bằng 12</b>o<sub>. Cho chiết suất của thủy</sub>
tinh bằng 1,5. Khi góc tới tăng thêm 3o<sub> thì góc khúc xạ tăng thêm:</sub>


A.1,58o<sub>.</sub> <sub>B. 3</sub>o<sub>.</sub> <sub>C. 1,33</sub>o<sub>.</sub> <sub>D. 1,97</sub>o<sub>.</sub>


<b>Câu 19. Một ống dây dài 60 (cm) có tất cả 600 vịng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 12(cm</b>2<sub>). ống dây</sub>
được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 5(A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây
một năng lượng là:


A. 0,018 (J). B. 0,0113 (J). C. 0,016 (J). D. 0,032 (J).


<b>Câu 20. Một thanh dẫn điện dài 120 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,55 (T). Vectơ vận</b>
tốc của thanh vng góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300<sub>. Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,6</sub>
(V). Vận tốc của thanh là:


A. v =2,81 (m/s). B. v = 1,82 (m/s). C. v = 6,25 (m/s). D. v = 4,55 (m/s).


<b>Câu 21: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: </b>( ) 1 0, 4 (Wb)<i>t</i>   <i>t</i> . Tính độ lớn của
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.


A.

 

<i>c</i>

0, 4

<i>V</i>

<sub> B. </sub>

 

<i>c</i>

0, 25

<i>V</i>

<sub> C. </sub>

 

<i>c</i>

0,6

<i>V</i>

<sub> D. </sub> <i>ξc</i>=1V
<b>Câu 22: </b>

Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:



A. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới.

B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.



C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.

D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.




<b>Câu 23. Chọn câu sai? Một cuộn dây dẫn được đặt trong từ trường của một nam châm điện sao cho từ thông của từ trường </b>
xuyên qua cuộn dây. Với điều kiện ban đầu đó, muốn làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong cuộn dây, cần phải:


A. Cuộn dây đứng yên trong từ trường B. Kéo cuộn dây ra khỏi nam châm


C. Thay đổi hình dạng của cuộn dây D. Thay đổi dịng điện trong nam châm điện
<b>Câu 24. Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dịng điện Fucơ gây trên khối kim loại, người ta thường:</b>


A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.


C. đúc khối kim loại khơng có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
<b>Câu 25. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dịng điện trong mạch đó gây ra gọi
là HT tự cảm.


B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường.
B. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng.


C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.


D. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.



<b>Câu 27: Một bể chứa nước có thành cao 90 (cm) và đáy phẳng dài 2(m) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất</b>
của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 450<sub> so với pháp tuyến. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:</sub>


A. 85,9 (cm) B. 67,5 (cm) C. 76,5(cm) D. 103,2 (cm)


<b>Câu 28: Chiếu một chùm tia sáng song song trong khơng khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 50</b>0<sub>. Góc hợp bởi tia</sub>
khúc xạ và tia tới là:


A. D = 400<sub>31’.</sub> <sub>B. D = 25</sub>0<sub>32’.</sub> <sub>C. D = 14</sub>0<sub>55’.</sub> <sub>D. D = 19</sub>0<sub>29’</sub>


<b>Câu 29: Một miếng gỗ hình trịn, bán kính 5(cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu</b>
nước có chiết suất n =4/3. Đinh OA ở trong nước, cho OA =12(cm). Mắt đặt trong khơng khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước
một khoảng lớn nhất là:


A. OA’ = 9 (cm). B. OA’ = 4,39 (cm). C. OA’ = 6,(cm). D. OA’ = 16(cm).


<b>Câu 30: Cho biết chiết suất của nước đối với thủy tinh là bằng 0,85. Chiết suất tỉ đối của rượu đối với nước bằng 0,92. </b>
Chiết suất tỉ đối của rượu đối với thủy tinh bằng.


A.0,782. B. 1,082. C. 0,918. D. 0,92.


<b>Trường THPT An Minh</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 11 NC HỌC KỲ 2 </b>


<b>Tổ Vật Lý –KTCN</b> <b>Năm Học 2012 – 2013</b>


<b>Họ và tên :………..Lớp 11A…..</b> <b> Mã đề : 427</b>
<b>NỘI DUNG: </b>


<b>………</b>
<b>Câu 1. Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ khơng khí vào chất lỏng có chiết suất n=1,78. Để góc khúc xạ trong </b>


chất lỏng bằng nửa góc tới trong khơng khí thì góc tới này phải bằng:


A. 50o<sub>25’.</sub> <sub>B. 47</sub>o<sub>35’.</sub> <sub>C. 54</sub>0<sub>15’.</sub> <sub>D. 68</sub>o<sub>34’.</sub>


<b>Câu 2: Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ khơng khí vào thủy tinh dưới góc tới bằng 12</b>o<sub>. Cho chiết suất của thủy </sub>
tinh bằng 1,5. Khi góc tới tăng thêm 3o<sub> thì góc khúc xạ tăng thêm:</sub>


A.1,58o<sub>.</sub> <sub>B. 3</sub>o<sub>.</sub> <sub>C. 1,33</sub>o<sub>.</sub> <sub>D. 1,97</sub>o<sub>.</sub>


<b>Câu 3: Một khung dây hình vng cạnh a = 4cm gồm 20 vịng đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10</b>-3<sub>T. Véc</sub>
tơ cảm ứng từ vng góc với mặt khung. Quay khung 1800<sub> quanh một cạnh của khung mất 10</sub>-2<sub> giây. Lúc đầu pháp tuyến</sub>


<i>n</i>


<i>→</i>


của khung song song cùng chiều với vectơ

<i><sub>B</sub></i>

<i>→</i> . Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
A. 0,0128V B. -0,0128V C. 0,0256V D. – 0,0256V


<b>Câu 4: Khi một dòng điện qua cuộn dây thay đổi với vận tốc 250A/s thì xuất hiện trong cuộn dây suất điện động 4 V. Độ </b>
tự cảm của cuộn dây là:


A. 0,08 H B.0,8H C.0,16H D.0,016 H


<b>Câu 5: Cho ống dây dẫn hình trụ có N= 1000 vịng, diện tích mỗi vịng là 100cm</b>2<sub>, ống dây có điện trở R = 16Ω. Hai đầu </sub>
được nối đoản mạch, ống dây đặt trong một từ trường đều.Vectơ cảm ứng từ vuông góc với các vịng dây và có độ lớn tăng
đều 4.10-2<sub> T/s.Công suất tỏa nhiệt trong ống dây là:</sub>


A. 10-2<sub> J</sub> <sub>B. 10</sub>-2<sub> W</sub> <sub>C. 1 J</sub> <sub>D. 1W</sub>


<b>Câu 6: Cho biết chiết suất của nước đối với thủy tinh là bằng 0,85. Chiết suất tỉ đối của rượu đối với nước bằng 0,92. Chiết</b>


suất tỉ đối của rượu đối với thủy tinh bằng.


A.0,782. B. 1,082. C. 0,918. D. 0,92.


<b>Câu 7. Một ống dây điện hình trụ có chiều dài 31,4cm gồm 500vịng, mỗi vịng có diện tích 25cm</b>2 <sub>đặt trong khơng khí. </sub>
Khi cho dịng điện cường độ bằng 6A chạy qua dây thì từ thơng qua ống dây là:


A. 0,015Wb B. 0,025Wb C. 0,25Wb D. 0,15Wb


<b>Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dịng điện trong mạch đó gây ra gọi
là HT tự cảm.


B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 10. Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:</b>


A. hiện tượng mao dẫn. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. hiện tượng điện phân. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng.


<b>Câu 11. Chọn câu sai? Một cuộn dây dẫn được đặt trong từ trường của một nam châm điện sao cho từ thông của từ trường </b>
xuyên qua cuộn dây. Với điều kiện ban đầu đó, muốn làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong cuộn dây, cần phải:


A. Cuộn dây đứng yên trong từ trường B. Kéo cuộn dây ra khỏi nam châm


C. Thay đổi hình dạng của cuộn dây D. Thay đổi dòng điện trong nam châm điện


<b>Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường.
B. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng.


C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.


D. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
<b>Câu 13: Chọn phát biểu sai:</b>


<b>A. Từ thông đo bằng đơn vị Wb</b> <b>B. Từ thông là đại lượng vơ hướng</b>
<b>C. Từ thơng có thể dương, âm hay bằng 0</b> <b>D. </b>Từ thông là đại lượng vectơ


<b>Câu 14: Một hình chữ nhật kích thước 6 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 6.10</b>-4<sub> (T). Vectơ cảm</sub>
ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:</sub>


A. 2,7.10-7<sub> (Wb).</sub> <sub>B. 3.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>C. 7,2.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>D. 1,24.10</sub>-6<sub> (Wb).</sub>


<b>Câu 15. Một ống dây dài 60 (cm) có tất cả 600 vịng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 12(cm</b>2<sub>). ống dây</sub>
được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 5(A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây
một năng lượng là:


A. 0,018 (J). B. 0,0113 (J). C. 0,016 (J). D. 0,032 (J).


<b>Câu 16: Một bể chứa nước có thành cao 90 (cm) và đáy phẳng dài 2(m) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất</b>
của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 450<sub> so với pháp tuyến. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:</sub>


A. 85,9 (cm) B. 67,5 (cm) C. 76,5(cm) D. 103,2 (cm)


<b>Câu 17: Chiếu một chùm tia sáng song song trong khơng khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 50</b>0<sub>. Góc hợp bởi tia</sub>


khúc xạ và tia tới là:


A. D = 400<sub>31’.</sub> <sub>B. D = 25</sub>0<sub>32’.</sub> <sub>C. D = 14</sub>0<sub>55’.</sub> <sub>D. D = 19</sub>0<sub>29’</sub>


<b>Câu 18. Một cuộn dây có độ tự cảm L =0,25H. Dịng điện qua cuộn dây giảm dần đều từ 2,8A đến 1,2A trong thời gian</b>
(2/3) phút. Suất điện động tự cảm xuất hiện ở cuộn dây trong khoảng thời gian dòng điện biến thiên


A. 0,1V B. 0,048V C. 0,01V D. 0,02V


<b>Câu 19. Hiện tượng tự cảm không xảy ra trong trường hợp :</b>


A. Dòng điện xoay chiều qua ống dây B. Dòng điện khơng đổi qua ống dây
C. Dịng điện biến đổi qua ống dây D. Ngắt dịng điện khơng đổi qua ống dây
<b>Câu 20. Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dịng điện Fucơ gây trên khối kim loại, người ta thường:</b>


A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.


C. đúc khối kim loại khơng có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.


<b>Câu 21: Một miếng gỗ hình trịn, bán kính 5(cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu</b>
nước có chiết suất n =4/3. Đinh OA ở trong nước, cho OA =12(cm). Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước
một khoảng lớn nhất là:


A. OA’ = 9 (cm). B. OA’ = 4,39 (cm). C. OA’ = 6,(cm). D. OA’ = 16(cm).


<b>Câu 22. Chọn câu trả lời đúng: Ánh sáng đi từ khơng khí vào một chất lỏng trong suốt với vận tốc i=60</b>0<sub> thì tia khúc xạ </sub>
ứng với góc khúc xạ r=450<sub>. cho vận tốc ánh sáng trong khơng khí là c=3.10</sub>8<sub>m/s. vận tốc ánh sáng trong chất lỏng là:</sub>
A. v=1,73.105<sub> m/s</sub> <sub>B. v=2,12.10</sub>8<sub> m/s</sub> <sub>C. v=1,73.10</sub>8 <sub>m/s</sub> <sub>D.2,45.10</sub>8 <sub>m/s.</sub>



<b>Câu 23: Chọn câu đúng khi nói về sợi quang học. Sợi quang học đóng vai trị như một ống dẫn ánh sáng được chế tạo dựa</b>
trên:


A.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.


C. Nguyên lí truyền thẳng ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần của ánh sáng.


<b>Câu 24. Một thanh dẫn điện dài 120 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,55 (T). Vectơ vận</b>
tốc của thanh vng góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300<sub>. Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,6</sub>
(V). Vận tốc của thanh là:


A. v =2,81 (m/s). B. v = 1,82 (m/s). C. v = 6,25 (m/s). D. v = 4,55 (m/s).


<b>Câu 25: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: </b>( ) 1 0, 4 (Wb)<i>t</i>   <i>t</i> . Tính độ lớn của
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.


A.

 

<i>c</i>

0, 4

<i>V</i>

<sub> B. </sub>

 

<i>c</i>

0, 25

<i>V</i>

<sub> C. </sub>

 

<i>c</i>

0,6

<i>V</i>

<sub> D. </sub>

<i>ξ</i>

<i>c</i>

=1

<i>V</i>


<b>Câu 26: </b>

Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.

D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.


<b>Câu 27: Một tia sáng tới SI từ trong khơng khí đến gặp bề mặt phía trên của một tấm thủy tinh có hai mặt song song, đặt </b>
trong khơng khí, cho tia ló I’R ra ngồi khơng khí ở mặt dưới của tấm thủy tinh. Gọi góc tới của tia SI là i và góc ló của tia
I’R là i’.


A.Ta ln có i’<i. B. Ta ln có i’=i. C. Ta ln có i’>i.
D.Có thể khơng có tia ló I’R trong khơng khí.


<b>Câu 28. Một khung dây có điện trở R ,diện tích S , đặt trong từ trường đều có đường cảm ứng từ B vng góc mặt phẳng</b>
khung .cảm ứng từ B biến đổi đều một lượng là ΔB trong thời gian Δt.Công thức nào sau đây được dùng để tính nhiệt


lượng toả ra trong khung dây trong thời gian Δt ?


A. RS2


<i>ΔB</i>

¿

2

¿


¿


¿



B. RS

<i>ΔB</i>



<i>Δt</i>

C. S2

(



<i>ΔB</i>


<i>Δt</i>

)



2


D.

<i>S</i>


2

<i>R</i>



|ΔB

|


<i>Δt</i>



2


<b>Câu 29: Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n</b>2 (với n2 > n1), tia sáng
không vuông góc với mặt phân cách thì



A. tia sáng truyền thẳng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.


C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.


<b>Câu 30: Một người đặt mắt trong khơng khí quan sát theo phương thẳng đứng một con cá bơi dưới đáy một hồ nước sẽ </b>
thấy ảnh của con cá ở vị trí.


</div>

<!--links-->

×