Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

BGĐT TOÁN LỚP 1: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>



<b>- Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị?</b>


<b>- Số liền sau của số 15 là số nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chục</b>

<b>Đơn vị</b>



<b>+</b>

<b>14</b>


<b>3</b>


<b>17</b>



<b>14 + 3 =</b>



<b>1</b>

<b>4</b>



<b>3</b>


<b>+</b>



<b>1</b>

<b>7</b>



<b>. . .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1</b>

<b>Tính:</b>



<b>15 13</b>


<b> 3 5</b>



+

+



<b> 18</b>

<b><sub> 18</sub></b>




<b>14</b>


<b>2</b>


+


<b>19</b>


<b>12</b>


<b>7</b>


+


<b> 16</b>



<b>17 15</b>


<b> 2 1</b>

+



+



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2</b>

<b><sub>Tính:</sub></b>



<b>12 + 1 =</b>


<b>16 + 2 =</b>



<b>13</b>


<b>18</b>



<b>13 + 6 =</b>


<b>12 + 2 =</b>


<b>10 + 5 =</b>



<b>19</b>


<b>14</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Điền số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu):</b>




<b> 14</b>



<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18</b>

<b>19</b>



<b>1</b>


<b>15</b>



<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.Tính:</b>



<b> </b>

<b>14 15 13 12 17 15</b>


<b> 2 3 5 7 2 1</b>


<b> </b>

<b>16 18 18 19 19 16</b>



+

+

+

+

+

+



<b>2.Tính:</b>



<b>13 + 8 = </b>

<b>19 </b>

<b>12 + 1 = </b>

<b>13</b>



<b>12 + 2 = </b>

<b>14 </b>

<b>16 + 2 = </b>

<b>18</b>



<b>10 + 5 = </b>

<b>15 </b>

<b>15 + 0 = </b>

<b>15</b>



<b> 3. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):</b>



<b> 14</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trò</b>


<b> ch</b>

<b>ơi</b>



<b>12 + 3 = 15</b>



<b>Đ</b>


<b>14 + 4 = 15</b>



<b>S</b>


<b>3</b>

<b>13 + 0 = 13</b>

<b>Đ</b>


<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cách lấy que tính:</b>
<b>*Cách 1:</b>


<b>HS1: Tơi có 14 que tính, tơi lấy thêm 3 que tính. Vậy tơi có tất cả 17 que tính.</b>
<b>HS2. Bạn làm thế nào để có 17 que tính?</b>


<b>HS1: Tơi đếm thêm: 14, 15, 16, 17.</b>
<b>HS2: Tôi cảm ơn bạn.</b>


<b>*Cách 2:</b>


<b>HS1: Tơi có 14 que tính, tơi lấy thêm 3 que tính. Vậy tơi có tất cả 17 que tính.</b>
<b>HS2. Bạn làm thế nào để có 17 que tính?</b>


<b>HS1: Tơi thấy 14 que tính gồm 1 bó chục và 4 que tính rời. Tơi lấy 4 que tính </b>


<b>rời cộng với 3 que tính rời là 7 que tính. 1 chục que tính với 7 que tính là 17 que </b>
<b>tính.</b>


</div>

<!--links-->

×