Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.63 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- 1 -
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH <b><sub>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN </sub>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>NĂM HỌC 2012-2013 </b>
<b>Môn thi: Tiếng Anh </b><i><b>(Đề thi chung)</b></i>
<b> (HDC này gồm 02 trang) </b>
<b>Tổng điểm toàn bài: 10 điểm. Biểu điểm, đáp án cụ thể cho từng phần như sau. </b>
<b>Phần </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>PART I: (1,0 điểm) </b>
<b>I. (1,0 điểm) - Mỗi ý chọn đúng cho 0,2 điểm. </b>
1. B 0,2
2. D 0,2
3. A 0,2
4. A 0,2
5. C 0,2
<b>I. (0,5 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,1 điểm. </b>
1. C 0,1
2. E 0,1
3. A 0,1
4. D 0,1
5. B 0,1
<b>II. (1,5 điểm) - Mỗi ý chọn đúng cho 0,1 điểm. </b>
1. B 0,1
2. D 0,1
3. D 0,1
4. B 0,1
5. A 0,1
6. D 0,1
7. B 0,1
8. C 0,1
9. B 0,1
10. A 0,1
11. B 0,1
12. B 0,1
13. A 0,1
<b>PART II: (4,0 điểm) </b> 14. D 0,1
15. C 0,1
<b>III. (1,0 điểm) - Mỗi động từ chia đúng cho 0,1 điểm. </b>
1. opening 0,1
2. was reading 0,1
3. is singing 0,1
4. not to go 0,1
5. repaired 0,1
6. haven’t finished 0,1
7. was watching 0,1
8. taught 0,1
9. is playing 0,1
- 2 -
<b>IV. (1,0 điểm) - Mỗi từ đúng cho 0,2 điểm. </b>
1. friendliness 0,2
2. careful 0,2
3. celebrations 0,2
4. compulsory 0,2
5. electricity 0,2
<b>PART III: (3,0 điểm) </b>
<b>I. (1,0 điểm) - Mỗi ý chọn đúng cho 0,2 điểm. </b>
1. C 0,2
2. A 0,2
3. B 0,2
4. D 0,2
5. D 0,2
<b>II. (1,0 điểm) - Mỗi chỗ điền đúng cho 0,2 điểm. </b>
1. more 0,2
2. for 0,2
3. there 0,2
4. in 0,2
5. each 0,2
<b>III. (1,0 điểm) - Mỗi ý chọn đúng cho 0,2 điểm. </b>
1. A 0,2
2. B 0,2
3. B 0,2
4. A 0,2
5. C 0,2
<b>PART IV: (2,0 điểm) </b>
<b>I. (1,0 điểm) - Mỗi câu đúng cho 0,2 điểm. </b>
1. Did you succeed in solving the problem? 0,2
2. Because Tom was lazy, he failed the exam. 0,2
3. What about going out for dinner? 0,2
4. He asked me how often I went to the movie theater. 0,2
5. I regret not taking your advice. 0,2
<b>II. (1,0 điểm) - Mỗi câu đúng cho 0,2 điểm. </b>
1. Next Sunday we are going to Hai Phong, which is a big city in
the northeast of Viet Nam.
0,2
2. Nowadays, the Internet has increasingly developed and
become part of our daily life.
0,2
3. I suggested / suggest that you (should) collect all the bags and
take them to the garbage dump.
0,2
4. I want to have that suit cleaned before the meeting. 0,2
5. I don’t think this program is suitable for children. 0,2