Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

giáo án chủ nhiệm T20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.82 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ: 20</b> <b>TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: </b>


Thời gian thực hiện: Số tuần: 3tuần
Tên chủ đề nhánh: 3
Thời gian thực hiện: 1 tuần


<b>A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động </b>


<b>Nội dung </b> <b>Mục đích- Yêu cầu </b> <b>Chuẩn bị </b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>


<b></b>
<b>-Chơi</b>


<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1. Đón trẻ </b>


<b>2.Trị chuyện </b>


<b>3. Thể dục sáng </b>
<b>(Tập kết hợp với nhạc </b>
<i>bài “Qủa”).</i>



<b>4.Điểm danh</b>


- Tạo cho trẻ có sự thoải
mái khi đến lớp học với
cơ và bạn.


- Rèn cho trẻ có thói
quen chào hỏi mỗi khi
đến lớp.


- Trẻ biết cất đồ dùng cá
nhân đúng nơi quy định.
- Trẻ biết chủ đề mới
của tuần.


- Trò chuyện với trẻ về
chủ đề: một số loại quả.
- Rèn kĩ năng ghi nhớ,
phát triển ngôn ngữ cho
trẻ.


- Giáo dục trẻ yêu quý,
vâng lời các bà, các mẹ,
cô giáo.


<b>* Kiến thức:</b> Trẻ biết
tập đúng, đều, đẹp các
động tác cùng cô.



<b>* Kĩ năng</b>:Rèn kĩ năng
quan sát, ghi nhớ…


<b>* Thái độ</b>:Trẻ ngoan, có
ý thức trong tập luyện.
- Giúp trẻ quan tâm đến
mình và bạn.


- Cơ nắm được sĩ số lớp,
trẻ đi học, trẻ nghỉ học.
- Giáo dục trẻ chăm đi
học và đi học đúng giờ.


- Lớp học sạch sẽ,
thoáng mát, đồ
dùng, đồ chơi.


- Tranh ảnh, bài hát,
bài thơ về chủ đề.


- Sân tập sạch sẽ, an
toàn, đĩa nhạc


- Sổ điểm danh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Từ ngày 04/01/2021 đến ngày 29/01/2021


<b>Một số loại quả</b>.


Từ ngày 18/01/2021 đến ngày 22/01/2021



<b>HOẠT ĐỘNG </b>


Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ


<b>1.Đón trẻ:</b>


- Cơ đón trẻ vào lớp ân cần, niềm nở, tạo cảm giác trẻ
thích đến lớp với cơ, với bạn.


- Nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép. Hướng dẫn trẻ cất đồ
dùng cá nhân đúng nơi quy định.


- Nhắc trẻ rửa tay bằng dung dịch nước sát khuẩn
trước khi vào lớp


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe, học
tập của trẻ.


- Cho trẻ chơi với đồ chơi ở các góc theo ý thích.


<b>2. Trị chuyện:</b>


- Cho trẻ hát bài: “Qủa”


+ Các con vừa hát bài hát nói về loại quảgì?
+ Các con biết những loại quả nào khác nữa ?


- Các con có u thích ăn những loại quả này khơng?
=> Giáo dục trẻ biết chăm sóc, bảo vệ cây, ăn nhiều


quả…


<b>3.Thể dục sáng:</b>
<b>a.Khởi động</b>:


- Cho trẻ khởi động theo bài “ Thể dục sáng’’
- Chuyển đội hình 3 hàng ngang


<b>b.Trọng động</b>: Tập bài tập phát triển chung
+ Hô hấp: Gà gáy.


+ Tay: Đánh chéo hai tay raphía trước, sau.
+ Chân: Nâng cao chân, gập gối.


+ Bụng: Đứng cúi người về phía trước.
+ Bật: Bật chân trước, chân sau.


- Cô bao quát trẻ tập, hướng dẫn trẻ tập, động viên
khuyến khích trẻ và sửa sai cho trẻ.


<b>c. Hồi tĩnh</b>:


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng về tổ.


<b>*.Kết thúc:</b>


- Nhận xét- tuyên dương- chuyển hoạt động.


<b>4</b>.<b>Điểm danh:</b>



- Cô gọi tên trẻ theo sổ- chấm ăn.


=>Giáo dục trẻ chăm đi học, đi học đúng giờ…


- Trẻ chào


- Cất đồ dùng vào nơi quy định.
- Trẻ thực hiện


- Chơi theo ý thích.
- Hát


- Trẻ trả lời.
- Có ạ.


- Trẻ lắng nghe
- Khởi động


<b>- </b>Xếp 3 hàng ngang
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
X


- Trẻ đi nhẹ nhàng
- Trẻ vỗ tay
- Trẻ dạ cô
- Trẻ chú ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>


<i><b>1. Góc phân vai</b>.</i>


- Cửa hàng bán các loại quả, cửa
hàng ăn uống.


<i><b>2. Góc xây dựng, lắp ghép.</b></i>
- Xây dựng vườn cây ăn quả của
bé.


<i><b>3. Góc nghệ thuật:</b></i>


- Chơi với nhạc cụ, nghe âm
thanh, hát, múa, biểu diễn các bài
hát về chủ đề, vẽ, tô màu, nặn một
số loại quả.


<i><b>4. Góc học tập.</b></i>


- Làm sách, xem tranh về các loại
quả, phân loại nhóm quả.


<i><b>5. Góc Khoa học- TN:</b></i>



- Chăm sóc cây, quan sát sự phát
triển của cây.


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết thể hiện đúng vai
chơi.


- Biết xây dựng vườn cây
ăn quả.


- Biết hát múa và biểu
diễn các bài hát trong chủ
đề.


- Biết vẽ, tô màutranh về
chủ đề.


- Trẻ biết làm sách, tranh
về một số loại quả, phân
loại nhóm quả, trẻ biết
chăm sóc cây...


<b>2. Kĩ năng</b>


- Phát triển thẩm mỹ, tư
duy tưởng tượng, sự khéo
léo của trẻ.



-Rèn luyện sự khéo léo
của đôi bàn tay.


-Phát triển khả năng sáng
tạo cho trẻ


- Rèn kỹ năng xếp, ghép
cho trẻ.


<b>3. Thái độ</b>


- Yêu thích biết chăm sóc,
bảo vệ cây xanh.


- Chơi đồn kết với bạn...


- Đồ chơi bán hàng
quả, ăn uống.


- Bộ xây dựng, lắp
ghép, các khối
hình…


- Dụng cụ âm nhạc,
bài hát về chủ đề, màu
tô, , giấy a4, tranh vẽ
chủ đề.


- Tranh ảnh về
một số loại quả.



- Đồ dùng chăm sóc
cây.


<b>HOẠT ĐỘNG </b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỌNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tô chức</b>


- Cho trẻ hát bài “Qủa”.


- Trò chuyện, đàm thoại cùng trẻ về nội dung bài hát:
-> Giáo dục trẻ yêu thích, ăn nhiều các loại quả....
- Cô cho trẻ đi tham quan các góc hoạt động


<b>2. Hướng dẫn</b>


<b>a. Hoạt động 1: Thoả thuận chơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- </b>Hỏi trẻ có mấy góc chơi. Đó là những góc nào?
- Cho trẻ kể tên các góc chơi.


- Cơ giới thiệu nhiệm vụ chơi ở các góc.
- Cho trẻ về các góc chơi mà trẻ thích.


- u cầu trẻ bầu nhóm trưởng để phân vai chơi cho
các bạn trong nhóm.


- Cho trẻ chơi dưới hình thức cơ giáo cùng các bạn
học sinh.



- Góc xây dựng: Hỏi trẻ: Lớn lên con có muốn trở
thành các cô chú kỹ sư xây dựng không?


+ Chơi xây dựng vườn cây ăn quảnhư thế nào?
+ Bạn nào thích chơi trong góc xây dựng hãy về góc
chơi.


- Góc nghệ thuật: có bạn nào lớn lên muốn trở thành
ca sĩ...? thì các con về góc nghệ thuật...


- Các bạn hơm nay sẽ chơi trị chơi đóng vai bác bán
hàng các loại quả, bác bán hàng ăn uống và ngưởi
mua hàng ...thật vui vẻ nào.


- Tiếp tục cô nêu yêu cầu chơi và nhiệm vụ chơi cho
trẻ trong các góc khác


<b>b: Hoạt động 2: Quá trình chơi.</b>


- Cơ đi từng nhóm trẻ quan sát trẻ chơi, đặt câu hỏi
gợi mở giúp trẻ chơi


- Động viên khuyến khích trẻ chơi hợp tác cùng
nhau, hướng dẫn, giúp đỡ trẻ khi cần


- Đổi góc chơi cho trẻ nếu trẻ muốn.
- Liên kết các nhóm chơi


<b>c. Hoạt động 3: Kết thúc quá trình chơi</b>



- Cho trẻ tham quan góc tiêu biểu


<b>3. Kết thúc </b>


<b>-</b> Nhận xét- tuyên dương


- Cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi và cất đúng nơi
quy định


- Chuyển hoạt động


- Trẻ quan sát và trả lời
- Trẻ về góc.


- Trẻ chú ý
- Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ về góc chơi.
- Trẻ chơi ở góc.
- Trẻ đổi góc chơi.
- Trẻ tham quan.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ thực hiện


A.<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>



<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>*Hoạt động có mục </b>
<b>đích:</b>


- Quan sát vườn cây ăn
quả của trường, trò
chuyện về một số loại
quả…


- Đọc thơ, đồng dao về


<b>1. Kiến thức:</b>


- Tạo điều kiện cho trẻ được tiếp xúc
với thiên nhiên,với môi trường xung
quanh.


- Trẻ trả lời và nhận xét về một số đặc
điểm, ích lợi của quả,bảo vệ cây xanh.
- Trẻ biết đọc thơ, đồng dao về quả, vẽ
sáng tạo theo ý thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ngồi trời</b> <sub>quả.</sub>



- Vẽ theo ý thích trên
sân.


<b>* Hoạt động vận </b>
<b>động:</b>


- Trị chơi: Gieo hạt,
kéo co, trồng nụ trổng
hoa, hoa nào quả
nấy…


<b>* Hoạt động chơi tự </b>
<b>do:</b>


- Chơi với cát, nước,
phấn vòng, nhặt lá
rụng.


- Chơi với đồ chơi
thiết bị ngoài trời.


-Biết chơi một số trò chơi vận động.
- Trẻ được vui chơi thoải mái, đoàn kết
với bạn bè.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển vận động cho trẻ.
-Rèn kỹ năng quan sát, so sánh…
- Phát triển ngôn ngữ, tư duy cho trẻ.



<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ yêu quý bạn bè và biết giữ gìn đồ
dùng đồ chơi…


- Trẻ yêu thiên nhiên và biết
BVMTXQ, u thích và biết cách
chăm sóc và bảo vệ cây xanh,biết giữ
gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


- Trị chơi, dây
thừng.


- Đồ chơi ngồi
trời.


- Phấn vẽ, phấn
vòng, cát, nước.


<b>HOẠT ĐỘNG </b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>


- Giới thiệu buổi đi dạo, nhắc trẻ những điều cần
thiết khi đi dạo. Kiểm tra sức khỏe.


<b>2. Hướng dẫn</b>



<i><b>a: Hoạt động 1: Hoạt động có mục đích.</b></i>


<b>- </b>Cơ cho trẻ vừa đi vừa hát bài “Đi chơi”
- Bài hát vừa rồi chúng mình hát có tên là gì?
- Hơm nay chúng mình cùng quan sát cây ăn quả
trong vườn trường.


+ Đây là cây ăn quả gì?


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ hát.
- Trẻ trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Qủa khế có đặc điểm gì nhỉ?
+ Cịn đây là cây gì?


+ Các con có u thích những lồi cây này khơng?
- u thích cây xanh chúng mình sẽ làm gì nhỉ?
- Cho trẻ đọc thơ, đồng dao về một số loại quả.
- Cho trẻ vẽ quả theo ý thích trên sân.


-> Giáo dục trẻ yêu quý, biết chăm sóc và bảo vệ
vườn cây, ăn nhiều quả, vâng lời cô giáo


<i><b>b: Hoạt động 2: Hoạt động vận động.</b></i>


- Trò chơi vận động: “Gieo hạt, kéo co, trồng nụ...
- Cô giới thiệu tên trò chơi,cách chơi và luậtchơi…
- Tổ chức cho trẻ chơi trị chơi 2-3 lần, cơ quan sát


và hướng dẫn trẻ chơi. Động viên trẻ kịp thời.
- Nhận xét sau khi chơi.


=> Củng cố, giáo dục trẻ chơi ngoan, đoàn kết với
bạn bè.


<i><b>c: Hoạt động 3: Hoạt động chơi tự do.</b></i>


- Cơ cho trẻ chơi theo ý thích, chơi với đồ chơi
ngồi trời


- Cơ bao qt trẻ và động viên trẻ kịp thời, Cô giáo
dục trẻ chơi đồn kết…


- Cơ đảm bảo an tồn cho trẻ.


- Cơ phát phấn, hướng dẫn, khuyến khích trẻ vẽ,
bao quát trẻ vẽ.


- Hết giờ chơi cô tập trung trẻ lại và điểm danh lại
số trẻ…


<b>3. Kết thúc:</b>


- Củng cố, nhận xét
- Tuyên dương trẻ


- Có ạ.


- Tưới nước, nhổ cỏ…


- Trẻ đọc


- Trẻ vẽ
- Trẻ lắng nghe.
-Trẻ chú ý


- Trẻ chơi trị chơi.


-Trẻ chơi với đồ chơi ngồi trời.
- Trẻ chơi.


- Trẻ tập trung lại gần cô.
- Lắng nghe


<b>A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


1. Vệ sinh cá nhân


2. Ăn trưa


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ có thói quen rửa tay,


rửa mặt trước khi ăn.
- Trẻ nắm được các thao
tác rửa tay, rửa mặt.
- Trẻ nhận biết và gọi tên
các món ăn trong ngày.
- Biết giá trị dinh dưỡng
của các món ăn đối với
sức khỏe con người.
- Biết mời cô, mời bạn
trước khi ăn.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn cho trẻ có kĩ năng
rửa tay, rửa mặt.


- Rèn cho trẻ có thói quen
văn minh trong khi ăn.


<b>3.Thái độ</b>


- Giáo dục trẻ có ý thức
giữ gìn vệ sinh cá nhân
sạch sẽ...


- Ăn hết xuất và khơng
làm rơi vãi cơm ra ngồi.


<b>- </b>Xà bơng
- Vịi nước


- Khăn mặt


- Bàn, ghế, bát, thìa,
cơm, thức ăn của trẻ.
- Đĩa đựng thức ăn
rơi vãi, khăn lau tay.


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


1.Ngủ trưa


2. Vận động nhẹ ăn quà
chiều.


-Tạo giấc ngủ sâu, ngủ
ngon giấc, đúng tư thế.
- Tạo thói quen ngủ đúng
giờ.


- Rèn cho trẻ có thói quen
ngủ trưa.


=> Giáo dục trẻ ngủ
ngoan.


- Trẻ biết thực hiện đúng
động tác theo lời của bài
vận động.



- Trẻ biết ăn hết suất, ăn
ngon miệng.


- Phòng ngủ,
gối,bài thơ giờ
đi ngủ


- Quà chiều.


<b>HOẠT ĐỘNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1. Vệ sinh</b></i>


- Cho trẻ xếp hàng và đọc bài thơ” Rửa tay”
- Các con có biết đã đến giờ gì rồi khơng?


- Đúng rồi. Vậy trước khi ăn chúng mình phải làm
gì?Vì sao chúng mình lại phải rửa tay, rửa mặt
trước khi ăn nhỉ?


- Đúng rồi. Từ sáng đến giờ các con đã được tiếp
xúc với nhiều đồ vật. Vì vậy có rất nhiều vi khuẩn
sẽ bám vào tay, nếu các con không rửa ...?


- Các con cùng lắng nghe cô nhắc lại các bước rửa
tay, rửa mặt nhé.


- Rửa tay:Các con sẽ thực hiện 6 bước rửa tay



<b>- </b>Rửa mặt: các con lấy đúng khăn mặt của mình và
chải khăn trên lịng bàn tay,sau đó…


- Cơ cho từng tổ đi rửa tay, rửa mặt.Cô bao quát
<i><b>2. Ăn trưa</b></i>


- Cô cho trẻ vào bàn ăn đọc bài thơ “Giờ ăn”
- Cô chia cơm cho trẻ. Cơ giới thiệu món ăn và giá
trị dinh dưỡng, nhắc trẻ ăn hết suất, khi ăn khơng
nói chuyện, cơm rơi vãi phải nhặt vào đĩa.


- Cô mời trẻ ăn cơm.


- Trong khi trẻ ăn, cô giúp những trẻ ăn yếu.
- Trẻ ăn xong cô cho trẻ cất bát, lau miệng, uống
nước, đi vệ sinh.


- Trẻ xếp hàng và đọc thơ
- Giờ ăn cơm ạ.


- Cho sạch sẽ .


- Trẻ lắng nghe.


-Trẻ đọc bài thơ “ Giờ ăn”.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ ăn cơm


-Trẻ cất bát, lau miệng…



<i><b>1. Ngủ trưa</b></i>


- Cô cho trẻ đi vệ sinh.Cơ cho trẻ vào phịng ngủ,
nằm vào chỗ, nằm đúng tư thế.


- Cô cho trẻ đọc bài thơ “Giờ đi ngủ”
- Cô giáo dục trẻ trước khi ngủ …


- Cơ có thể hát những bài hát ru nhẹ nhàng để ru
trẻ ngủ…


- Trong khi trẻ ngủ cô bao quát trẻ, xử lý các tình
huống xảy ra.


<i><b>2.Vận động nhẹ - Ăn quà chiều.</b></i>


- Cô cho trẻ vận động bài “ Đu quay”, đi rửa mặt,
đi vệ sinh. Sau đó cơ chải đầu tóc cho trẻ…


- Cơ tổ chức cho trẻ ăn quà chiều


- Trẻ đi vệ sinh


- Trẻ nằm ngủ đúng tư thế.
- Trẻ đọc thơ


- Trẻ vận động bài “Đu quay”
- Trẻ ăn quà chiều.



<b>A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chơi</b>
<b>hoạt </b>
<b>động </b>
<b>theo </b>


<b>ý</b>
<b>thích</b>


1.Ơn kiến thức – Bé làm quen
ATGT.


<b>2.</b> Chơi hoạt động theo ý thích


3.Biểu diễn văn nghệ chủ đề.
4. Nêu gương


thức đã học buổi sáng.


- Giúp trẻ tự khẳng định mình vào
vai chơi.



- Trẻ biết thể hiện các bài hát về
chủ đề, biết hát đúng nhạc bài hát.
- Biết nhận xét đánh giá mình và
bạn.


- Biết nêu đủ các tiêu chuẩn bé
ngoan.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng ghi nhớ, quan sát.
- Rèn sự bạo dạn, tự tin cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ…


<b>3. Thái độ</b>


=> Giáo dục trẻ ngoan, chăm đi
học và có ý thức trong học tập…


- Đồ dùng học tập, vở
bé làm quen ATGT,
màu tô, bút chì.
- Đồ chơi ở các góc.
- Bảng bé ngoan
,cờ…


<b>Trả </b>
<b>trẻ </b>


- Trả trẻ



- Tuyên truyền tới phụ
huynh cách phòng
chống dịch bệnh
covit-19.


- Trẻ biết chào cô, chào
bạn khi ra về.


- Giáo dục trẻ chăm đi
học.


-Đồ dùng cá nhân


<b>HOẠT ĐỘNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Ơn kiến thức:


- Cơ cho trẻ ơn lại kiến thức đã học buổi sáng
- Cô hướng dẫn trẻ hoạt động vở bé làm quen ATGT.
2. Chơi hoạt động theo ý thích:


- Cơ hướng cho trẻ váo các góc chơi, khi trẻ chơi cô bao quát và
chơi cùng trẻ…


=>Nhận xét q trình chơi.
3. Biểu diễn văn nghệ.


- Cơ làm người dẫn chương trình giới thiệu về buổi biểu diễn văn
nghệ về chủ đề: một số lợi quả.



- Cô giới thiệu các tiết mục văn nghệ cho trẻ biểu diễn.
- Cơ bao qt, động viên khích lệ trẻ.


4. Nêu gương;


-Tổ chức nêu gương cắm cờ:Hát “Bảng bé ngoan
- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan và tự nhận xét.
- Cô nhận xét chung – cho trẻ cắm cờ.


=> Giáo dục trẻ chăm ngoan, học giỏi…


- Trẻ ôn lại kiến thức đã học
- Trẻ thực hiện.


- Trẻ tự chơi ở các góc


- Trẻ biểu diễn văn nghệ


- Trẻ hát.


- Trẻ nêu đủ 3 tiêu chuẩn bé ngoan
và biết nhận xét …


- Trẻ cắm cờ
- Trẻ lắng nghe


* Trả trẻ:


- Cô trả đồ dùng cá nhân cho trẻ và giáo dục trẻ biết chào hỏi lễ


phép trước khi ra về.


- Cô trả trẻ đến tận tay phụ huynh và trao đổi tình hình học tập của
trẻ trong ngày.


- Tuyên truyền tới phụ huynh cách phòng chống dịch bệnh
covit-19.


- Nhắc trẻ rửa tay bằng dung dịch nước sát khuẩn trước khi ra về.


- Trẻ nhận đúng đồ dùng
- Trẻ chào ra về


- Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TCVĐ: Trồng nụ trồng hoa.


<b>Hoạt động bổ trợ: </b>Hát<b>: </b>Qủa


<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Dạy trẻ kỹ năng vận động trèo lên xuống ghế đúng kỹ năng.
- Trẻ biết trèo lên xuống ghế nhẹ nhàng và nhanh nhẹn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển cơ chân tố chất vận động.
- Rèn luyện sự tự tin khéo léo.



- Khéo léo của đôi chân và biết giữ thăng bằng trên 1 chân.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục trẻ chú ý trong giờ học, thường xuyên tập thể dục.
- Khi tập không chen lấn xô đẩy nhau.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b>


- Trang phục gọn gàng
- Sân tập.Ghế thể dục.


<b>2. Địa điểm tổ chức</b>


- Sân trường sạch sẽ.


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cô cho cả lớp hát cùng cơ bài:“Qủa”
- Các con vừa hát bài hát có tên là gì?
- Trong bài hát có nói đến gì nào?


- Ngồi ra chúng mình cịn biết những loại quả nào
khác nữa?



=> Giáo dục trẻ quả có chứa nhiều vitamin nên chúng
ta nên ăn nhiều loại quả để có cơ thể khỏe mạnh nhé?
- Cô kiểm tra sức khỏe: Hơm nay có bạn nào bị ốm,
đau chân, đau tay không ?


- Muốn cho cơ thể khỏe mạnh chúng mình phải làm
gì?


- Hơm nay giờ thể dục cơ và các con sẽ tập bài VĐCB:
Trèo lên xuống ghế cao35cm ” nhé!


<b>2. Hướng dẫn.</b>


<i><b>a, Hoạt động 1: Khởi động:</b></i>


- Cô cho trẻ ra sân đi thành vòng tròn kết hợp các kiểu
đi: Đi bằng gót chân, đi thường, đi bằng mũi bàn chân,
đi khom lưng,chạy chậm,chạy nhanh…… rồi đi về
xếp thành 3 hàng ngang theo tổ tập bài tập phát triển
chung.


<i><b>b.Hoạt động 2:Trọng động.</b></i>


- Trẻ hát


- Trẻ trả lời


- Trẻ kể
- Lắng nghe.
- Vâng ạ



- Trẻ báo cáo


- Tập thể dục


- Vâng ạ.


-Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* Bài tập phát triển chung.</b>


+ Động tác tay: Đưa tay ra trước, lên cao.


+ Động tác chân: Bước khuỵu 1 chân ra phía trước.
+ Động tác bụng: Đứng, cúi về trước.


+ Động tác bật: Bật chân trước, chân sau


- Tập nhấn mạnh động tác chân 3 lần x 8 nhịp. Tập với
bài hát: Quả


<b>*VĐCB : “Trèo lên xuống ghế cao 35cm ”</b>
<b>- </b>Cô giới thiệu tên vận động.


- Để thực hiện được vận động này các con hãy xem cô
thực hiện mẫu trước nhé.


- Cơ làm mẫu.


+ Lần 1: Khơng phân tích.


+ Lần 2: Phân tích động tác


* TTCB: Đứng trước vạch xuất phát, người thẳng hai
tay thả tự nhiên, chân khép mắt nhìn thẳng phía trước,
* TH: Khi có hiệu lệnh, một tay vịn vào thành ghế tay
còn lại giữ chặt mép ghế bước một chân lên chính giữa
ghế tiếp tục bước chân tiếp theo đứng thẳng người và
thực hiện bước xuống ghế, chân nào trèo lên ghế trước
thì chân đó bước xuống trước đi thẳng đến ghế thứ 2,
thứ 3 tương tự sau đó về cuối hàng đứng


- Gọi 1-2 trẻ lên thực hiện cô quan sát sửa sai cho trẻ
+ Lần 3 : Cơ thực hiện lại tồn bộ động tác


<b>* Trẻ thực hiện:</b>


- Cô cho từng trẻ thực hiện.


(Cô hướng dẫn những trẻ chưa thực hiện đựơc, quan
sát giúp đỡ và sửa sai cho trẻ.động viên khích lệ trẻ kịp
thời)


<b>* Trẻ thi đua</b>


- Trẻ tập quen cô cho trẻ thi đua theo tổ.
- Nhận xét tuyên dương sau khi trẻ tập.
- Gọi 1 trẻ lên thực hiện lại vận động cơ bản.
-> Cơ củng cố lại vận động.


<b>*Trị chơi vận động: Trồng nụ trồng hoa.</b>



- Các con vừa tập vận động cơ bản rất là giỏi và bây
giờ cô thưởng cho các con một trị chơi các con có
thích khơng?


- Cơ giới thiệu tên trị chơi , cơ phổ biến cách chơi và
luật chơi


- Cho trẻ tiến hành chơi (2 – 3 lần)
(Cô bao quát và hướng dẫn trẻ chơi)
- Nhận xét sau khi chơi


<i><b>c, Hoạt động 3 : Hồi tĩnh</b></i>


- Cho trẻ đi chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.


- Trẻ tập các động tác theo yêu
cầu của cô


- Trẻ tập.


- Vâng ạ.


- Trẻ lắng nghe quan sát cô
thực hiện


- Trẻ theo dõi.


-Trẻ xung phong
-Trẻ quan sát



- Trẻ thực hiện.


- Trẻ thi đua.


- Trẻ thực hiện


- Có ạ.


- Trẻ lắng nghe.


-Trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Kết thúc</b>


- Củng cố giáo dục bài.


- Hôm nay các con được thực hiện vận động có tên là
gì?


-> Giáo dục trẻ chăm chỉ tập luyện thể dục thể thao để
cơ thể khỏe mạnh...


- Nhận xét tuyên dương trẻ.
- Chuyển hoạt động


- Trẻ trả lời


- Trẻ ghi nhớ



<i>* Đánh giá trẻ hàng ngày <b>(</b> Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; </i>
<i>trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………..


………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………


<b>Thứ 3 ngày 19 tháng 01 năm 2021</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động bổ trợ: </b>Bài thơ “Ăn quả”


TC: Ai nhanh nhất; Ơ cửa bí mật


<b>I. Mục đích- Yêu cầu:</b>


<i><b> 1. Kiến thức</b></i>


- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm của một số loạị quả quen thuộc xung quanh trẻ.
- Trẻ biết được ích lợi của một số loại quả đối với con người.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Phát triển kỹ năng quan sát, so sánh, ghi nhớ.
- Phát triển vốn từ, rèn ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ.
- Rèn luyện kỹ năng nhanh nhẹn, hoạt bát cho trẻ.
<i><b>3</b>. <b>Thái độ:</b></i>


- Biết chăm yêu quý bảo vệ vườn quả.
- Tập chung chú ý trong giờ học.
- Tranh ảnh minh họa một số loại quả
- Bài thơ bài hát về chủ đề



<i><b> 2. Địa điểm tổ chức:</b></i>
- Trong lớp học.


<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>


- Cô cùng trẻ đọc bài thơ: Ăn quả


- Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề qua bài thơ:
- Chúng mình vừa đọc bài thơ có tên là gì?
- Trong bài thơ có nhắc tới những loại quả nào?


- Ngoài các loại quả này các con cịn biết có những loại
quả nào nữa?


- Ăn quả có nhiều chất gì?


- Hàng ngày các con được ăn những loại quả gì?


=>Giáo dục trẻ: Các con ạ cơ thể con người rất cần có
quả, khi ăn rau sẽ cung cấp cho chúng ta rất nhiều vi ta
min và muối khoáng rất tốt cho cơ thể. Vì vậy các con
phải thường xuyên ăn quả...


- Chúng mình có muốn biết rõ hơn về đặc điểm, ích lợi
của quả không?



- Vậy hôm nay giờ khám phá khoa học cô và các con sẽ
cùng “quán sát, trị chuyện về đặc điểm, ích lợi của một
số loại quả” nhé!


<b>2.Hướng dẫn.</b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát, đàm thoại </b>


<i><b> * Quả cam:</b></i>


- Con có biết quả gì đây khơng?
- Quả cam có hình dạng gì?
- Quả cam có màu gì?


- Các con ạ, cam khi chín có màu vàng như thế này đấy!


- Trẻ đọc thơ


- Ăn quả
- Trẻ trả lời


- Trẻ kể


- Trẻ suy nghĩ và trả lời
- Trẻ kể


- Trẻ lắng nghe.


- Có ạ



- Vâng ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cịn khi xanh vỏ của nó có màu gì đây nhỉ?
- Đố các con biết vỏ quả cam như thế nào?
(Cô cho trẻ sờ và cảm nhận)


- Các con có biết khi bổ quả cam ra bên trong có gì nhỉ?
- Trong múi cam có gì nữa?


- Hạt cam có ăn được khơng?
- Thế hạt cam phải bỏ vào đâu?
- Các con đã được ăn cam chưa?


- Bạn nào nói cho cơ biết ăn cam có vị như thế nào?
+ Cô cho trẻ nếm thử hương vị của cam và cho ý kiến
nhận xét.


=> Cô chốt lại: Cam có rất nhiều vị khác nhau như: “
Chua, ngọt” và có chứa rất nhiều vitamin C rất tốt cho
sức khỏe của con người... Khi các con ăn nhớ bóc vỏ và
bỏ hạt nhé.


<i><b>* Quả chuối</b></i>


- Lắng nghe- lắng nghe.


- Nghe cô đọc một câu đố nhé.
“ Quả gì cong cong


Xếp thành một nải


Khi chín vàng thơm
Ăn ngon ngọt lắm”


- Là quả gì?( Cơ có thể gợi ý nếu trẻ khơng trả lời được
cô đưa ra đáp án)


- Đây là quả chuối mà cô đã chuẩn bị cho các con đấy.
- Quả chuối này có màu gì?


- Quả chuối có dạng gì?


- Các con thử sờ xem vỏ quả chuối như thế nào? Vỏ quả
chuối nhẵn hay sần?


- Khi ăn chuối các con phải bóc gì?


-> Đúng rồi khi ăn chuối các con cũng phải bóc vỏ và vỏ
thì bỏ vỏ vào đâu nhỉ?


- Các con có muốn nếm xem quả chuối có vị gì khơng?
- Ăn chuối cũng có nhiều vitamin rất tốt cho sức khỏe
đấy.


- Đố các con quả chuối khi chín có màu gì?
- Cịn đây là quả gì?


- Sao quả chuối này lại khơng phải màu vàng nhỉ?


-> Đúng rồi chuối chín có màu vàng và ăn rất ngọt ngon,
cịn chuối xanh có màu xanh và không ăn được chỉ cho


vào nấu chín rồi mới ăn được thơi các con nhớ chưa?


<b>b. Hoạt động 2: So sánh</b>


<b>* So sánh quả cam và quả chuối</b>


+ Giống nhau: Đều có vỏ và nhiều vitamin
Khi chín đều có màu vàng.


- Màu xanh ạ
- Trẻ sờ và trả lời


- Có múi ạ


- Tép cam và hạt cam ạ
- Khơng ạ


- Thùng rác ạ
- Rồi ạ


- Ngọt và chua ạ


- Trẻ ăn và nói lên cảm nhận


- Trẻ lắng nghe


- Nghe gì, nghe gì


- Trẻ trả lời



- Màu vàng ạ


- Trẻ suy nghĩ và trả lời


- Trẻ sờ và trả lời
- Bóc vỏ ạ


- Thùng rác ạ
- Có ạ


- Màu vàng ạ
- Quả chuối ạ
- Vì nó cịn xánh ạ


- Vâng ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Khác nhau: - Vỏ cam sần sùi- cỏ chuối nhẵn nhụi
- Cam dạng tròn- Chuối dạng dài.


=> Giáo dục trẻ ăn nhiều các loại quả khác nhau để tốt
cho sức khỏe. Trước khi ăn phải rửa sạch và gọt vỏ, bỏ
hạt...


<b>c. Hoạt động 3 : Mở rộng</b>


- Bạn nào giỏi hãy cùng kể cho cô và các bạn nghe xem
chúng mình cịn biết những loại quả nào nữa?


- Các con hãy cùng quan sát lên đây xem ngồi những
loại quả cơ và các con cùng tìm hiểu cịn có những loại


quả gì nữa nhé ( cơ mở video có các loại quả lê, mận,
dừa, dứa…..)


<b>d. Hoạt động 4 :Trò chơi luyện tập</b>
<i>* Trị chơi 1: “ Ai nhanh nhất”</i>


+ Cơ giới thiệu trò chơi, phổ biến luật chơi, cách chơi.
- Cho trẻ dùng tranh lơ tơ để tìm các loại quả mà cô yêu
cầu


- Cho trẻ 2-3 lần và sau mỗi lần chơi động viên và
khuyến khích, sửa sai cho trẻ chơi.


- Nhận xét sau khi chơi


<i>* Trị chơi 2: “ Ơ cửa bí mật”</i>


+ Cơ giới thiệu trị chơi, luật chơi, cách chơi


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi trên máy tính và mở các ơ cửa
và đốn tên các loại Quả khi ơ cửa mở ra.


- Nhận xét sau khi chơi.


<b>3. Kết thúc:</b>


- Hơm nay các con được tìm hiểu về gì?


- Giáo dục trẻ:u thích, chăm sóc bảo vệ cây xanh, ăn
nhiều quả chín...



- Nhận xét, kết thúc.
- Chuyển hoạt động


- Trẻ ghi nhớ


- Trẻ kể


- Trẻ chú ý quan sát


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi trò chơi


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi


- Trẻ trả lời
- Trẻ ghi nhớ


<i>* Đánh giá trẻ hàng ngày <b>(</b> Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; </i>
<i>trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………
………
………
………
………
………
………


………
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động bổ trợ: </b>Bài hát “quả”


<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Trẻ hiểu nội dung bài đồng dao, hiểu mối quan hệ mà trẻ biết thông qua bài đồng dao.
- Trẻ nhớ được tên bài đồng dao.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng nghi nhớ, quan sát có chủ đích
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ, trẻ diễn đạt đủ câu


- Trẻ đọc diễn cảm thể hiện được nội dung bài đồng dao.
<i><b>3</b>. <b>Thái độ:</b></i>


- Biết cách chăm sóc bảo vệ cây, u thích mơn học, chú ý trong giờ, nghe lời cô giáo.


<b> II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b></i>


- Tranh minh họa nội dung bài đồng dao
- Tranh tơ màu một số loại cây có trong bài
- Que chỉ, màu tô



<i><b>2. Địa điểm tổ chức:</b></i>
-Trong lớp học.


<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cô cho cả lớp hát bài “ Quả”


- Trị chuyện cùng trẻ thơng qua bài hát
- Các con vừa hát bài hát có tên là gì?


- Trong bài hát có nhắc đến những loại quả nào?
- Quả khế dùng để nấu món gì?


- Quả trứng mẹ con thường nấu món gì cho các con
ăn?


- Ăn trứng có nhiều chất gì?


- Ngồi những loại quả có trong bài hát các con cịn
biết có những quả gì nữa?


=> Giáo dục: Trẻ thường xun ăn nhiều loại rau củ
quả để cung cấp nhiêu vi ta min và muối khoáng
cho cơ thể, giúp cơ thể khỏe mạnh, da dẻ hồng
hào…


- Lắng nghe, lắng nghe


- Nghe cơ đọc câu đố
“ Cây gì phất cờ trên đầu.


Bắp đầy hạt lưng chừng thân cây” - Là cây gì?
Hơm nay cơ muốn giới thiệu cho các con một bài
đồng dao đó là bài “Lúa ngơ là cơ đậu nành” các
con có muốn nghe xem trong bài đồng dao nói về
những cây gì khơng?


<b>2.Hướng dẫn:</b>


- Có ạ


- Trẻ hát đồng thanh
- Trẻ trả lời


- Quả khế, mít….


- Trẻ trả lời


- Trẻ kể


- Trẻ lắng nghe


- Nghe gì, nghe gì


- Cây ngơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>a. Hoạt động 1:Cô đọc diễn cảm bài đồng dao:</b>
<b>- </b>Cô đọc lần 1: Kết hợp cử chỉ điệu bộ.



- Cô đọc lần 2: Kết hợp tranh minh họa cho nội
dung bài đồng dao.


- Cô giới thiệu tên bài đồng dao.


- Cho trẻ đọc tên bài đồng dao được ghép bằng các
chữ cái


- Các con có muốn nghe cơ đọc lại bài đồng dao 1
lần nữa không?


- Cô đọc lần 3: Chỉ chữ dưới tranh


<b>b. Hoạt động 2: Đàm thoại</b>


+ Bài đồng dao cơ vừa đọc có tên là gì?
+ Lúa ngơ là cơ của ai?


+ Đậu nành là anh của ai?


+ Dưa chuột là gì của dưa gang?
+ Dưa gang là gì đố các con biết?


+ Cuối cùng dưa hấu lại là gì của lúa ngơ nhỉ?
+ Các con thấy bài đồng dao này có hay khơng?
+ Chúng mình đã sẵn sàng học thuộc bài đồng dao
này chưa?


<b>c. Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc bài đồng dao</b>



- Cô dạy cá lớp đọc bài đồng dao theo cô từng câu
một đến hết bài.


- Cho từng tổ đọc, nhóm đọc.
- Cho các nhân trẻ đọc.


- Cô cho cả lớp đọc lại 1 lần nữa


<b>d.Hoạt động 4: Cho trẻ tô màu tranh</b>


- Cho trẻ tô màu tranh các loại cây, quả có trong bài
đồng dao theo ý thích


- Cơ quan sát hướng dẫn trẻ
- Nhận xét sản phẩm.


<b>3. Kết thúc:</b>


- Các con vừa được học bài đồng dao gì?


- Giáo dục trẻ biết biết chăm sóc và bảo vệ các loại
cây.


- Nhận xét – Tuyên dương
- Chuyển hoạt động


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chú ý



- Trẻ đọc


- Có ạ
- Trẻ chú ý


- Lúa ngơ là cô đậu nành ạ
- Cô của Đậu nành


- Anh của dưa chuột ạ
- Trẻ suy nghĩ và trả lời
- Trẻ trả lời


- Cậu ạ
- Có ạ


- Rồi ạ


- Trẻ đọc


- Trẻ đọc theo tơ, nhóm
- Cá nhân trẻ đọc


- Cả lớp đọc


- Trẻ thực hiện


- Lúa ngô là cô đậu nành.


- Trẻ ghi nhớ



- Chuyển hoạt động


<i>* Đánh giá trẻ hàng ngày <b>(</b> Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe;</i>
<i>trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….


………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
…………....………


<b>Thứ 5 ngày 21 tháng 01 năm 2021</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động bổ trợ</b>: Thơ “Ăn quả<b>”</b>


TC: Tìm nhà


<b>I. Mục đích – u cầu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết đếm đến 9, nhận biết các nhóm có 9 đối tượng, nhận biết chữ số 9.
- Biết chơi trò chơi, nhớ tên trò chơi.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, cách xếp tương ứng 1-1 và luyện kỹ năng đếm cho
trẻ.


<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ u q mơn học, có ý thức trong hoạt động.



<b>- </b>Giáo dục trẻ biết yêu quý và chăm sóc các loại cây ăn quả.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>


<b>-</b> Cơ và trẻ có 9 quả cà chua, 9con chim, các thẻ số từ 1- 8. 2 thẻ số 9, 9 hình trịn có
viết số 1.


- Các nhóm đồ vật có số lượng trong phạm vi 9 để xung quanh lớp.
- Các ngôi nhà có gắn số.


<b>2. Địa điểm tổ chức :</b>


- Tại lớp học.


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>


<b>- </b>Cho cả lớp đọc bài thơ “Ăn quả”
- Cô vừa cho các con hát bài gì?
- Trong bài thơ có nói đến loại quả gì?


=> Giáo dục trẻ biết trồng và chăm sóc bảo vệ các
loại cây quả để có quả ăn...


- Hơm nay trong giờ tốn cơ cùng các con sẽ cùng
học bài đếm đến 9 nhận biết nhóm có 9 đối tượng,


nhận biết số 9.Các con có đồng ý khơng?


<b>2. Hướng dẫn:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Luyện tập nhận biết số lượng trong</b></i>
<i><b>phạm vi 8.</b></i>


- TC: Nhắm mắt đếm hình


- Cách chơi: Cơ có các rổ trong đó đựng các hình
vng, chữ nhật, tam giác. Mời từng nhóm 3-4 trẻ lên
chơi yêu cầu trẻ nhắm mắt dùng tay lấy từng hình
trong rổ ra đếm xem mỗi rổ có bao nhiêu hình, bạn
nào đếm nhanh và đúng số hình là thắng cuộc.


- Tổ chức cho trẻ chơi trị chơi,


(Cơ quan sát và động viên trẻ kịp thời.)
- Nhận xét sau khi chơi.


- Trẻ đọc đồng thanh
- Trẻ trả lời


- Trẻ ghi nhớ


- Có ạ


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>b. Hoạt động 2: Tạo nhóm có số lượng 9, nhận biết</b></i>


<i><b>chữ số 9</b></i>


- Các con hãy lấy số quả cà chua trong rổ ra xếp thành
vườn quả, Một đàn có 8 con chim đang bay đi chơi
mỗi con chim xuống kết bạn với 1 quả ( Cô hướng
dẫn trẻ lấy 8 con chim ra đếm xem có đủ 8con chim
chưa sau đó xếp mỗi con chim phía trên 1 quả)
+ Cịn 1 quả chưa có chim đậu vì sao vậy nhỉ?
+ Số chimvà số quả có bằng nhau không ?
- Số nào nhiều hơn và nhiều hơn là mấy?


+ Số nào ít hơn và ít hơn là mấy?
- Cho trẻ đếm lại số quả và số chim.


- Có 9 quả, 8 con chim các con thấy thiếu mấy con
chim để quả nào cũng có bạn?


- Các con hãy lấy thêm 1 con chim xếp vào cho quả
còn thiếu.


+ Số quả và số chim đã bằng nhau chưa?


+ Cả 2 nhóm quả và chim đều có số lượng là mấy?
- Cho trẻ đếm lại số quả và số chim?


+ Các con cùng tìm xem xung quanh lớp có nhóm con
vật nào có số lượng là 9


- Những nhóm đồ vật xung quanh lớp cũng có số
lượng là 9 bằng số quả và số chim, bây giờ muốn


khơng phải đếm mà chúng mình nhớ được nhóm quả
và chim có số lượng là 9 thì có cách nào khơng?
+ Bạn nào biết số 9 rồi lên chọn giúp cô.


( Cô giới thiệu về số 9 và cho trẻ nhắc lại…)


- Các con hãy chọn số 9 giơ lên cho cơ xem có ai tìm
nhầm số khơng?


- Hướng dẫn trẻ đặt số 9 vào nhóm quả và chim.
- Chim và quả đã kết thành đơi bạn bây giờ chúng
mình cất từng đơi chim - quả đi và đếm xem cịn lại
mấy đôi bạn nhé.


+ 9 đôi bạn cất 1 đôi bạn cịn lại mấy đơi bạn?
- Lần lượt cho trẻ cất hết số quả và số chim.


<b>*</b><i><b> Hoạt động 3 : </b></i><b>Luyện tập nhận biết số lượng 9 và </b>
<b>số 9</b>


<b>+ </b>Trong rổ của các con có gì nữa khơng?


<b>+ </b>Trên mỗi hình trịn có số mấy?


- Đây là những đồng tiền để chúng mình đi mua hàng
các con đi mua hàng hãy xếp số đồng tiền bằng số treo
trên các đồ vật đó nhé.


Cơ đặt hoa hồng có treo số 9, hoa cúc có số 7, hoa
đồng tiền có số 5….



- Trẻ chú ý


- Xếp theo cơ giáo


- Vì thiếu 1 con chim
- Khơng bằng nhau


- Số quả nhiều hơn, nhiều hơn là
1


- Số chim ít hơn và ít hơn là 1
- Trẻ đếm lại số quả và số chim


- Thiếu 1 con chim


- Trẻ lấy thêm 1 con chim
- Đã bằng nhau rồi


- Đều có số lượng là 9
- Trẻ đếm lại cả 2 nhóm


- Trẻ tìm các nhóm đồ vật để
xung quanh lớp có số lượng là 9


- Đặt chữ số vào các nhóm ạ
-Trẻ lên chọn số 9


- Trẻ tìm số 9 giơ lên
- Trẻ đặt số 9 vào 2 nhóm



- Cịn lại 8 đôi bạn
- Trẻ cất dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Mỗi lần cho 3-4 trẻ lên chơi và cho trẻ đếm lại số
hình trịn xếp được…


<i>* TC: Tìm nhà </i>


- Cơ giới thiệu trị chơi, phổ biến cách chơi và luật
chơi


- Cách chơi: Cho trẻ cùng đi chơi khi có hiệu lệnh
“Tìm nhà” Cơ đưa ra số nhà để trẻ chạy về nhà đó
hoặc yêu cầu mỗi tổ về 1 nhà khác nhau.


- Luật chơi :Ai về sai phải nhảy lị cị.
- Cơ tổ chức cho trẻ cùng chơi.


- Nhận xét sau khi chơi


<b>3. Kết thúc:</b>


- Các con vừa được học nhận biết nhóm có mấy đối
tượng, nhận biết số mấy.


- Giáo dục trẻ chịu khó ăn nhiều quả vào để cung cấp
vitamin và chất xơ...


- Nhận xét - tuyên dương trẻ


- Chuyển hoạt động


- Trẻ lên chơi trò chơi


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ cùng chơi


- Trẻ trả lời


- Trẻ ghi nhớ


<i>* Đánh giá trẻ hàng ngày <b>(</b> Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; </i>
<i>trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

NDKH: Nghe hát: Lý cây bông
TCAN: Ai nhanh nhất


<b>Hoạt động bổ trợ: </b>Bài thơ “ Màu của quả”


<b>I. Mục đích- Yêu cầu: </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ thuộc lời và hát đúng giai điệu của bài hát.
- Hiểu nội dung bài hát, nhớ tên bài hát, tên tác giả.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển tai nghe nhạc, giúp trẻ ca hát đúng nhạc.


- Trẻ hát đúng nhịp đúng giai điệu của bài hát,biểu diễn mạnh dạn tự nhiên.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Yêu quý chăm sóc các loại cây sống xung quanh trẻ.
- Chú ý lắng nghe lời cô giáo.


<b>II. Chuẩn bị</b>



<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b></i>
- Đài đĩa nhạc bài hát


- Dụng cụ âm nhạc
- Mũ chóp kín


<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>


- Tại lớp học.


<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>- </b>Cô cho trẻ đọc thơ: “Màu của quả<b>”</b>


- Bài thơ các con vừa được nghe cô đọc có tên là gì?
- Bài thơ nói về các loại quả nào?


- Quả hồng có màu gì?
- Cịn đu đủ thì sao?


- Quả gì có màu mát xanh nhỉ?
- Cịn quả gì có màu tim tím?
- Khi ăn vào thì thấy có vị gì?


- Vậy muốn có quả để ăn thì mọi người phải làm gì?
- Ngồi những loại quả có trong bài thơ các con cịn
biết có những loại quả nào khác nữa?



- Ở nhà bố mẹ các con có trồng những loại cây ăn quả
này khơng?


=> Giáo dục trẻ: Biết chăm sóc bảo vệ các loại cây ăn
quả xung quanh mình và ln giữ gìn vệ sinh mơi
trường…


- Trong khơng khí vui tươi giờ âm nhạc cô sẽ dạy các
con bài hát “Quả ” nhạc và lời của tác giả: Xanh
Xanh các con có thích khơng nào?


<b>2. Hướng dẫn.</b>


- Màu của quả


- Trẻ trả lời


- Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>a. Hoạt động 1:Dạy hát: “Quả”.</b></i>


- Cô hát lần 1, vừa hát vừa thể hiện cảm xúc. Cô giới
thiệu tên bài hát, tên tác giả.


- Cô hát lần 2: Cô giới thiệu nội dung bài hát. (bài hát
nói về rất nhiều loại quả như: Quả khế, quả mít, quả
bóng, quả trứng,quả đất… Có quả thì ăn được, có quả


thì khơng và tác dụng các loại quả đấy)


+ Hỏi trẻ cơ vừa hát bài gì? Do ai sáng tác?


* Dạy hát: Cô đánh nhịp dạy trẻ hát từng câu đến hết
bài (hát 3 – 4 lần ) chú ý sửa sai cho trẻ.


- Cô cho từng tổ hát .
- Cơ cho tre hát theo nhóm.
- Cơ cho cá nhân trẻ hát.


- Cô cho cả lớp hát cùng với nhạc.
- Khi trẻ thuộc cô cho trẻ thi hát.


(Cô cho trẻ vừa hát, vừa vận động theo sự sáng tạo của
trẻ )


- Khi trẻ hát cơ động viên khun khích trẻ.
<i><b>b. Hoạt động 2: Nghe hát: “lý cây bông”</b></i>


- Vừa rồi cô được nghe các con hát rất là hay rồi bây
giờ cô cũng muốn hát tặng lớp mình một bài hát “ lý
cây bơng ” các con có thích khơng?


+ Cơ hát lần 1: Giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
+ Cô hát lần 2: Giảng nội dung bài hát


Bài hát nói về bơng xanh, trắng các lồi hoa nở làm
đẹp mơi trường vì vậy các con phải chăm sóc hoa nở
đẹp, khơng ngắt lá, bẻ cành, hái hoa tươi...



+ Cô hát lần 3:Cô mở đĩa cho trẻ nghe , cô và trẻ cùng
nhún nhảy theo giai điệu của bài hát.


<b>c. Hoạt động 3: Trị chơi: “ Ai nhanh nhất’’</b>
<b>- </b>Cơ giới thiệu tên trò chơi, phổ biến cách chơi, luật
chơi.


- Tổ chức cho trẻ chơi 2 – 3 lần


- Cô động viên, khuyến khích trẻ chơi cần nhanh nhẹn
hơn


- Nhận xét kết quả chơi.


<b>3. Kết thúc:</b>


- Hôm nay các con được hát bài hát có tên là gì?
- Được nghe bài hát gì?


<b>-</b> Nhận xét tuyên dương.
- Chuyển hoạt động.


- Trẻ quan sát, lắng nghe .


- Trẻ trả lời


- Trẻ hát.


- Trẻ hát theo tổ


- Trẻ hát theo nhóm
- Cá nhân trẻ hát
- Cả lớp hát


- Có ạ.


- Trẻ lắng nghe.


- Hưởng ứng cùng cơ.


- Lắng nghe


- Chơi trị chơi


- Trẻ trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………


………<i>……….</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×