Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án chủ nhiệm tuần 17: Một số con vật sống dưới nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.64 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ : 17 TÊN CHỦ ĐỀLỚN: </b>


<b> Thời gian thực hiện: Số tuần: 4 tuần</b>
<b> Tên chủ đề nhánh 3: </b>


<b> Thời</b> gian thực hiện: Số tuần:1


<b>A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động </b>


<b>Nội dung </b> <b>Mục đích- u cầu </b> <b>Chuẩn bị </b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>


<b></b>
<b>-Chơi</b>


<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1.Đón trẻ </b>


<b>2.Trị chuyện </b>


<b>3. Thể dục sáng </b>
<b>( tập kết hợp với bài cá </b>



vàng bơi)


<b>4. Điểm danh</b>


. - Tạo cho trẻ có sự thoải mái
khi đến lớp học với cơ và bạn.
- Rèn cho trẻ có thói quen
chào hỏi mỗi khi đến lớp.
- Giúp trẻ biết được một số
con vật sống ở dưới nước tôm,
cua, cá…biết về lợi ích của các
loài vật đối với đời sống con
người.


- Rèn kĩ năng ghi nhớ, quan
sát, ngôn ngữ…


- Giáo dục trẻ yêu quý và
chăm sóc bảo vệ các con vật
gần gũi và các con vật sống ở
dưới…


* Kiến thức:Trẻ biết tập đúng,
đều, đẹp các động tác cùng cô.
* Kĩ năng: Rèn sự chú ý , quan
sát, phát triển thể chất..
* Giáo dục:-Trẻ ngoan, có ý
thức trong tập luyện.



- Giúp trẻ quan tâm đến mình
và bạn.


- Cô nắm được sĩ số lớp, trẻ đi
học, trẻ nghỉ học.


- Giáo dục trẻ chăm đi học và
đi học đúng giờ.


- Lớp học sạch sẽ,
thoáng mát, đồ
dùng, đồ chơi.


- Tranh ảnh, bài hát,
bài thơ về chủ đề…


- Sân tập sạch sẽ, an
toàn, đĩa nhạc


- Sổ điểm danh


<b>THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>


<i><b>từ ngày 16/12/2019 đến ngày 10/01/2020</b></i>


Một số con vật sống dưới nước


Từ ngày 30/12/2019 đến ngày 03/01/2020


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>



<b>1. Đón trẻ:</b>


- Cơ đón trẻ vào lớp ân cần, niềm nở, tạo cảm giác
trẻ thích đến lớp với cô, với bạn.


- Nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép.


- Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy
định.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe,
học tập của trẻ.


- Cho trẻ chơi với đồ chơi ở các góc theo ý thích.


<b>2. Trò chuyện:</b>


- Cho trẻ hát bài: “Cá vàng bơi”


- Bài hát nói về con gì? Con cá sống ở đâu?
- Cho trẻ xem tranh thảo luận về các loài vật.
+ Con nhìn trong tranh có những con gì?
+ Những con vật này sống ở đâu?


+ Con biết những loài vật nào sống dưới nước mà
trong tranh này khơng có?


=> Giáo dục trẻ biết được lợi ích của các lồi vật
sống dưới nước là cung cấp thực phẩm nhiều đạm


có ích cho con người.Giáo dục trẻ biết bảo vệ mơi
trường sống của các lồi vật, khơng vứt rác xuống
ao hồ, sông suối


<b>3. Thể dục sáng:</b>


3.1.Khởi động: Cho trẻ khởi động theo bài “ Thể
dục sáng’’ – Chuyển đội hình 3 hàng ngang
3.2.Trọng động: Tập bài tập phát triển chung
+ Động tác hô hấp: Thổi bóng bay


+ Động tác tay: Đánh xoay trịn 2 cánh tay.
+ Động tác chân: Khụy gối.


+ Động tác bụng: Đứng quay người sang 2 bên.
+ Động tác bật: Bật về các phía.


=> Tập kết hợp với nhạc bài “ Cá vàng bơi’’
3.3. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng về tổ.
3.4. Kết thúc: Nhận xét- tuyên dương- chuyển
hoạt động.


<b>4. Điểm danh:</b>


Cô gọi tên trẻ theo sổ- chấm ăn.


- Trẻ chào


-Cất đồ dùng vào nơi quy định.



-Chơi theo ý thích.
- Trẻ hát


- Con cá sống ở dưới nước.
- Trẻ trả lời.


- Trẻ lắng nghe
- Khởi động


<b>- Xếp 3 hàng ngang</b>


- Trẻ tập cùng cô.


- Trẻ đi lại nhẹ nhàng.


- Trẻ dạ cô


<b>A.TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>H</b>


<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b>



<b>Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b>G</b>


<b>Ĩ</b>


<b>C</b>


<b>* Góc phân vai: </b>


<b> Cửa hàng hải sản, cửa hàng bán</b>


các con vật sống dưới nước, nấu
ăn…


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết phân vai chơi, biết
nhiệm vụ chơi của mình. Biết
cách mơ tả về thứ mình cần mua.
- Trẻ biết lựa chọn các khối,


- Đồ chơi bán
hàng.



- Các con vật sống
dưới nước...


<b>HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt đông của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


<b>- Cho trẻ đọc bài đồng dao: “ Con cua “</b>


=> Giáo dục trẻ yêu quý các con vật và bảo vệ các
con vật có ích, biết giữ gìn VSMT, ao hồ…


<b>2. Nội dung</b>


a.Hoạt động 1: Thoả thuận trước khi chơi.


- Các con hãy quan sát xem hôm nay cô đã chuẩn
bị cho các con những góc chơi nào?


- Cơ gợi mở, trị chuyện cùng trẻ về nội dung chơi.
<i>* Góc đóng vai: </i>


- Cơ gợi mở trị chuyện với trẻ xem làm như thế nào
khi đi mua hàng. Người bán hàng thì mời chào
khách như thế nào? Cịn khách hàng thì như thế
nào?



+ Cửa hàng bác bán những thứ gì?
+ Bác bán cho tơi 1 con cá,


+ Tơi muốn mua sản phẩm làm từ cá? Bác có biết
những món ăn gì được chế biến từ cá khơng?


+ Bác bán bao nhiêu tiền một cân tôm?
- Bác bán cho tơi một ít cá giống?
<i>* Góc nghệ thuật: </i>


- Gợi ý trẻ hát múa các bài hát về các con vật sống ở
dưới nước. Khi biểu diễn thì các ca sĩ tí hon sẽ biểu
diễn như thế nào?


<i>* Góc xây dựng:</i>


- Ai sẽ là bác kỹ sư trưởng? còn ai là bác thợ xây?
- Bác kỹ sư trưởng sẽ làm nhiệm vụ gì?


- Các bác sẽ xây cơng trình gì thế?


+ Bác cần những nguyên liệu gì để xây? Xây ntn?
+ Bác sẽ ni những loại cá gì?


<i>* Góc học tập: Xem sách, tranh, vẽ tô các con vật</i>
sống dưới nưới… Các con thấy những con vật đó có
màu sắc ntn? Con định vẽ những con vật nào?
* Góc khoa học- TN: Cho trẻ quan sát các con vật
hướng dẫn trẻ cách chăm sóc và bảo vệ các con vật
Hoạt động 2: Q trình chơi.



- Đến từng góc chơi gợi mở, trò chuyện cùng trẻ về
nội dung chơi.


- Đọc đồng dao.
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát và trả lời


- Trẻ chú ý


- Cửa hàng tôi bán các loại tôm
cá,cua ốc….


-Được bác chờ tôi 1 lúc.
-Trẻ kể tên sản phẩm trẻ biết
- Trẻ nêu ý tưởng …


-Trẻ hát múa kết hợp với dụng cụ
âm nhạc


- Tôi xây ao thả cá
- Tôi cần gạch,hàng rào
-Tôi nuôi cá chép cá rô phi
- Trẻ quan sát các con vật.


Trẻ chơi liên kết giữa các góc chơi.
- Thăm quan góc chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cơ bao qt, động viên các cháu chơi đồn kết.


c. Hoạt động 3 : Kết thúc chơi.


- Cho trẻ thăm quan góc chơi tiêu biểu .


<b>3. Kết thúc: Nhận xét - tuyên dương.</b>




<b> A.TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b>Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>O</b>
<b>À</b>
<b>I</b>
<b>T</b>
<b>R</b>


<b>Ờ</b>
<b>I</b>


<i><b>* Hoạt động có chủ đích:</b></i>


- Quan sát bể cá…


- Quan sát thời tiết, lắng
nghe các âm thanh khác


<b>1.Kiến thức</b>


-Trẻ quan sát bể cá và nói được đặc
điểm và môi trường sống của cá…


- Địa điểm
Sân chơi sạch sẽ,
an toàn.


- Địa điểm quan
<b>HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên </b> <b>Hoạt động của trẻ </b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


- Cho trẻ hát bài: “ Cá vàng bơi ’’
+ Các con vừa hát bài hát gì?


+ Bài hát đã nhắc tới con vật gì? Con cá sống ởđâu?



+ Ngồi con cá ra các con cịn biết có những con vật nào sống ở
dưới nước nữa?


+ Các con vật tôm, cua, cá có ích lợi gì?


- Giáo dục trẻ thường xun ăn cá, tôm, cua…để đủ chất dinh
dưỡng cho cơ thể, ngồi ra khơng được vứt rác xuống ao hồ,sơng
suối để bảo vệ MT nước.


<b>2. Nội dung.</b>


2.1 Hoạt động 1: Hoạt động có mục đích: “ Quan sát thời tiết,
lắng nghe các âm thanh khác nhau ở sân chơi. Đọc thơ, ca dao,
đồng dao. Nhặt lá rụng, xếp hình các con vật sống dưới nước’’
- Cơ giới thiệu mục đích của buổi quan sát.


+ Các con thấy thời tiết hôm nay như thế nào ?
+ Bây giờ đang là mùa gì?Mùa đơng thời tiết ntn?


- Cơ giải thích cho trẻ biết các hiện tượng thời tiết...=> Giáo dục
trẻ ăn mặc phù hợp với thời tiết..


- Hướng trẻ lắng nghe và phát hiện ra các âm thanh khác nhau
ngoài sân trường.


+ Các con nghe thấy âm thanh gì ?
+ Âm thanh đó phát ra từ đâu ?


- Đọc thơ, đồng dao các bài liên quan đến chủ đề


- Đàm thoại với trẻ nội dung bài thơ,đông dao…


- Cô hướng trẻ nhặt lá rụng và xếp hình các con vật sống ở dưới
nước…


=>Củng cố-giáo dục trẻ yêu thiên nhiên,bảo vệ MT
2.2. Hoạt động 2: Trò chơi vận động.


- TC: Ếch dưới ao, con gì biến mất...


- Cách chơi:Cho trẻ giả làm những chú ếch ngồi dưới ao khi có
hiệu lệnh ếch ộp nhảy đi chơi thì trẻ bật nhảy lên phía trước sau..
- Tổ chức cho trẻ chơi. (cô bao quát, động viên trẻ..


- Nhận xét sau khi chơi.
2.3. Hoạt động 3: Chơi tự do.


- Tổ chức cho trẻ chơi tự do với đồ chơi ngoài trời.


<b>3. Kết thúc: </b>


- Củng cố, giáo dục- NX- TD trẻ


-Trẻ hát


- Bài “ Cá vàng bơi ”
- Con cá…


- Trẻ kể
- Trẻ trả lời


- Lắng nghe


- Trẻ chú ý
- Quan sát


- Đàm thoại cùng cô
- Mùa đông


- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Trẻ chú ý.
- Trẻ đọc.


- Trẻ xếp hình con vật.


-Trẻ chơi trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Trẻ chơi với thiết bị
- Lắng nghe


<b>A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>H</b>


<b>O</b>



<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> Ă</b>


<b>N</b>


1. Vệ sinh cá nhân


2. Ăn trưa


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ có thói quen rửa
tay, rửa mặt trước khi ăn.
- Trẻ nắm được các thao
tác rửa tay, rửa mặt.
- Trẻ nhận biết và gọi tên
các món ăn trong ngày.
- Biết giá trị dinh dưỡng


của các món ăn đối với
sức khỏe con người.
- Biết mời cô, mời bạn
trước khi ăn.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn cho trẻ có kĩ năng
rửa tay, rửa mặt.


- Rèn cho trẻ có thói
quen văn minh trong khi
ăn.


<b>3.Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ có ý thức
giữ gìn vệ sinh cá nhân
sạch sẽ...


- Ăn hết xuất và không
làm rơi vãi cơm ra ngồi.


<b>- Xà bơng</b>


- Vịi nước
- Khăn mặt


- Bàn, ghế, bát, thìa,
cơm, thức ăn của trẻ.


- Đĩa đựng thức ăn
rơi vãi, khăn lau tay.


<b>H</b>


<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b>Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b>Ủ</b>


1.Ngủ trưa - Tạo giấc ngủ sâu, ngủ ngon
giấc, đúng tư thế.


- Tạo thói quen ngủ đúng giờ.
- Rèn cho trẻ có thói quen ngủ


trưa.


- Phịng ngủ
,gối,bài thơ giờ
đi ngủ .


<b> HOẠT ĐỘNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Vệ sinh</b>


- Cho trẻ xếp hàng và đọc bài thơ” Rửa tay”
- Các con có biết đã đến giờ gì rồi khơng?
- Đúng rồi. Vậy trước khi ăn chúng mình phải
làm gì?Vì sao chúng mình lại phải rửa tay, rửa
mặt trước khi ăn nhỉ?


- Đúng rồi. Từ sáng đến giờ các con đã được tiếp
xúc với nhiều đồ vật. Vì vậy có rất nhiều vi
khuẩn sẽ bám vào tay, nếu các con không rửa ...?
- Các con cùng lắng nghe cô nhắc lại các bước
rửa tay, rửa mặt nhé.


- Rửa tay:Các con sẽ thực hiện 6 bước rửa tay


<b>- Rửa mặt: các con lấy đúng khăn mặt của mình </b>


và chải khăn trên lịng bàn tay,sau đó…


- Cơ cho từng tổ đi rửa tay, rửa mặt.Cô bao quát



<b>2. Ăn trưa</b>


- Cô cho trẻ vào bàn ăn đọc bài thơ “Giờ ăn”
- Cô chia cơm cho trẻ. Cơ giới thiệu món ăn và
giá trị dinh dưỡng, nhắc trẻ ăn hết suất, khi ăn
khơng nói chuyện, cơm rơi vãi phải nhặt vào đĩa.
- Cô mời trẻ ăn cơm.


Trong khi trẻ ăn, cô giúp những trẻ ăn yếu.
- Trẻ ăn xong cô cho trẻ cất bát, lau miệng, uống
nước, đi vệ sinh.


- Trẻ xếp hàng và đọc thơ
- Giờ ăn cơm ạ


- Cho sạch sẽ


- Trẻ lắng nghe


-Trẻ đọc bài thơ “ Giờ ăn”
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ ăn cơm


-Trẻ cất bát, lau miệng…


<b>1. Ngủ trưa:</b>


Cô cho trẻ đi vệ sinh.



- Cô cho trẻ vào phòng ngủ, nằm vào chỗ, nằm đúng tư thế.
- Cô cho trẻ đọc bài thơ “Giờ đi ngủ”


- Cơ giáo dục trẻ trước khi ngủ …


- Cơ có thể hát những bài hát ru nhẹ nhàng để ru trẻ ngủ…
- Trong khi trẻ ngủ cô bao quát trẻ, xử lý các tình huống xảy ra.
2.Vận động nhẹ - Ăn quà chiều.


- Cô cho trẻ vận động bài “ Đu quay”, đi rửa mặt, đi vệ sinh.
Sau đó cơ chải đầu tóc cho trẻ…


- Cơ tổ chức cho trẻ ăn quà chiều.


- Trẻ đi vệ sinh


- Trẻ nằm ngủ đúng tư thế


-Trẻ vận động bài “Đu quay”
- Trẻ ăn quà chiều.


<b>A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chơi</b>
<b>hoạt </b>
<b>động </b>
<b>theo </b>



<b>ý</b>
<b>thích</b>


1..Ơn kiến thức.
2. An tồn giao thơng
3.Bổ sung những hoạt động
hàng ngày cho trẻ yếu.
4.Chơi hoạt động theo ý thích
5.Vệ sinh cá nhân


6. Nêu gương


1. Kiến thức:


-Nhằm củng cố và khắc sâu kiến
thức đã học buổi sáng.


- Trẻ biết được một số PTGT và
LLATGT đơn giản.


- Giúp trẻ tự khẳng định mình
vào vai chơi.


- Trẻ biết thực hiện đúng các
thao tác rửa tay.


-Biết nhận xét đánh giá mình và
bạn.



- Biết nêu đủ các tiêu chuẩn bé
ngoan.


2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng ghi nhớ, quan sát.
- Phát triển ngôn ngữ…
3. Giáo dục:


=> Giáo dục trẻ ngoan, chăm đi
học và có ý thức trong học tập…


- Đồ dùng học tập.
- Vở ATGT
- Đồ chơi ở các góc.


- Dụng cụ vệ sinh.


- Bảng bé ngoan
,cờ…


<b>Trả </b>


<b>trẻ </b> Trả trẻ


- Trẻ biết chào cô, chào
bạn khi ra về.


.



-Đồ dùng cá nhân


<b> HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên </b> <b>Hoạt động của trẻ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cô cho trẻ ôn lại kiến thức đã học buổi sáng…
2. An tồn giao thơng:


- Cơ hướng dẫn và cho trẻ thực hiện vào vở.
3. Bổ sung những hoạt động hàng ngày cho trẻ.
- Cô hướng dẫn và khắc phục những hạn chế của trẻ.
4. Chơi hoạt động theo ý thích:


- Cơ hướng cho trẻ váo các góc chơi, khi trẻ chơi cô bao quát và
chơi cùng trẻ…


=>Nhận xét q trình chơi.
5. Vệ sinh cá nhân:


- Cơ giúp trẻ làm vệ sinh,cô quan sát và hướng dẫn trẻ thực hiện
đúng thao tác…


=>GD trẻ có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân.
6. Nêu gương;


- Hát và trò chuyện về chủ đề…
-Biểu diễn văn nghệ…


-Tổ chức nêu gương cắm cờ:Hát “Bảng bé ngoan


- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan và tự nhận xét.
- Cô nhận xét chung – cho trẻ cắm cờ.


=> Giáo dục trẻ chăm ngoan, học giỏi…


- Trẻ ôn lại kiến thức đã
học


- Trẻ thực hiện.


-Trẻ ôn bài cùng cô.


- Trẻ tự chơi ở các góc


-Trẻ làm vệ sinh


- Trẻ hát.


- Trẻ biểu diễn tự nhiên
- Trẻ nêu đủ 3 tiêu chuẩn
bé ngoan và biết nhận xét


- Trẻ cắm cờ
- Trẻ lắng nghe


*. Trả trẻ:


- Cô trả đồ dùng cá nhân cho trẻ và giáo dục trẻ biết chào hỏi lễ
phép trước khi ra về.



- Cô trả trẻ đến tận tay phụ huynh và trao đổi tình hình học tập
của trẻ trong ngày.


- Trẻ nhận đúng đồ dùng
- Trẻ chào ra về


<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tên hoạt động: Thể dục </b>


VĐCB: “Bò dích dắc qua 7 điểm”
TCVĐ: Tôm cá cua thi tài


<b>Hoạt động bổ trợ : + Bài hát: Bài hát: “ Cá vàng bơi’’ </b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>


1: Kiến thức:


- Trẻ biết bị dích dắc qua 7 điểm. Khi bị biết phối hợp chân tay nhịp nhàng không
chạm vào vật cản. Bị mắt nhìn thẳng về phía trước đầu khơng cúi.


- Trẻ biết cách chơi trò chơi.
2: Kĩ năng:


- Rèn sự khéo léo, sự phối hợp tay,chân mắt góp phần phát triển thể lực,sức khỏe cho
trẻ. Rèn cho trẻ các phản xạ nhanh nhẹn khi chơi trò chơi.


3: Thái độ:



- Giáo dục trẻ có tinh thần tập thể,biết lắng nghe và chú ý trong giờ học.


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể,vệ sinh mơi trường,biết lợi ích của việc luyện tập
thể dục.


- Trẻ u thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Vật cản


-Trang phục, nhạc, mũ tôm, cua..
- Sân tập sạch sẽ, an toàn


2.Địa điểm tổ chức: Ngoài sân tập
<b> III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định:</b>


- Cho trẻ đọc bài thơ: “ Cá ngủ ở đâu”
- Trị chuyện:


+ Cơ cùng các con vừa đọc bài thơ gì?
+ Bài thơ đã nhắc tới con vật nào?
+ Cá sống ở môi trường nào?



+ Ở mơi trường nước ngồi con cá ra các con cịn
biết có những con vật nào sống ở dưới nước nữa?
+ Tơm, cua, cá…có ích lợi gì?


=> Giáo dục: Những loài động vật sống ở dưới
nước Tơm, cua, cá…rất có ích với con người.
Chúng cung cấp những thực phẩm thiết yếu có giá
trị dinh dưỡng cao. Vì thế con người phải giữ gìn
nguồn nước sạch sẽ và BVMT sạch sẽ…


- Cơ kiểm tra sức khỏe.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Trẻ đọc thơ
- Cá ngủ ở đâu
- Con cá
- Dưới nước


- Trẻ trả lời
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hôm nay cô cháu mình cùng tổ chức cuộc thi “
Cá tơm đua tài” thi xem ai bị nhanh qua 7 điểm
mà khơng chạm vào vật cản nhé.


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>3.1.Hoạt động 1: Khởi động.</b></i>



- Cho trẻ khởi động theo bài“ Thể dục sáng’’ đi các
kiểu chân. Sau đó chuyển đội hình 3 hàng ngang.


<i><b>3.2. Hoạt động 2: Trọng động.</b></i>


<i><b>* Tập bài tập phát triển chung: Cô hướng dẫn trẻ</b></i>
tập các động tác.


+ Động tác tay: Đánh xoay tròn 2 cánh tay( NM)
+ Động tác chân: Khuỵu gối.( NM)


+ Động tác bụng: Đứng quay người sang 2 bên.
+ Động tác bật: Bật về các phía.


( Cơ động viên trẻ tập đều và tập đúng động tác…)
- Cơ cho trẻ chuyển đội hình đứng 2 hàng đối diện
<i>* Vận động cơ bản: “ Bò dích dắc qua 7 điểm’’</i>
<i>- Bây giờ là đến phần thi của cá tơm đua tài, phần </i>
thi này địi hỏi các thí sinh phải thể hiện tài năng
khéo léo của mình bị qua các vật cản mà khơng
chạm vào vật cản. Trong khi bò phải biết phối hợp
chân lọ tay kia một cách nhịp nhàng. Muốn thể
hiện tốt phần thi của mình các con sẽ quan sát lên
cô làm mẫu và hướng dẫn cách thực hiện nhé.
+ Cô tập mẫu lần 1: Không phân tích


+ Các con vừa quan sát cơ thực hiện vận động gì?
+ Cách bị như thế nào?


- Cơ giới thiệu tên vận động…


+ Cơ tập mẫu lần 2: Phân tích


TTCB: Đứng ở dưới vạch xuất phát khi có hiệu
lệnh cơ thì các con sẽ bị lần lượt qua các vật cản,
khi bò phối hợp chân lọ tay kia một cách nhịp
nhàng, bị đầu khơng cúi mắt nhìn thẳng về phía
trước.


+ Gọi 1 trẻ lên tập mẫu.


+ Bạn vừa thực hiện vận động gì?
+ Khi bị các con phải bị như thế nào?


+ Các con có muốn thực hiện giống bạn không?
- Cho trẻ thực hiện.


- Vâng ạ


- Khởi động


- Xếp 3 hàng ngang


- Tập bài tập PTC cùng cô


- Trẻ đứng 2 hàng đối diện


- Trẻ lắng nghe


- Vâng ạ
- Trẻ quan sát



- Bị dích dắc qua 7 điểm.
- Trẻ lắng nghe


- Quan sát cô tập mẫu.
- Lắng nghe + quan sát


- 1 trẻ lên tập mẫu


- Bị dích dắc qua 7 điểm
- Trẻ nhận xét


- Có ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Lần 1: Cô mời lần lượt từng trẻ một lên thực
hiện.( khi trẻ thực hiện cô chú ý quan sát sửa sai
cho trẻ và động viên trẻ kị thời…)


+ Lần 2: Mời lần lượt 2 trẻ ở 2 đội lên thực hiện
+ Lần 3: Cho 2 đội thi đua với nhau.( kết hợp mở
nhạc nhỏ cho trẻ nghe)


- Cơ bao qt và khuyến khích trẻ thực hiện đúng.
- Cô mời 1 trẻ thực hiện xuất sắc nhất lên thực hiện
lại vận động.


- Củng cố: Các con vừa thực hiện vận động gì?
<i>* Trị chơi vận động: “ Tôm cua cá thi tài’’</i>


- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi và luật chơi..


- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần ( khi trẻ chơi cơ chú
ý quan sát và động viên, khuyến khích trẻ chơi )
- Nhận xét sau khi chơi…


<i><b>3.3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh</b></i>


<i><b>- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng…</b></i>
<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi trẻ hơm nay chúng mình đã tập vận động gì?
- Chúng mình được chơi trị chơi gì ?


<b>5. Kết thúc: </b>


-Nhận xét - tuyên dương. Chuyển hoạt động.
<b>-Cho trẻ đọc bài thơ “ Con cua mà có hai càng”</b>


- Trẻ thi đua


- 1 trẻ lên thực hiện lại vận
động


- Bị dích dắc qua 7 điểm
- Trẻ lắng nghe


- Chơi trò chơi.
- Trẻ vỗ tay


- Đi nhẹ nhàng 1- 2 vịng
- Bị dích dắc qua 7 điểm.


- Chơi trị chơi “ Tơm cua
cá thi tài”


- Trẻ vỗ tay
- Trẻ ra chơi


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; </b></i>
<i>trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Khám phá khoa học</b>


<b> Quan sát một số con vật sống dưới nước.</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: - Trò chơi “ Tìm tranh lơ tơ theo u cầu của cơ”</b>


- Trò chơi “ Thi xem đội nào nhanh”


- Bài hát: “ Cá vàng bơi”


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>


1: Kiến thức:



- Trẻ gọi đúng tên và phân biệt được một số con vật sống ở dưới nước…
- Biết được ích lợi và mơi trường sống của các con vật sống ở dưới nước.
2: Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát, ghi nhớ và so sánh phân biệt cho trẻ.
- Rèn luyện phát triển ngôn ngữ. Rèn sự khéo léo cho trẻ.
- Phát triển khả năng tư duy cho trẻ.


3: Thái độ:


- Trẻ yêu quý môn học và có ý thức trong giờ học. Biết chơi đồn kết với bạn…
- Trẻ biết yêu quý các con vật, biết bảo vệ những con vật sống ở dưới nước và có ý
thức giữ gìn VSMT nước…


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Giáo án điện tử, đĩa nhạc, que chỉ.


- Một số câu đó, bài hát về các con vật sống ở dưới nước.


- Tranh ảnh 1 số con vật sống ở dưới nước. Tranh lô tô hoặc đồ chơi 1 số con vật
sống ở dưới nước: Tôm, cua, cá…Mũ các con vật, mơ hình ao cá, bể cá…


2.Địa điểm tổ chức: - Trong lớp học
<b> III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>



<b>1. Ổn định:</b>


- Cô cùng các con hát bài “ cá vàng bơi”
- Các con vừa hát xong bài hát nói về con gì?
- Cá vàng là con vật sống ở đâu?


- Ngoài cá vàng ra các con còn biết con vật nào
sống dưới nước nữa?


- À động vật sống dưới nước thì rât nhiều và
phong phú nữa.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay cô cùng các con cùng tìm hiểu và
khám


phá xem ở dưới nước thì có những con vật nào
sinh sống nhé.


<b>3. Hướng dẫn: </b>


- Trẻ hát.
- Con cá


- Sống ở dưới nước


- Trẻ kể tên các con vật sống
ở dưới nước



- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> 3.1. Hoạt động 1: Quan sát – đàm thoại</b></i>
<b>* Quan sát hình ảnh con cá</b>


+ Trên màn hình cơ có hình ảnh gì đây?
Ở dưới con cá cịn có từ con cá chép.
+ Bạn nào có nhận xét về con cá chép
+ Con cá có những đặc điểm gì?
+ Con cá gồm mấy phần


+ Đó là những phần nào?


- Cho trẻ đọc phần đầu, phần thân, phần đuôi.
+ Phần đầu gồm những bộ phận nào?


+ Phần thân có gì?
+ Phần đi?


+ Thế con cá sống ở đâu?
+ Cá ăn gì?


-> Đây là hình ảnh của con cá, con cá gồm 3
phần, phần đầu, phần thân, phần đi, ở phần
đầu có mắt, miệng, mang, phần thân có vây, có
vấy, phần đi có 1 cái đi.


+ Cơ đố các con cá bơi bằng gì?


+ cá bơi bằng đuôi thở bằng mang, cá là động


vật sống dưới


+ Các con đã được ăn cá bao giờ chưa?
+ Đó là những món nào nhiều?


à Đúng rồi, cá được chế biến rất nhiều món ăn
ngon đấy các con ạ, cơ cho các con xem một số
món ăn được chế biến từ cá nhé.


Giáo dục: ăn cá rất là ngon và bổ, có rất nhiều
chất đạm, khi ăn phải có người lớn lấy cho, cá
có rất nhiều xương, các con phải biết nhả
xương ra, khơng cẩn thận sẽ bị hóc xương đấy
các con ạ.


* Cả lớp lắng nghe cô đọc câu đố nhé.
Chân gần đầu


Râu gần mắt
Lưng còng co cắp
Mà bơi rất tài


Đó là con gì?


<b>* Quan sát hình ảnh con tơm</b>


+ Cơ có hình ảnh con gì đây?
( cho trẻ đọc)


+ Con có nhận xét gì về con tơm?



- Con cá


- Trẻ quan sát và trả lời


- Gồm: Đầu, mình, đi
- Trẻ trả lờ


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Con tơm có những đặc điểm gì?
+ Tơm có phần nào nhiều?


+ Đó là những phần nào
Cho trẻ đọc từng phần
+ Ở phần đầu có những gì?
+ Thân tôm như thế nào
+ Đuôi tôm như thế nào?
+ Tôm sống ở đâu?


Cho trẻ quan sát hình ảnh con tơm
+ Tơm ăn gì?


=> Đây là hình ảnh con tơm, tơm có 3 phần
đầu, thân, đi. Phần đầu có mắt, râu, nhiều
chân dài, phần thân có từng đốt và lưng cịng
và nhiều chân ngắn, và đuôi ngắn. Tôm sống ở
dưới nước



Cho trẻ xem hình ảnh con tơm


+ Các con đã được ăn tơm bao giờ chưa?
+ Đó là những món nào


Thịt tơm có chứa nhiều chất đạm và can xi giúp
xương chúng ta cứng cáp và cơ thể chúng ta
phát triển khỏe mạnh.


<b>* Quan sát hình ảnh con cua</b>


Cơ đọc câu đố


“Con gì tám cẳng hai càng


Chẳng đi mà lại bị ngang suốt đời”
Đó là con gì?


Cho trẻ xem hình ảnh con cua
+ Đây là hình ảnh con gì?
Cho trẻ đọc


+ Các con có nhận xét gì về con cua?
+ Con cua có những đặc điểm gì?
+ Càng cua dùng để làm gì


+ Mai cua như thế nào?
+ Con cua ăn gì



+ Cua là con vật sống ở đâu
+ Cua ăn gì?


=> Cua là con vật sống ở dưới nước cua khác
với con vật khác là vận động bò ngang hai càng
lớn của cua dùng để gấp kẹp thức ăn đưa vào
miệng và cịn là vũ khí tự bảo vệ tấn cơng kẻ
thù. Mỗi lần lớn lên của cua phải lột mai cứng


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe


- Con cua
- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ở ngồi lúc đó mai cua rất mềm cua nấp ở
trong hang để tránh kẻ thù xem khi dó cua nhịn
đói đến khi mai cua cứng trở lại khỏe mạnh
mới tiếp tục bị ra ngồi để tìm thức ăn.
+ Các con đã được ăn cua bao giờ chưa?
+ Đó là món nào


Cho trẻ xem hình ảnh những món ăn được chế
biến từ cua.


Thịt cua chứa nhiều chất can xi cua được chế
biến thành nhiều món ăn ngon và bổ dưỡng,


mùa hè ăn canh cua rất mát.


<b>*Quan sát con ốc:</b>


- Cơ đưa tình huống câu chuyện “ Nàng tiên ốc”
cho trẻ đoán tên.( Cho trẻ quan sát con ốc)


+ Con ốc gồm có những bộ phận gì?
+ Vỏ ốc như thế nào ?


+ Con ốc sống ở đâu? Con ốc biết bơi hay biết
bị?


+ Ni ốc để làm gì? Trong thịt ốc giàu chất dinh
dưỡng gì?


+ Các món ăn nào được chế biến từ ốc?


=> Cơ khái quát lại: Ốc là loài vật sống ở dưới
nước, ốc là lồi vật biết bị và đặc diểm sinh sản
của ốc thì chúng sinh trưởng rất nhanh được mọi
người u thích…


<b>3.2. Hoạt đơng 2: So sánh:</b>


- Cho trẻ so sánh con cua– con cá
Con tôm - con ốc


( Cô cho trẻ so sánh về điểm giống nhau và khác
nhau của các con vật)



- Cô củng cố lại điểm giống và điểm khác nhau...
=> Giáo dục trẻ yêu quý và bảo vệ các con vật…


<b>3.3. Hoạt động 3: Mở rộng.</b>


Ngoài những con vật cơ vừa giới thiệu ra con
cịn biết những con vật nào sống ở dưới nước
nữa


Cho trẻ xem hình ảnh các con vật


* Giáo dục: Để những con vật này được sống
chúng mình phải biết bảo vệ không được đánh
bắt bừa bãi giữ cho nguồn nước không bị ô
nhiễm. Nhưng bên cạnh có một số người khơng


- Trẻ đốn “con ốc”
- Trẻ kể tên các bộ phận
- Trẻ quan sát và trả lời
- Con ốc sống ở dưới nước,
biết bò…


- Giàu chất đạm


- Trẻ kể các món ăn từ ốc…
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ so sánh.



- Trẻ chú ý nghe.


- Trẻ kể tên con vật sống ở
dưới nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ý thức vứt rác bừa bãi.


Cho trẻ xem hình ảnh vứt rác


- Có một số người cịn thải nước thải ra sơng
suối


Những hành vi đó đã gây ra hậu quả cá chết
hàng loạt


<b>3.4. Hoạt động 4: Luyện tập.</b>


- Chơi trị chơi: “ Con gì biến mất”


- Trị chơi “ Tìm tranh lơ tơ theo u cầu của cơ”
- Trị chơi “ Thi xem đội nào nhanh”


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi các trị chơi


<b>4. Củng cố:</b>


- Hơm nay cơ cùng các con đã tìm hiểu về những
con vật sống ở đâu?


=> Cô củng cố lại…và giáo dục…



<b> 5. Kết thúc: </b>


- Nhận xét- tuyên dương- chuyển hoạt động.
- Cho trẻ hát bài: “ Cá vàng bơi”


- Trẻ chơi trò chơi


- Trẻ trả lời
- Lắng nghe
- Trẻ nhận xét.
- Trẻ ra chơi


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; </b></i>
<i>trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<i><b> Thứ 4 ngày 01 tháng 01 năm 2020</b></i>



<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Văn học</b>


<b> Thơ “ Cá ngủ ở đâu”</b>
- Hoạt động bổ trợ: - Bài hát: “ Cá vàng bơi”


<b> - Trò chơi “ Vẽ tơ màu con cá”</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - U CẦU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Trẻ biết tên bài thơ, tên tác giả và hiểu được nội dung bài thơ.
- Trẻ cảm nhận được nhịp điệu, vần điệu bài thơ. Trẻ thuộc bài thơ.
2: Kĩ năng:


- Rèn kỹ năng đọc đúng,đọc diễn cảm.Phát triển ngơn ngữ nói mạch lạc.
- Rèn kĩ năng ghi nhớ và sự khéo léo đôi bàn tay của trẻ.


3: Thái độ


- Trẻ yêu quý môn học, biết chăm ngoan , có nền nếp trong giờ học.


- Giáo dục trẻ biết yêu quý các loài vật, biết bảo vệ mơi trường sống của các lồi vật.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


1. Đồ dùng của cô và trẻ


- Tranh minh họa nội dung thơ, sa bàn. bể cá cảnh…


- Băng đĩa có các bài hát về chủ đề. Giáo án điện tử. Que chỉ.
- Giấy A4, bút chì, sáp màu…



2.Địa điểm tổ chức: Trong lớp học


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cho trẻ chơi trò chơi "Lên bờ, xuống nước":
cho trẻ đứng theo vòng tròn, khi nghe hiệu lệnh
"Xuống nước" thì nhảy bật về trước, "Lên bờ "
thì nhảy bật ra sau.


- Cơ trị chuyện với trẻ:


+ Đố các con những con gì sống ở dưới nước?
+ Bạn nhìn thấy con cá như thế nào? (mô tả các
bộ phận của con cá: đầu, mắt, mang, vây, đi...)
+ Cá thở bằng gì? Cá bơi thế nào nhỉ? Bộ phận
nào chuyển động khi cá bơi?


+ Đố các con biết cá có ngủ khơng? Cá ngủ ở
đâu nhỉ?


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<b>- Để biết cá ngủ ở đâu, bây giờ các con hãy lắng </b>


nghe cô đọc bài thơ “ Cá ngủ ở đâu” tác giả của


Thùy Linh dịch để biết nhé.


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>3.1 Hoạt động 1: Cô đọc thơ cho trẻ nghe</b></i>


- Cô đọc lần 1: Kết hợp cử chỉ điệu bộ.
+ Giới thiệu tên bài thơ và tên tác giả.


- Trẻ hát


- Trẻ quan sát và trả lời.
- Con cá


- Sống ở dưới nước
- Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ chú ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- Cô đọc diễn cảm bài thơ lần 2: Kêt hợp trình chiếu .</b>


=>Giảng nội dung:


Nội dung bài thơ đã nói về đêm hè lặng gió tất cả
các con vật đều có nhà để về nhưng chỉ có mỗi chú
cá nhỏ là ln bơi lội tung tăng ở dưới nước…
- Cô đọc lần 3: Kết hợp tranh chỉ chữ.



( Cô cho trẻ làm quen với cách chỉ chữ khi chỉ là chỉ
từ bên trái sang bên phải và chỉ hết dòng trên song
mới đến dịng dưới…)


<i><b>3.2 Hoạt động 2: Đàm thoại.</b></i>


+ Cơ vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì?
+ Bài thơ nói về con gì?


+ Cá nằm ngủ ở đâu?


+ Đêm hè lặng gió con chó đi về đâu?
+ Còn con chim bay về đâu?


+ Chuột nằm ở trong đâu?
+ Cịn chú cóc nhỏ làm gì?


+ Tất cả các con vật đều có chỗ để ở cịn chú cá nhỏ
làm gì?


+ Cá là lồi vật có ích hay có hại?
+ Chúng ta phải làm gì để bảo vệ cá?


- Cá là lồi vật có ích vì thế chúng ta phải bảo vệ cá.
Đặc biệt là phải biết giữ gìn VSMT nước sạch sẽ,
khơng được vứt rác xuống ao hồ, sông suối...Bây giờ
các con đọc thơ cùng cô nhé.


<i><b>3.3 Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc thuộc thơ.</b></i>



- Cô dạy cả lớp đọc cùng cô 2 - 3 lần. (Trong khi
trẻ đọc thơ cô sửa sai cho trẻ những từ khó và
động viên trẻ kịp thời…)


- Cho trẻ đọc theo tổ,nhóm, cá nhân…
- Lớp đọc lại 1 lần.


=> Củng cố: Các con vừa đọc bài thơ gì? Tác giả
của ai? ( Giáo dục trẻ về nhà đọc thơ cho mọi
người nghe)


<i><b>3.4 Hoạt động 4: Luyện tập</b></i>
* Trị chơi dân gian “Xỉa cá mè”


- cơ giới thiệu trị chơi, cách chơi. Luật chơi
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi ( Cô bao quát trẻ)


- Trẻ nghe và quan sát.


- Trẻ quan sát.


- Bài “ Cá ngủ ở đâu”
- Con cá


- Con chó đi về nhà
- Con chim bay về tổ
- Con chuột nằm ở trong ổ
- Chú cóc đã nhảy về hang
- Chú cá cứ bơi lội tung tăng
- Cá là lồi vật có ích



- Phải bảo vệ môi trường
nước.


- Trẻ lắng nghe


- Vâng ạ
- Trẻ đọc thơ.


- Tổ, nhóm thi đua
- Cả lớp đọc lại 1 lần


- Bài “ Cá ngủ ở đâu”, tác giả
Thùy Linh dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét – tuyên dương.


<b>4. Củng cố:</b>


- Hôm nay các con đã học bài thơ gì?


- Cá rất có ích cho con người vì thế chúng ta
phải biết yêu quý và bảo vệ cá,bảo vệ môi
trường sống của cá tuyên truyền với mọi người
không vứt rác bẩn xuống ao hồ sông suối.


<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét - Tuyên dương - Chuyển hoạt động.
- Kết thúc cho trẻ vận động làm cá bơi kết hợp


bài hát “Cá vàng bơi”


- Bài “ Cá ngủ ở đâu ” Tác
giả Thùy Linh dịch.


- Trẻ chú ý lắng nghe.


- Trẻ lắng nghe.
-Trẻ hát và đi ra ngoài


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; </b></i>
<i>trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………
………
………
……..………..
………
………
………
……..………..
………
………
………
……..………..
………


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Làm quen với toán:</b>


<b> Đếm đến 8, nhận biết nhóm có 8 đối tượng, nhận biết số 8</b>





Hoạt động bổ trợ: - Bài thơ:“ Cá ngủ ở đâu”
- Bài hát:“ Cá vàng bơi”


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>


1/ Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2/ Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, thêm bớt, ghi nhớ có chủ đích.
- Rèn tính nhanh nhẹn, linh hoạt cho trẻ.


3/Thái độ:


- Trẻ u thích mơn học, trẻ hứng thú tham gia các hoạt động, biết giữ gìn đồ dùng
đồ chơi và biết chơi đoàn kết bạn bè.


- Trẻ biết yêu quý, chăm sóc và bảo vệ các con vật.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Giáo án điện tử.


<b>- Thẻ số từ 1 đến 8, hai thẻ chữ số 8, que tính…</b>
<b>- Mỗi trẻ 8 con cá, 8 con mèo</b>



<b>- Các nhóm đồ vật để xung quanh lớp có sơ lượng là 8</b>


- Các nhóm con vật có số lượng khác nhau: 7 con tôm, 7 con cua, 8 con cá, ….
2.Địa điểm tổ chức: Trong Lớp


<b> III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định.</b>


<b> - Cho trẻ hát bài: “ Cá vàng bơi’’</b>
<b>- Trò chuyện: </b>


+ Các con vừa hát bài hát gì?


+ Bài hát nói về con gì? con cá sống ở đâu? Con
cá biết làm gì? Ni cá để làm gì? Trong thịt cá
có giàu chất gì?


+ Ngồi con cá ra các con cịn biết có những con
gì khác sống ở dưới nước?


+ Muốn các loài vật sống ở dưới nước được tồn
tại và phát triển thì chúng ta phải làm gì?


=> Giáo dục trẻ phải biết giữ gìn VSMT nước sạch
sẽ, không được vứt rác xuống ao hồ, sơng suối...


<b>2. Giới thiệu bài:</b>



- Giờ trước chúng mình đã được làm quen với
chữ số mấy rồi ?


Bài học hôm nay cô sẽ cho chúng mình được
làm quen với chữ số 8, đếm đến 8 và nhận biết
các nhóm có 8 đối tượng nhé.


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Luyện tập nhận biết các </b>
<b>nhóm đồ vật có số lượng 7.</b>


- Các con ơi! Các con học ngoan học giỏi cô
tặng cho chúng mình 1 món q. Chúng mình
có thích không ?


- Mời 1 trẻ lên mở hộp quà


- Trẻ hát


- Bài “ Cá vàng bơi”
- Trẻ trả lời


- Trẻ kể


- Phải bảo vệ nguồn nước…
- Lắng nghe


- Đến 7


- Lắng nghe
- Vâng ạ


- Có ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Hỏi trẻ trong hộp q có gì ?


+ Cho trẻ đếm số đồ dùng đồ chơi trong hộp
quà.


- Cho trẻ quan sát và đếm một số đồ dùng đồ
chơi để xung quanh lớp, cho trẻ đếm nhóm con
tơm, nhóm con cuai, nhóm cá…Cơ hỏi:


+ Có tất cả bao nhiêu con cua?


+ 7 con cua tương ứng với thẻ chữ số mấy ?
- Mời 1 trẻ lên tìm lấy thẻ chữ số 7 tương ứng
gắn vào nhóm lợn và đếm


- Tương tự cho trẻ quan sát, hỏi trẻ cơ có hình
ảnh gì?


+ Cho trẻ đếm xem có bao nhiêu con tơm?
+ 7 con tơm tương ứng với thẻ chữ số mấy ?
- Mời 1 trẻ lên tìm thẻ số 7 tương ứng gắn vào
nhóm con tơm và đếm…


- 6 con cá tương ứng với thẻ chữ số mấy? (cho
trẻ lấy thẻ chữ số 6 gắn vào nhóm con cá và


đếm)


+ Cơ muốn có 7 con cá thì phải làm như thế
nào? ( Gọi 1 trẻ thêm vào một con cá)


- Cô và lớp cùng đếm lại số lượng ở mỗi nhóm
và gắn thẻ chữ số tương ứng…


- Cơ giả làm tiếng kêu của các con vật để cho
trẻ đếm…


<b>b. Hoạt động 2: Tạo nhóm đồ vật có số lượng</b>
<b>là 8, đếm đến 8. Nhận biết số 8. </b>


- Các con ơi, các con học giỏi cô tặng cho mỗi
bạn một rổ đồ chơi các con xem trong rổ đồ
chơi có những gì?


+ Cho trẻ xếp tât cả số mèo ra thành 1 hàng
ngang cùng cô.


+ Chúng mình đếm xem có bao nhiêu con mèo?
sau đó xếp tiếp 7 con cá phía dưới.


+ Chúng mình cùng cô xếp cho mỗi con mèo
một con cá nào ! ( Xếp tương ứng 1: 1)


+ Các con đếm xem có bao nhiêu con cá?
- Cơ gợi ý cho trẻ so sánh số mèo và số cá:
+ Vậy số con mèo và số con cá như thế nào với


nhau ?


+ Nhóm nào nhiều hơn ?, Nhiều hơn là mấy ?
+ Nhóm nào ít hơn ? ít hơn là mấy?


- Cho trẻ tạo nhóm bằng nhau:


+ Muốn số lượng nhóm cá bằng số lượng nhóm
mèo phải làm thế nào?( Cô và trẻ cùng thêm


- Trẻ trả lời.
- Trẻ đếm


- Trẻ đếm các nhóm đồ chơi ở
xung quanh lớp.


- Có 7 con cua
- Số 7


- Trẻ gắn số tương ứng


- Trẻ đếm số con tôm
- Trẻ đặt số


- Số 7
- Số 6


- Phải thêm 1 con cá
- Trẻ đếm lại



- Trẻ lắng nghe


- Có con cá, con mèo và thẻ số
- Trẻ xếp


- Đếm 1…8 con mèo
- Trẻ xếp tương ứng 1: 1
- Đếm 1…7 con cá.
- Khơng bằng nhau


- Nhóm mèo nhiều hơn, nhiều
hơn là 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

một con cá và đếm lại nhóm cá…)


+ 7 con cá thêm 1 con cá, tất cả là mấy con cá?
+ Vậy 7 thêm 1 là mấy? ( Cho trẻ đếm lại nhóm
mèo)


+ Vậy nhóm mèo và nhóm cá như thế nào với
nhau ? Đều có số lượng là mấy? Bằng nhau là
mấy ?


- Mời 2 trẻ tìm nhóm có số lượng 8 ở xung
quanh lớp. ( cô và lớp cùng kiểm tra)


- Sau đó cơ và trẻ cùng đếm lại nhóm mèo và
nhóm cá…


- Cơ giới thiệu thẻ chữ số 8: Số 8 biểu thị cho


nhóm có 8 đối tượng.


+ 8 con mèo ( 8 con cá) tương ứng với thẻ chữ
số mấy ?


- Cô đưa thẻ chữ số 8 ra giới thiệu với trẻ
- Cho trẻ đọc: Cả lớp, nhóm, tổ, cá nhân.


- Cơ cho trẻ cùng đếm lại nhóm mèo, nhóm cá
và gắn thẻ chữ số tương ứng.


- Cho trẻ đếm lại số mèo, số cá cả hai nhóm và
đọc số.


- Cơ cùng trẻ cất thẻ chữ số 8 ở nhóm cá.
- Cho trẻ cất 1 con cá. Cô hỏi:


+ 8 con cá bớt 1 con cá còn mấy con cá?
+ 7 con cá bớt 2 con cá còn mấy con cá?
+ 5 con cá bớt 5 con cá còn mấy con cá?
- Tương tự cơ cho trẻ lần lượt cất nhóm mèo
vừa cất vừa đếm.


<b>C. Hoạt động 3: Luyện tập</b>


* TC: “ Ai nhanh hơn ’’


- Cho trẻ tìm nhóm đồ dùng, đồ chơi các con
vật để xung quanh lớp có số lượng là 8. Chọn
số 8 đặt vào nhóm. Cô và cả lớp kiểm tra két


quả.


* TC: “ Kết bạn’’


- Cô phổ biến cách chơi: Cô và trẻ vừa đi vừa
hát khi cơ nói “ Kết bạn! kết bạn!”, trẻ nói: “
Kết mấy? kết mấy? cơ nói kết thành một số bất
kì thì trẻ chạy thật nhanh về nhóm có số lượng
theo yêu cầu.


- Luật chơi: Bạn nào khơng tạo được nhóm thì
phải nhảy lị cị.


- Tổ chức cho trẻ chơi, cơ quan sát trẻ chơi…
- Nhận xét sau mỗi lượt chơi.


* Trò chơi: “ Thi xem đội nào nhanh”


- 8 con cá.
- là 8


- Bằng nhau, bằng nhau là 8


- Quan sát và tìm đúng
- Trẻ đếm lại cả 2 nhóm
- Trẻ chú ý


- Số 8
- Trẻ chú ý.
- Trẻ đọc


- Trẻ đếm lại.
- Trẻ đếm, Số 7


- Còn 7 con cá
- Cịn 5 con cá


- Trẻ đếm và cất dần nhóm đồ
chơi


- Trẻ tìm đúng


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cách chơi: Cô chia lớp ra làm 2 đội, đội 1 sẽ
lấy những con vật nuôi trong gia đình cịn đội 2
sẽ lấy những con vật sống ở dưới nước…


- Luật chơi: Đội nào lấy đúng theo yêu cầu của
cô là chiến thắng, thời gian chơi được tính theo
1 bản nhạc.


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi trị chơi, cơ bao qt.
- Nhận xét sau khi chơi


<b>4. Củng cố: </b>


<b>- Hôm nay các con đã được học đến số mấy ?</b>


- Chúng mình được chơi những trị chơi gì ?



<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét- tun dương – chuyển hoạt động.
=> Giáo dục trẻ yêu quý và chăm sóc bảo vệ
các con vật có ích…Biết giữ gìn vệ sinh nguồn
nước…


- Cho trẻ đọc bài thơ “ Cá ngủ ở đâu”


- Trẻ nhận xét
- Trẻ trả lời


- Trẻ vỗ tay
- Lắng nghe


- Trẻ đọc thơ và đi ra ngoài


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; </b></i>
<i>trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………
………
………
…..……..………
………
………
………
………
………



<i><b>Thứ 6 ngày 03 tháng01 năm 2020</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Âm nhạc</b>


<b> - NDTT: VĐTN “ Cá vàng bơi” </b>
- NDKH: Nghe hát “ Tôm, cá, cua thi tài”


- TCÂN: “ Ai đoán giỏi”
Hoạt động bổ trợ: - Bài thơ : “ Cá ngủ ở đâu ”


<b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Trẻ thuộc lời bài hát và hát đúng giai điệu bài hát kết hợp với vận động minh họa
nhịp nhàng theo lời bài hát.


- Trẻ cảm nhận được giai điệu bài hát khi nghe hát. Biết cách chơi trò chơi.


<b>2. Kỹ năng: </b>


<b>- Luyện kỹ năng hát và vận động theo nhạc.Thơng qua trị chơi rèn luyện cho trẻ khả</b>


năng phản xạ nhanh nhẹn. Rèn kỹ năng ghi nhớ, cảm thụ âm nhạc…


<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ hứng thú nghe hát và hưởng ứng cùng cơ.Trẻ thích tham gia trị chơi.


- Trẻ u thích mơn học, yêu âm nhạc. Trẻ yêu quý các con vật sống ở dưới nước.
<b> II. CHUẨN BỊ:</b>



1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:


- Dụng cụ âm nhạc: Xắc xô, phách, thanh la…Mũ chóp kín, đĩa nhạc. Bể cá cảnh...
2. Địa điểm tổ chức:- Trong lớp


<b> III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>


- Cho trẻ xem 1 đoạn video về con cá


- Cơ và chúng mình vừa xem clip về con gì nhỉ?
- Chúng đang làm gì dưới nước ?


- Các chú cá đang bơi lội tung tăng dưới nước biển
xanh. Và các chú cá cịn có rất nhiều màu sắc trơng
thật đẹp phải khơng?


- Có một bài hát về bạn cá chúng mình có nhớ bài hát
đó khơng?


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Đúng rồi! đó là bài hát “ cá vàng bơi” của nhạc sĩ
Hà Hải


- Giờ học hơm nay cơ cháu mình cùng hát và vận


động bài hát này thật là hay nhé.


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>3.1 Hoạt động 1: Dạy vận động “ Cá vàng bơi”</b></i>


<i>* Ôn hát “Cá vàng bơi”</i>


- Bây giờ cô mời cả lớp đứng lên thể hiện bài hát này
cùng với cô nào.


- Cô thấy lớp mình hát rất hay các con đã hát đúng lời
bài hát rồi đấy. cô khen cả lớp!


- Các con thấy giai điệu bài hát này như thế nào?
- Bài hát có giai điệu vui tươi , trong sáng và bài hát
nói về một bạn cá vàng xinh xắn rất thích bơi lội và
còn bắt bọ gậy rất giỏi nữa chứ.


- Bạn nào giỏi có thể nghĩ ra cách vận động cho lời
bài hát này nào?


- Cơ cũng có một cách vận động cho lời ca bài hát cá
vàng bơi rất hay nên hôm nay cô sẽ dạy chúng mình


- Trẻ quan sát
- Trẻ trả lời
- Đang bơi
- Trẻ lắng nghe



- Trẻ trả lời


- Trẻ chú ý


- Vâng ạ


-Trẻ cùng hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

vận động cho lời ca bài hát cá vàng bơi nhé!
<i>* Dạy vận động múa minh họa cho bài hát:</i>
- Cô hát và vận động 1 lần khơng phân tích.


- Cơ hát và vận động lần 2 – phân tích động tác múa.
+ Câu 1: “ Hai vây xinh xinh…..bể nước” 2 tay dang 2
bên vẫy vẫy làm cá bơi.


+ Câu 2: “ Ngoi lên …tung tăng” 2 tay chụm vào nhau
kết hợp với người đứng lên ngồi xuống.


+ Câu 3:“ 2 vây xinh ..nhanh thế” làm giống động tác
câu một.


+ Câu 4: “ Cá vàng …sạch trong” 2 tay làm động tác
cuộn tháo len.


- Cô múa lần 3: Cô mời 2 trẻ lên múa cùng cô.


- Cô mời cả lớp đứng lên hát và múa cùng cơ, sau đó
cho từng tổ nhóm biểu diễn.



+ Các tổ có muốn giao lưu cùng nhau không? Mỗi tổ
cử 1 bạn lên biểu diễn.


- Mời cá nhân trẻ biểu diễn.


- Ngoài những động tác cơ dạy bạn nào cịn có động
tác minh họa khác.


- Mời cả lớp vận động lại 1 lần.


=> Củng cố: Cô cùng các con vừa hát múa và vận
động minh họa theo lời bài hát gì nào? sáng tác của
nhạc sĩ nào?


<i><b>3.2 Hoạt động 2: Nghe hát: “ Tôm, cá, cua thi tài ”</b></i>


- Các con học ngoan học giỏi cô sẽ hát tặng các con
bài hát “ Tom, cá, cua thi tài” của nhạc sĩ Hoàng Thị
Dinh sáng tác bây giờ xin mời các con hãy lắng nghe.
- Cô hát lần 1: Kết hợp nhạc không lời và kết hợp cử
chỉ điệu bộ.


Giảng nội dung bài hát: Bài hát nói về các con vật
sống dưới nước sau cơn mưa chúng rủ nhau đi
chơi,cùng rủ nhau thi tài xem ai là người bơi nhanh.
Và chúng đã thể hiện cách vận động của mình như:
cá bơi, tơm bơi lùi, cua bị ngang…


- Cơ hát lần 2: Kết hợp nhạc



+ Các con thấy giai điệu bài hát này như thế nào?
+ Bài hát này có tên là gì? Của nhạc sĩ nào?
- Bây giờ chúng mình hát cùng cơ nhé.


- Cơ cho trẻ đứng lên hát và vận động cùng cô.
=> Củng cố giáo dục...


<i><b>3.3 Hoạt động 3: TCÂN Trị chơi: “ Ai đốn giỏi”</b></i>


- Cách chơi: Mời 1 trẻ đội mũ chóp kín, cô mời 1
hoặc 2 trẻ lên hát đứng ở 2 phía khác nhau của trẻ.
Sau khi bạn hát xong trẻ bỏ mũ ra và đoán xem bạn


- Quan sát cô làm mẫu.


-Trẻ nghe hát và múa phụ
họa cùng cô


- Trẻ biểu diễn


-Trẻ vận động minh hoạ theo
ý trẻ .


- Cả lớp vận động lại


- Trẻ lắng nghe và trả lời câu
hỏi


- Vâng ạ
- Trẻ nghe hát



- Vui nhộn...


- Bài “ Tôm, cá, cua thi tài”
- Vâng ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nào vừa hát và đứng hát ở phía nào so với bản thân
trẻ


- Luật chơi : Nếu đoán sai lần 1 cho đoán lại lần 2,
nếu khơng đốn được phải nhảy lị cị.


- Cô tổ chức cho trẻ cùng chơi. (Cô quan sát khuyến
khích trẻ chơi, động viên trẻ kịp thời…)


- Nhận xét sau khi chơi.


<b>4. Củng cố:</b>


- Hơm nay chúng mình đã học bài hát gì?Chơi trị
chơi gì?


- Cơ giáo dục:Các lồi vật sống dưới nước rất có ích
cho con người vì thế chúng mình cần bảo vệ nguồn
nước để các loài vật sinh sống.


<b>5: Kết thúc:</b>


- Nhận xét – Tuyên dương – Chuyển hoạt động.



- Cùng chơi trị chơi.
- Trẻ nhận xét


- Bài “ Tơm, cá, cua thi tài..”;
TC: “ Ai đoán giỏi”


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chú ý


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; </b></i>
<i>trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………
.


………
………
……..


………
………


………
………
………
……..


………
………



………
………
………
……..


………
………


………
………
………
……..


</div>

<!--links-->

×