Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án chủ nhiệm tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.92 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần thứ: 4 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: </b>
<b> Thời gian thực hiện: Số tuần: 3 tuần</b>


Tên chủ đề nhánh 1:


Thời gian thực hiện: Số tuần:1


<b>A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động </b>


<b>Nội dung </b> <b>Mục đích- u cầu </b> <b>Chuẩn bị </b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>


<b></b>
<b>-Chơi</b>


<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sang</b>


<b>1.Đón trẻ </b>


<b>2.Trị chuyện </b>


- Tạo cho trẻ có sự thoải
mái khi đến lớp học với


cô và bạn.


- Rèn cho trẻ có thói
quen chào hỏi mỗi khi
đến lớp.


- Trẻ biết cất đồ dùng cá
nhân đúng nơi quy định.
- Trẻ biết chủ đề mới
của tuần.


- Hướng dẫn trẻ quan sát
tranh ảnh về bản thân.
- Trò chuyện với trẻ về
cảm xúc trong những
ngày cuối tuần, giúp trẻ
dán tranh, ảnh chân


- Lớp học sạch sẽ,
thoáng mát, đồ
dùng, đồ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Thể dục sáng </b>
<i><b>(Tập kết hợp với nhạc </b></i>
<i>bài Đơi mắt xinh)</i>


<b>4.Điểm danh</b>


dung của bé lên tường
và trị chuyện.



- Rèn kĩ năng ghi nhớ,
phát triển ngôn ngữ cho
trẻ.


- Giáo dục trẻ biết giữ
gìn vệ sinh cá nhân…
* Kiến thức: Trẻ biết tập
đúng, đều, đẹp các động
tác cùng cô.


* Kĩ năng:Rèn kĩ năng
quan sát, ghi nhớ…
* Giáo dục:Trẻ ngoan,
có ý thức trong tập
luyện.


- Giúp trẻ quan tâm đến
mình và bạn.


- Cơ nắm được sĩ số lớp,
trẻ đi học, trẻ nghỉ học.
- Giáo dục trẻ chăm đi
học và đi học đúng giờ.


- Sân tập sạch sẽ, an
toàn, đĩa nhạc .


- Sổ điểm danh



<b>BẢN THÂN</b>


Từ ngày 30/09 đến 18/10 năm 2019)


<i>Tôi là ai.</i>


Từ ngày 30/09 đ n ngày 04/10/2019.ế


<b>HOẠT ĐỘNG </b>


Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ


<b>1.Đón trẻ:</b>


- Cơ đón trẻ vào lớp ân cần, niềm nở, tạo cảm giác
trẻ thích đến lớp với cơ, với bạn.


- Nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép. Hướng dẫn trẻ cất
đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe, học
tập của trẻ.


- Cho trẻ chơi với đồ chơi ở các góc theo ý thích.


<b> 2. Trị chuyện:</b>


- Cho trẻ hát bài: “Cái mũi”


+ Các con vừa hát bài hát nói về gì? Các con có biết


bài hát nói về bộ phận gì khơng nào?.


-Ngồi mũi ra chúng mình cịn biết trên cơ thể cịn
có những bộ phận gì nữa nào?


- Trò chuyện cùng trẻ về những ngày cuối tuần và
giúp trẻ dán ảnh chân dung của mình lên tường và


- Trẻ chào


- Cất đồ dùng vào nơi quy định.


-Chơi theo ý thích.
-Hát


- Trẻ trả lời
- Có ạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trò chuyện.


=> Giáo dục trẻ yêu qúy trường lớp, chăm đi học,
giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


<b> 3.Thể dục sáng:</b>


a.Khởi động: Cho trẻ khởi động theo bài “ Thể dục
sáng’’ – Chuyển đội hình 3 hàng ngang


b.Trọng động: Tập bài tập phát triển chung
+ Hơ hấp: Thổi bóng bay.



+ Tay: Tay đưa ra trước, ra sau.
+ Chân: Khụy gối.


+ Bụng: Đứng, cúi người về trước.
+ Bật: Bật đưa chân sang ngang.


- Cô bao quát trẻ tập, hướng dẫn trẻ tập, động viên
khuyến khích trẻ và sửa sai cho trẻ.


c. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng về tổ.


d.Kết thúc: Nhận xét- tuyên dương- chuyển hoạt
động.


<b>4.Điểm danh:</b>


- Cô gọi tên trẻ theo sổ- chấm ăn.


=>Giáo dục trẻ chăm đi học, đi học đúng giờ…


- Khởi động
<b>- Xếp 3 hàng ngang</b>
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
X


- Trẻ đi nhẹ nhàng
- Trẻ vỗ tay



- Trẻ dạ cô
- Trẻ chú ý nghe


<b>A.TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>


<i><b>1. Góc phân vai.</b></i>


- Gia đình, mẹ con, phịng khám
bệnh.


<i><b>2. Góc xây dựng, lắp ghép.</b></i>
- Xếp hình bé tập thể dục.
- Xây nhà, xếp đường về nhà bé.
<i><b>3. Góc nghệ thuật</b></i>


<i><b>* Tạo hình:</b></i>


- Tơ màu, vẽ trang phục của bé.
- Nặn, cắt dán hình bé trai, bé gái.
<i><b>* Âm nhạc: </b></i>


- Biểu diễn các bài hát trong chủ


đề bản thân.


<i><b>4. Góc học tập.</b></i>


- Làm biểu đồ chiều cao, cân nặng,
đếm nhóm bạn trai, bạn gái.
- Xem tranh và hình vẽ các bộ
phận trên cơ thể.


<b>5. Góc sách:</b>


- Làm sách, tranh truyện về một số
đặc điểm, hình dáng bên ngồi của
bản thân


- Xem sách tranh truyện liên quan
đến chủ đề.


1. Kiến thức:


- Biết thể hiện đúng vai
chơi.


- Biết xếp hình bé tập thể
dục và xây nhà, xếp
đường về nhà..


- Biết hát múa và biểu
diễn các bài hát trong chủ
đề.



- Biết tô màu, vẽ trang
phục, nặn cắt dán hình bé
trai, bé gái.


- Trẻ biết làm biểu đồ
chiều cao, cân nặng, đếm
nhóm bạn trai, bạn gái.
Xem tranh vẽ các bộ
phận trên cơ thể.


-Trẻ biết làm sách, tranh
truyện về chủ đề.


2. Kĩ năng:


- Phát triển thẩm mỹ, tư
duy tưởng tượng, sự khéo
léo của trẻ.


-Rèn luyện sự khéo léo
của đôi bàn tay.


-Phát triển khả năng sáng
tạo cho trẻ


- Rèn kỹ năng xếp, ghép
cho trẻ.


3. Giáo dục



- Yêu quý trường lớp, giữ
gìn vệ sinh cá nhan sạch sẽ.
- Chơi đoàn kết với bạn


- Đồ chơi gia đình,
mẹ con, khám bệnh.


- Bộ lắp ghép, các
khối hình…


- Màu tô, tranh vẽ
trang phục của bé. đất
nặn, bảng nặn., kéo,
giấy màu.


- Dụng cụ âm nhạc,
bài hát về chủ đề.


-Giấy, kéo, tranh vẽ
các bộ phận trên cơ
thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HOẠT ĐỘNG </b>


Hướng dẫn của giáo viên Hoạt đông của trẻ


<b>1. Ổn định :</b>


- Cho trẻ hát bài “Đơi mắt xinh”



- Trị chuyện, đàm thoại cùng trẻ về nội dung bài hát
-> Giáo dục trẻ chăm ngoan học giỏi, biết nghe lời cô
khi đến trường, biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ,
chơi vui vẻ với các bạn.


- Cô cho trẻ đi tham quan các góc hoạt động


<b>2. Hướng dẫn:</b>


<b>a: Hoạt động 1: Thoả thuận chơi.</b>


<b>- Hỏi trẻ có mấy góc chơi. Đó là những góc nào?</b>


- Cho trẻ kể tên các góc chơi.


- Cơ giới thiệu nhiệm vụ chơi ở các góc.
- Cho trẻ về các góc chơi mà trẻ thích.


- u cầu trẻ bầu nhóm trưởng để phân vai chơi cho
các bạn trong nhóm.


- Cho trẻ chơi dưới hình thức cơ giáo cùng các bạn
học sinh.


- Góc xây dựng: Hỏi trẻ: Lớn lên con có muốn trở
thành các cô chú kỹ sư xây dựng không?


- Chơi xây nhà, xếp đường đi như thế nào nhỉ?
- Bạn nào thích chơi trong góc xây dựng hãy về góc


chơi.


- Góc nghệ thuật: có bạn nào lớn lên muốn trở thành
ca sĩ...? thì các con về góc nghệ thuật...


- Các bạn hơm nay sẽ đóng vai gia đình thật vui vẻ
nhé...


- Tiếp tục cô nêu yêu cầu chơi và nhiệm vụ chơi cho
trẻ trong các góc khác


<b>b: Hoạt động 2: Q trình chơi.</b>


- Cơ đi từng nhóm trẻ quan sát trẻ chơi, đặt câu hỏi
gợi mở giúp trẻ chơi


- Động viên khuyến khích trẻ chơi hợp tác cùng
nhau, hướng dẫn, giúp đỡ trẻ khi cần


- Đổi góc chơi cho trẻ nếu trẻ muốn.
- Liên kết các nhóm chơi


<b>C: Hoạt động 3: Kết thúc q trình chơi</b>


-Cho trẻ tham quan góc tiêu biểu


<b>3. Kết thúc : Nhận xét- tuyên dương- chuyển HĐ</b>


- Trẻ hát
- Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ tham quan.


- Góc phân vai…
- Trẻ kể.


- Trẻ quan sát và trả lời


- Trẻ về góc.
- Trẻ chú ý
-Trẻ trả lời
-Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi trời</b>


<b>*Hoạt động có mục </b>
<b>đích:</b>


- Quan sát thời tiết
mùa thu, lắng nghe các
âm thanh khác nhau ở


sân trường.


- Quan sát bạn trai,
bạn gái.


<b>* Hoạt động vận </b>
<b>động:</b>


- Trị chơi vận động:
Tìm bạn thân, ai nhanh
nhất.


- Chơi các trò chơi dân
gian: Kéo co, mèo
đuổi chuột.


<b>* Hoạt động chơi tự </b>
<b>do:</b>


- Chơi với đồ chơi
ngoài trời.( Xích đu,
cầu trượt, đu quay...)
- Vẽ trên sân hình bạn
trai, bạn gái.


<b>1. Kiến thức:</b>


- Tạo điều kiện cho trẻ được tiếp xúc
với thiên nhiên,với môi trường xung
qanh.



- Trẻ biết được các âm thanh khác nhau.
- Trẻ biết bạn trai, bạn gái.


- Trẻ nhận biết được về thời tiết mùa
thu và biết được diễn biến của thời tiết
trong ngày.


-Biết chơi một số trò chơi vận động và
trò chơi dân gian.


- Trẻ được vui chơi thoải mái với thiết
bị đồ chơi ngoài trời.


- Trẻ biết vẽ hình bạn trai, bạn gái trên
sân.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển vận động cho trẻ.
- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh…
- Phát triển ngôn ngữ, tư duy cho trẻ.


<b>3. Giáo dục thái độ:</b>


- Trẻ yêu quý bạn bè và biết giữ gìn đồ
dùng đồ chơi…


- Trẻ yêu thiên nhiên và biết



BVMTXQ, biết giữ gìn vệ sinh cá nhân
sạch sẽ


- Địa điểm quan
sát sạch sẽ, que
chỉ, sắc xô…
- Mũ .dép…
- Tranh ảnh , đồ
chơi về bạn trai,
bạn gái.


-Nhạc bài hát
“Đôi mắt xinh”.


- Đồ chơi ngoài
trời.


<b>HOẠT ĐỘNG </b>


Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giới thiệu buổi đi dạo, nhắc trẻ những điều cần
thiết khi đi dạo. Kiểm tra sức khỏe.


<b>2.Nội dung:</b>


<b>2.1 Hoạt động 1: Hoạt động có mục đích.</b>
<b>- Cơ cho trẻ vừa đi vừa hát bài “Đi chơi”</b>


- Bài hát vừa rồi chúng mình hát có tên là gì?



- Hơm nay chúng mình cùng quan sát xem thời tiết
mùa thu có đặc điểm gì nào?( mây màu gì, trời nóng
hay lạnh, mát mẻ...)


- Các con háy lắng nghe xem có những âm thanh gì
nhé?


+ Tiếng chim hót như thế nào nhỉ?
+ Tiếng còi xe kêu như thế nào?


-> Giáo dục trẻ yêu quý trường lớp , phân biệt các
âm thanh khác nhau.


- Bây giờ chúng mình cùng cơ quan sát xem bạn
gái và bạn trai có những đặc điểm gì nhé?


+ Bạn gái có đặc điểm gì nào?
+ Bạn trai có đặc điểm gì?


- Các con có biết lớp mình ai là bạn trai, ai là bạn
gái không nào?


-> Cô củng cố và giáo dục trẻ: chăm ngoan học
giỏi., biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


<i><b>b: Hoạt động 2: Hoạt động vận động</b></i>


- Trị chơi vận động: “Tìm bạn thân”, “ai nhanh
nhất”. Trò chơi dân gian: kéo co, mèo đuổi chuột.


- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi và luậtchơi…
- Tổ chức cho trẻ chơi trị chơi 2-3 lần, cơ quan sát
và hướng dẫn trẻ chơi. Động viên trẻ kịp thời.
- Nhận xét sau khi chơi.


=> Củng cố…


<i><b>c: Hoạt động 3: Hoạt động chơi tự do</b></i>


- Cô cho trẻ chơi theo ý thích, chơi với đồ chơi
ngồi trời


- Cô cho trẻ chơi tự do cô bao quát trẻ và động viên
trẻ kịp thời, Cô giáo dục trẻ chơi đồn kết…


- Cơ đảm bảo an tồn cho trẻ.


- Cơ phát phấn, hướng dẫn trẻ vẽ hình bạn trai, bạn
gái trên sân. Hết giờ chơi cô tập trung trẻ lại và
điểm danh lại số trẻ…


<b>3. Kết thúc:- Củng cố, nhận xét- Tuyên dương…</b>


-Trẻ lắng nghe.


- Trẻ hát.
- Trẻ trả lời.


- Bầu trời trong xanh, mát mẻ…
- Trẻ lắng nghe.



-Trẻ trả lời
-Trẻ lắng nghe.
- Trẻ trả lời.


- Bạn gái tóc dài, buộc nơ…
- Bạn trai tóc ngắn…
- Trẻ trả lời.


-Trẻ chú ý


-Trẻ chơi trò chơi.


- Trẻ tập trung lại gần cô.
- Lắng nghe


- Trẻ chơi.
- Trẻ vẽ.


<b>A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


1. Vệ sinh cá nhân



2. Ăn trưa


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ có thói quen rửa tay,
rửa mặt trước khi ăn.
- Trẻ nắm được các thao
tác rửa tay, rửa mặt.
- Trẻ nhận biết và gọi tên
các món ăn trong ngày.
- Biết giá trị dinh dưỡng
của các món ăn đối với
sức khỏe con người.
- Biết mời cô, mời bạn
trước khi ăn.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn cho trẻ có kĩ năng
rửa tay, rửa mặt.


- Rèn cho trẻ có thói quen
văn minh trong khi ăn.


<b>3.Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ có ý thức
giữ gìn vệ sinh cá nhân
sạch sẽ...



- Ăn hết xuất và khơng
làm rơi vãi cơm ra ngồi.


<b>- Xà bơng</b>
- Vịi nước
- Khăn mặt


- Bàn, ghế, bát, thìa,
cơm, thức ăn của trẻ.
- Đĩa đựng thức ăn
rơi vãi, khăn lau tay.


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


1.Ngủ trưa


2. Vận động nhẹ ăn quà chiều.


-Tạo giấc ngủ sâu, ngủ ngon giấc,
đúng tư thế.


- Tạo thói quen ngủ đúng giờ.
- Rèn cho trẻ có thói quen ngủ
trưa.


=> Giáo dục trẻ ngủ ngoan.
- Trẻ biết thực hiện đúng động tác
theo lời của bài vận động.


- Trẻ biết ăn hết suất, ăn ngon
miệng.


- Phòng ngủ
,gối,bài thơ giờ
đi ngủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HOẠT ĐỘNG </b>


Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ


<i><b>1..Vệ sinh </b></i>


- Cho trẻ xếp hàng và đọc bài thơ” Rửa tay”
- Các con có biết đã đến giờ gì rồi khơng?


- Đúng rồi. Vậy trước khi ăn chúng mình phải làm gì? Vì sao
chúng mình lại phải rửa tay, rửa mặt trước khi ăn nhỉ?


- Đúng rồi. Từ sáng đến giờ các con đã được tiếp xúc với nhiều
đồ vật. Vì vậy có rất nhiều vi khuẩn sẽ bám vào tay, nếu các con
không rửa ...?


- Các con cùng lắng nghe cô nhắc lại các bước rửa tay, rửa mặt
nhé.


- Rửa tay:Các con sẽ thực hiện 6 bước rửa tay


<b>- Rửa mặt: các con lấy đúng khăn mặt của mình và chải khăn trên</b>
lịng bàn tay,sau đó…



- Cơ cho từng tổ đi rửa tay, rửa mặt.Cô bao quát
<i><b>2. Ăn trưa </b></i>


- Cô cho trẻ vào bàn ăn đọc bài thơ “Giờ ăn”


- Cô chia cơm cho trẻ. Cơ giới thiệu món ăn và giá trị dinh
dưỡng, nhắc trẻ ăn hết suất, khi ăn khơng nói chuyện, cơm rơi vãi
phải nhặt vào đĩa.


- Cô mời trẻ ăn cơm.


- Trong khi trẻ ăn, cô giúp những trẻ ăn yếu.


- Trẻ ăn xong cô cho trẻ cất bát, lau miệng, uống nước, đi vệ sinh.


- Trẻ xếp hàng và đọc thơ
- Giờ ăn cơm ạ.


- Cho sạch sẽ .


- Trẻ lắng nghe.


-Trẻ đọc bài thơ “ Giờ ăn”.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ ăn cơm


-Trẻ cất bát, lau miệng…



<b>1.Ngủ trưa:</b>


- Cô cho trẻ đi vệ sinh.Cơ cho trẻ vào phịng ngủ, nằm vào chỗ,
nằm đúng tư thế.


- Cô cho trẻ đọc bài thơ “Giờ đi ngủ”
- Cô giáo dục trẻ trước khi ngủ …


- Cơ có thể hát những bài hát ru nhẹ nhàng để ru trẻ ngủ…
- Trong khi trẻ ngủ cô bao quát trẻ, xử lý các tình huống xảy ra.
2.Vận động nhẹ- Ăn quà chiều.


- Cô cho trẻ vận động bài “ Đu quay”, đi rửa mặt, đi vệ sinh. Sau
đó cơ chải đầu tóc cho trẻ…


- Cơ tổ chức cho trẻ ăn quà chiều


- Trẻ đi vệ sinh


- Trẻ nằm ngủ đúng tư thế.


- Trẻ vận động bài “Đu quay”
- Trẻ ăn quà chiều.


<b>A.TỔ CHỨC CÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>động</b>


<b>Chơi</b>
<b>hoạt </b>


<b>động </b>
<b>theo </b>


<b>ý</b>
<b>thích</b>


1.Ơn kiến thức


2.Chơi hoạt động theo ý thích.
-Giáo dục trẻ biết giữ gìn bảo
vệ mơi trường, kỹ năng sống
và biết sử dụng tiết kiệm điện,
nước.


3.Biểu diễn văn nghệ chủ đề.
4. Nêu gương


1. Kiến thức:


-Nhằm củng cố và khắc sâu kiến
thức đã học buổi sáng.


- Giúp trẻ tự khẳng định mình vào
vai chơi.


- Trẻ biết thể hiện các bài hát về
chủ đề, biết hát đúng nhạc bài hát.
-Biết nhận xét đánh giá mình và
bạn.



- Biết nêu đủ các tiêu chuẩn bé
ngoan.


2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng ghi nhớ, quan sát.
- Rèn sự bạo dạn, tự tin cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ…
3. Giáo dục:


=> Giáo dục trẻ ngoan, chăm đi
học và có ý thức trong học tập…


- Đồ dùng học tập.
- Đồ chơi ở các góc.
- Bảng bé ngoan
,cờ…


<b>Trả </b>


<b>trẻ </b> - Trả trẻ


- Trẻ biết chào cô, chào
bạn khi ra về.


- Giáo dục trẻ chăm đi
học.


-Đồ dùng cá nhân



<b>HOẠT ĐỘNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Ôn kiến thức:


- Cô cho trẻ ôn lại kiến thức đã học buổi sáng…
2. Chơi hoạt động theo ý thích:


- Cơ hướng cho trẻ váo các góc chơi, khi trẻ chơi cơ bao qt và
chơi cùng trẻ…


=>Nhận xét q trình chơi.


- Giáo dục trẻ biết giữ gìn bảo vệ mơi trường, biết kỹ năng sống và
biết sử dụng tiết kiệm điện, nước.


3. Biểu diễn văn nghệ.


- Cô làm người dẫn chương trình giới thiệu về buổi biểu diễn văn
nghệ về chủ đề bản thân.


- Cô giới thiệu các tiết mục văn nghệ cho trẻ biểu diễn.
- Cô bao quát, động viên khích lệ trẻ.


4. Nêu gương;


-Tổ chức nêu gương cắm cờ: Hát “Bảng bé ngoan
- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan và tự nhận xét.
- Cô nhận xét chung – cho trẻ cắm cờ.


=> Giáo dục trẻ chăm ngoan, học giỏi…



- Trẻ ôn lại kiến thức đã học
- Trẻ tự chơi ở các góc


-Trẻ biểu diễn văn nghệ


- Trẻ hát.


- Trẻ nêu đủ 3 tiêu chuẩn bé ngoan
và biết nhận xét …


- Trẻ cắm cờ
- Trẻ lắng nghe


* Trả trẻ:


- Cô trả đồ dùng cá nhân cho trẻ và giáo dục trẻ biết chào hỏi lễ
phép trước khi ra về.


- Cô trả trẻ đến tận tay phụ huynh và trao đổi tình hình học tập của
trẻ trong ngày.


- Trẻ nhận đúng đồ dùng
- Trẻ chào ra về


<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<i> Thứ 2 ngày 30 tháng 09 năm2019</i>
<b>Tên hoạt động: Thể dục</b>



<b>VĐCB: Đi trên dây, ném bóng vào rổ.</b>
<b>TCVĐ: Bé đi tạo dáng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I.Mục đich – yêu cầu: </b>


1. Kiến thức:


- Trẻ biết kết hợp các bộ phận trên cơ thể để thực hiện bài tập đi trên dây , ném bóng
vào rổ đúng kĩ thuật.


- Biết cách chơi trò chơi và hiểu luật chơi, cách chơi
2. Kỹ năng:


- Phát triển kỹ năng khéo léo, phối hợp chân tay nhịp nhàng đi trên dây, ném bóng vào
rổ.


3. Thái độ:


- Giáo dục trẻ ham thích hoạt động phát triển vận động, tích cực tham gia các hoạt
động do cô tổ chức.


- Trẻ biết phối hợp cùng các bạn khi tham gia trị chơi, giữ gìn vệ sinh cá nhân
sạch sẽ.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ.
- Sân tập sạch sẽ, an tồn.


- Dây thừng, bóng và rổ.


- Sắc xô,.đĩa nhạc…


2. Địa điểm tổ chức: - Ngoài sân


<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>HƯỠNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định: </b>


+ Mở nhạc cho trẻ ca hát bài: “ Mời bạn ăn”
- Cô cùng trẻ trò chuyện về chủ điểm.


- Các con có muốn có một cơ thể khoẻ mạnh khơng?
- Muốn có một cơ thể khoẻ mạnh chúng ta phải làm gì?


=> Giáo dục trẻ: biết yêu quý bản thân mình, và ăn hết xuất ăn của
mình


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


+ Đúng rồi muốn có một cơ thể khoẻ mạnh chúng ta không những phải
ăn uống đủ chất mà còn phải tập thể dục thường xuyên nữa giờ học
hôm nay cô dạy các con một bài vận động mới đó là : đi trên dây , ném
bóng vào rổ.


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>a.Hoạt động 1 : Khởi động:</b></i>
- Cô kiểm tra sức khỏe của trẻ.



- Mở nhạc cho trẻ đi thành vòng tròn kết hợp các kiểu đi: đi thường, đi
bằng mũi bàn chân, đi bằng gót bàn chân,..


+ Cô bao quát . trẻ khởi động


+ Trẻ về hàng tập bài tập phát triển chung.
<i><b>b.Hoạt động 2 : Trọng động:</b></i>


<i><b>* Bài tập phát triển chung:</b></i>


+ Cho trẻ dàn đội hình 3 hàng ngang
- ĐT Tay: Đưa tay ra phía trước, sau.
- ĐT chân: Khụy gối.


- ĐT bụng: Đứng , cúi về trước.
- ĐT bật: Bật đưa chân sang ngang..


+ Quan sát trẻ tập, động viên và sửa sai cho trẻ


- Trẻ hát..
- Trẻ trả lời.


- Tập thể dục, ăn đủ chất dinh
dưỡng.


- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ khởi động.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>* Vận động cơ bản: “Đi trên dây , ném bóng vào rổ”.</b></i>
- Cô giới thiệu vận động.


+ Cơ làm mẫu lần 1 khơng giải thích


+ Cô làm mẫu lần 2 và phân tích và giảng giải cách thực hiện bài tập
<b>từ tư thế chuẩn bị, cách đi cách ném bóng. TTCB: mắt nhìn phía trước</b>
hướng vào dây, 2 tay dang ngang để giữ thăng bằng, khi đi bước từng
chân một dẫm lên dây, các con chú ý chân nọ nối chân kia đi trên dây
sát đất, cứ như thế đi hết sợi dây, sau đó cầm bóng ném khéo léo vào
rổ, rồi đi về cuối hàng đứng.


- Hỏi lại tên vận động? Cô vừa thực hiện vận động gì?
- Lần 3 : Mời trẻ khá lên thực hiện cho cả lớp xem.
<b>+ Các con đã sẵn sàng thự hiện bài vận động chưa nào.</b>
<b>- Trẻ thực hiện :</b>


+ Lần 1:


- Cô gọi 2-3 trẻ lên thực hiện - Cô hướng dẫn những trẻ chưa thực hiện
đựơc.


- Khuyến khích những trẻ nhút nhát lên tập.
- Cô quan sát giúp đỡ và sửa sai cho trẻ.
- Trẻ tập quen cô cho trẻ thi đua theo tổ.
+ Lần 2:


- Lần lượt 2 trẻ thực hiện đến hết


=> Cô quan sát sửa sai động viên trẻ khi trẻ thực hiện chính xác bài


tập., trẻ thực hiện xong cơ nhận xét, tun dương.


<i><b> * Trị chơi vận động “ Bé đi tạo dáng ” </b></i>


Các con rất ngoan và giởi bây giờ cô sẽ thưởng cho lớp mình 1 trị
chơi các con có thích khơng ?


+ Giới thiệu trị chơi


- Cô phổ biến luật chơi- cách chơi
- Cho trẻ chơi, cô quan sát động viên trẻ
- Nhận xét trò chơi


<i><b>c.Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b></i>


- “Chơi chim bay, cò bay”. Cho trẻ tập làm cánh chim bay nhẹ nhàng
quanh sân


<b>4. Củng cố: </b>


- Liên hệ qua bài củng cố và giáo dục trẻ biết chăm chỉ tập luyện thể
dục để có một sức khỏe tốt.


- Hôm nay các con được học bài vận động gì?
- Chúng mình được chơi trị chơi gì ?


<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét - Tuyên dương. Chuyển hoạt động.



- Trẻ đứng 2 hàng đối diện
- Trẻ quan sát và lắng nghe.


- Trẻ trả lời.
- 1 trẻ lên tập mẫu.
- Trẻ thực hiện


- Từng trẻ lên thực hiện


- Trẻ thi đua
- Trẻ trả lời


- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Chơi trò chơi.
- Trẻ vỗ tay


- Đi nhẹ nhàng 1- 2 vòng


- Vận động “đi trên dây ,ném bóng
vào rổ.”


- Trẻ vỗ tay
- Trẻ ra chơi


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng</b></i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………..


<i>Thứ 3 ngày 01 tháng 10 năm 2019</i>
<b>Tên hoạt động : KPKH</b>


<b>Biết họ tên, ngày sinh, giới tính, sở thích của bản thân.</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: - Bài hát: “Khuôn mặt cười”.</b>


- Chơi trò chơi “Ai nhanh nhất”, “Tìm bạn thân”.


<b>I.Mục đích- u cầu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



<b>- Trẻ biết mình là ai. Thơng qua một số đặc điểm của bản thân như: họ tên, tuổi – ngày </b>


sinh nhật, hình dạng bên ngồi – giới tính, sở thích, khả năng hoạt động.


- Có thể phân biệt một số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản thân so với bạn.
2.Kĩ năng:


- Rèn cho trẻ có kỹ năng ghi nhớ, quan sát có mục đích.
- Phát triển ngơn ngữ, vốn từ cho trẻ.


3. Thái độ:


- Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Có hứng thú tham gia hoạt động.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:


- Bánh sinh nhật, tranh chân dung bạn trai, bạn gái.
-Tranh lô tô bạn trai, bạn gái.


- Bài hát: “Khuôn mặt cười”.
2.Địa điểm tổ chức: Trong lớp học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


- Cho trẻ hát bài “Khn mặt cười”.


- Bài hát nói về bộ phận gì ?


- Thế các con có biết khn mặt cười như thế nào
khơng?


=> Chúng mình phải giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ
nhé.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


=> Bài hát nói về khn mặt đáng u của chúng ta đấy,
khn mặt ln cười tươi chính là những khuôn mặt đẹp
nhất. Để giới thiệu về bản thân với mọi người chúng
mình sẽ cùng nhau tìm hiểu về họ tên, ngày sinh, giới
tính, sở tích của bản thân các con có thích cùng tìm hiểu
không nào?


<b>3. Nội dung:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1:Quan sát tranh và đàm thoại</b></i>


- Hơm nay cơ có mang đến cho lớp chúng mình một
món q chúng mình cùng đón xem đó là gì nhé.


+ Cơ treo tranh bạn trai, bạn gái lên bảng.
- Dùng câu hỏi đàm thoại về bức tranh
VD: Đây là bức tranh vẽ ai?


- Vì sao con biết đây là bạn trai ? (tóc ngắn, mặc quần
sooc, áo phông…)



- Đây là bạn gái phải không nào ? Bạn gái có đặc điểm
gì nào ?


- Các con cho cô biết trên người bạn trai, bạn gái có
những bộ phận nào?


- Trên khn mặt trai, bạn gái có mấy mắt và mắt để
làm gì?


- Cịn mũi để làm gì?


- Có mấy cái tai và tai thì có tác dụng gì?
- Cịn các bạn dùng gì để ăn cơm hàng ngày?


- Hàng ngày các bạn dùng bộ phận nào để cầm bút học
bài và cầm thìa để ăn cơm?


- Khi đi lại thì các bạn dùng bộ phận nào?


- Các bộ phận trên cơ thể các con và các bạn có đáng
q khơng?


- Các con phải làm gì để bảo vệ các bộ phận?


+ Khi trẻ trả lời cô chú ý lắng nghe và bổ sung thêm cho
trẻ.


<i><b>b.Hoạt động 2 :. “So sánh điểm giống nhau và khác </b></i>
<i><b>nhau của bạn trai, bạn gái”.</b></i>



+ Cô gọi 2 trẻ một trai một gái lên bảng yêu cầu trẻ quan


- Trẻ hát
- Trả lời cô.


- Trẻ lắng nghe.


- Có ạ.


- Trẻ quan sát.


- Trẻ quan sát và trả lời.


- Trẻ trả lời.


- Bạn tóc dài, mặc váy ạ.
- 2 mắt để nhìn ạ.


- Mũi đề ngửi ạ.


- Trẻ trả lời.
- Có ạ.


- Giữ vệ sinh sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

sát.


- Cô chỉ vào bạn gái và hỏi các con hãy cho cô biết đây
là bạn trai hay bạn gái?



- Cô lại chỉ vào bạn trai và hỏi trẻ đây là bạn trai hay
bạn gái?


- Các con quan sát và cho cô biết bạn trai và bạn gái có
điểm gì giống và khác nhau.


+ Giống nhau: “ Đều có các bộ phận như nhau”
+ Khác nhau: “ Tóc bạn trai ngắn và tóc bạn gái dài.
Bạn gái mặc váy cịn bạn trai khơng mặc được váy”
=> Khi trẻ trả lời cô chú ý nghe động viên và bổ sung
thêm cho trẻ.


<i><b>c.Hoạt động 3: Nhận biết họ tên , ngày sinh, sở </b></i>
<i><b>thích của bản thân.</b></i>


- Cơ mời 1,2 trẻ lên giới thiệu về bản thân.
+ Con tên là gì ?


+ Con mấy tuổi, con có biết ngày sinh nhật của mình là
ngày gì khơng ?


+ Con là bạn trai hay bạn gái ?
+ Sở thích của con là gì ?


- Cơ mời từng trẻ lên giới thiệu về họ tên, tuổi, ngày
sinh, giới tính và sở thích của bản thân.


- Cơ khuyến khích trẻ mạnh dạn kể về bản thân, cô bao
quát, bổ sung cho trẻ khi trẻ trả lời thiếu.



=> Cô củng cố và giáo dục trẻ : giữ gìn vệ sinh cá nhân
sạch sẽ.


<i><b>d. Luyện tập :</b></i>


<i><b>* Trò chơi: “ Ai nhanh nhất”</b></i>


+ Cơ giới thiệu trị chơi phổ biến luật chơi, cách chơi và
tổ chức cho trẻ chơi.


- Dùng tranh lơ tơ cho trẻ tìm tranh bạn trai bạn gái theo
u cầu của cơ.


VD: Cơ nói tìm tranh bạn gái thì trẻ phải tìm thật nhanh
tranh bạn gái giơ lên và phát âm bạn gái.


- Tương tự với bạn trai và cho trẻ chơi 2-3 lần.


+ Sau mỗi lần chơi cho trẻ kiểm tra kết quả và nhận xét


<i><b>* Trị chơi 2: “ Tìm bạn thân”</b></i>


- Cơ giới thiệu cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi.


- Cô chú ý bao quát chơi cùng trẻ.


- Trẻ chơi xong cô nhận xét, tuyên dương.



<b>4. Củng cố - Giáo dục:</b>


<b>-Các con vừa được học tìm hiểu về điều gì nào? Chơi</b>


trị chơi gì?


- Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ giới thiệu về bản thân
mình.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ chơi.


- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Trẻ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Biết giữ gìn vệ sinh chung


<b>5. Kết thúc: </b>


<b>- Nhận xét - Tuyên dương- Chuyển hoạt động.</b>


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng</b></i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>



………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….


………


<i>Thứ 4 ngàỳ 02 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Tên hoạt động: Làm quen với chữ cái.:</b>


<b> Làm quen với chữ cái a, ă, â.</b>


<b>Hoạt động bổ trợ:+ Trị chơi: “Tìm chữ cái theo yêu cầu”</b>


“Thi xem tổ nào nhanh”.


<b>I.Mục đích – Yêu cầu:</b>


1. Kiến thức:



- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái a, ă, â.


- Trẻ tìm đúng chữ cái a, ă, â trong các trò chơi luyện tập .
2. Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng ghi nhớ có chủ định cho trẻ.
- Rèn ký năng phát âm chính xác cho trẻ.
3. Thái độ:


- Giáo dục trẻ đoàn kết, chăm học.
- Biết chăm sóc bảo vệ cơ thể.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ.
- Que chỉ, thẻ chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức- Trò chuyện </b>


<i>* Trò chuyện với trẻ về chủ đề “Tôi là ai?”</i>


+ Các con tự giới thiệu về mình
- Con tên gì?


- Năm nay con bao nhiêu tuổi?


- Con học trường nào?


- Đi học con có vui khơng?


-> Giáo dục trẻ u mến, đồn kết với bạn bè.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


Hơm nay cơ cùng các con sẽ làm quen với chữ cái a, ă, â
<b>các con có đồng ý khơng ? </b>


<b>3.Hướng dẫn :</b>


<i><b>a. Hoạt động 1 : Trẻ làm quen với chữ cái a, ă, â.</b></i>


* Dạy trẻ làm quen với chữ a:
- Cô đọc câu đố


Lắng nghe tiếng mẹ tiếng cô


Âm thanh tiếng động nhỏ to quanh mình
Đó là cái gì? ( Cái tai)
+ Cô treo tranh “ Cái tai”


- Cô giới thiệu từ: Cái tai
- Cô đọc từ: Cái tai ( 2 lần)


- Cô cho trẻ phát âm từ “ Cái tai”


- Cơ giới thiệu trong từ: “Cái tai” có nhiều chữ cái rút


lên chữ cái a ( cô rút chữ a ra khỏi từ “ Cái tai”) và hỏi
xem có trẻ nào biết chữ cái gì khơng!


+ Cơ phát âm a
- Cho trẻ phát âm a


+ Cho trẻ quan sát và miêu tả hình dáng cấu tạo chữ a
- Cô chốt lại: Chữ a bao gồm một nét cong trịn khép
kín và một nét móc ở phía bên phải nét cong trịn
- Cô giới thiệu chữ a in hoa và a in thường
* Dạy trẻ làm quen với chữ ă


- Cô đố trẻ:


Cái gì một cặp song sinh


Long lanh sáng tỏ để nhìn xung quanh
Đó là cái gì? ( Đơi mắt )
+ Cô giới thiệu từ : Đôi mắt.


- Cô đọc mẫu từ : Đôi mắt .


+ Cô giới thiệu trong từ : Đơi mắt có nhiều chữ cái, đây là
chữ cái ă ( Cô rút chữ cái ă ra khỏi từ “ Đôi mắt”)


- Cô phát âm ă và cho trẻ phát âm ă


+ Cho trẻ quan sát và miêu tả cấu tạo chữ cái ă


- Trị chuyện cùng cơ.



- Con 5 tuổi


- Trường mầm non Hồng
Quế.


- Con có ạ


- Con có ạ.


- Cái tai.
- Trẻ quan sát.
- Trẻ phát âm.


- Chữ cái a.


- Trẻ phát âm a.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ quan sát và phát âm
a.


- Là đôi mắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cơ chốt lại: Chữ ă gồm một nét cong trịn khép kín và
một nét móc ở bên phải nét cong trịn, phía trên có dấu
mũ cong ngược


- Cô giới thiệu chữ ă in hoa và in thường
* Dạy trẻ làm quen với chữ â



- Cô treo tranh: Em bé và chỉ váo đầu của bé hỏi trẻ:
Đây là cái gì?


- Cô cho trẻ đọc từ: Cái đầu


- Cho trẻ rút chữ cái â, cô giơ chữ cái â cho cả lớp xem.
- Cô hướng dẫn trẻ phát âm chữ cái â


- Cô cho trẻ tìm các lơtơ có tên chứa chữ â: quả sầu
riêng, quả bầu, cần câu cá, chân


- Cô chốt lại: Chữ â gồm một nét cong tròn khép kín và
một nét móc ở bên phải nét cong trịn, phía trên có dấu
mũ giống cái nón


<i><b>b. Hoạt động 2. So sánh</b></i>


- Con có nhận xét gì 3 chữ cái:a,ă,â
- Giống nhau:


+ Đều là một nét cong trịn khép kín, có nét móc ở bên
phải nét cong trịn


- Khác nhau:


+ Chữ a khơng có dấu
+ Chữ ă có dấu mũ ngược
+ Chữ â có dấu mũ xi



<i><b>c. Hoạt động 3 : Luyện tập</b></i>


<i><b> * Trị chơi 1: “ Tìm chữ theo u cầu”</b></i>


+ Cơ giới thiệu trị chơi phổ biến luật chơi, cách chơi
- Trẻ dùng thẻ chữ cái và tìm chữ cái O, Ô, Ơ, A, Ă, Â
theo yêu cầu của cô.


+ Cô theo dõi động viên và sửa sai cho trẻ


<i>* Trò chơi 2: “Thi xem tổ nào nhanh”</i>


+ Cơ giới thiệu trị chơi phổ biến luật chơi cách chơi
- Cô treo tờ giấy in bài thơ: Ai dậy sớm


- Cho trẻ đọc thơ 1 lần


- Cô chia trẻ thành 2 tổ, đứng sau vạch xuất phát, khi có
hiệu lệnh của cơ thì bạn đứng đầu đi theo đường hẹp lên
tìm chữ


- Tổ nào gạch được nhiều tổ đó sẽ thắng
- Tổ chức cho trẻ chơi


- Kiểm tra kết quả chơi - Nhận xét trò chơi


<b>4. Củng cố: </b>


<b>- Liên hệ qua bài củng cố và giáo dục trẻ</b>



- Hơm nay chúng mình được cùng nhau làm quen với
chữ nào?


<b>5. Kết thúc: </b>


- Chú ý nghe cô giảng.
- Trẻ quan sát và phát âm.


- Cái đầu.
- Trẻ phát âm.


- Trẻ nhận xét:


- Trẻ chơi theo yêu cầu
của cô


- Trẻ chơi: Gạch chân chữ
a,ă,â trong từ ở trong bài
thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- Nhận xét- Tuyên dương- Nhận xét - tuyên dương trẻ </b> - Chú ý nghe cô giảng


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng</b></i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………


………
………
………


<i> Thứ 5 ngày 03 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Tên hoạt động : Làm quen với toán:</b>


<b> Đếm đến 6, nhận biết nhóm có 6 đối tượng, nhận biết số 6.</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát “Năm ngón tay ngoan”</b>


<b>I.Mục đích- Yêu cầu:</b>


1. Kiến thức:


- Biết đếm đến 6, nhận biết các nhóm có 6 đối tượng, nhận biết số 6.
- Biết cách chơi trò chơi.


2.Kĩ năng:


- Rèn kỹ năng ghi nhớ có chủ định cho trẻ



-Rèn luyện kỹ năng tạo nhóm và kỹ năng đếm trong phạm vi 6.
- Phát triển tư duy, ngơn ngữ, vận động thơng qua trị chơi.


3. Thái độ:


- Trẻ u thích mơn học.


- Trẻ biết thực hiện các yêu cầu của cô. chăm ngoan chú ý lắng nghe cô dạy.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- 6 cái bát, 6 cái thìa.


- Đồ dùng của cơ giống của trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2.Địa điểm tổ chức:
- Trong lớp


<b>III. Tổ chức hoạt động.</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ơn định tổ chức:</b>


- Cơ cùng trẻ hát bài “Năm ngón tay ngoan”.
- Trị chuyện với trẻ về chủ đề …


=> Giáo dục trẻ : chăm ngoan học giỏi, giữ gìn vệ sinh
cá nhân sạch sẽ.



<b>2. Giới thiệu bài :</b>


<b>+ Các con ạ giờ học hôm nay cô sẽ cho các con cùng </b>


<i>học tốn “ đếm đến 6, nhận biết nhóm đồ vật có số </i>
<i><b>lượng là 6 đối tượng, nhận biết số 6” </b></i>


<b>3. Hướng dẫn :</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: “ Luyện đếm đến 5”</b></i>


- Cô gõ xắc xô, số tiếng là 5.
- Cho trẻ bật 5 ơ vịng và đếm.
- Cho trẻ vỗ 5 tiếng vỗ tay.


- Cô bao quát trẻ luyện đếm số 5.


<i><b>b. Hoạt động 2: “ Đếm đến 6, nhận biết nhóm đồ vật </b></i>
<i><b>có số lượng là 6 đối tượng, nhận biết số 6” </b></i>


- Hàng ngày các con ăn cơm bằng cái gì nào?
+ Cơ phát cho mỗi trẻ một rổ đựng 6 cái bát và 6 cái
thìa


- Cơ cùng các con hãy lấy tất cả số bát ra nhé.
- Các con đếm xem có mấy cái bát?


- Có bát rồi phải cần cái gì để xúc cơm nào?
- Cô cùng các con lấy 5 cái thìa ra nào.



- Bây giờ cơ và các con đếm số bát và số thìa nhé.
( cơ cùng trẻ đếm số bát và thìa)


- Số bát và thìa có bằng nhau khơng?


- Sồ lượng nào nhiều hơn nhiều hơn là mấy, số nào ít
hơn, ít hơn là mấy?


- Muốn số bát và số thìa bằng nhau thì chúng ta phải
làm như thế nào?


- Thêm 1 cái thìa nữa, các con đếm xem số bát và số
thìa có bao nhiêu cái? Có bằng nhau không? Bằng nhau
và bằng mấy?


- Ai biết số 6 rồi lên tìm số 6 để đặt số tương ứng cho
cô nào.


- Cho trẻ đọc số 6: cả lớp, cá nhân, tổ đọc


+ Cho trẻ bớt dần nhóm thìa cịn 5, 4, 3, 2 và cho trẻ đến
và so sánh 2 nhóm và gắn số tương ứng.


<i><b>c. Hoạt động 3: “ Luyện tập”</b></i>


- Hát và trị chuyện cùng


- Trẻ chú ý lắng nghe.



- Trẻ đếm số tương ứng
- Bật và đếm số vịng


- Bát, thìa ạ.


- Trẻ lấy tất cả số bát ra.
- Có 6 cái bát ạ.


- Cần thìa ạ.


- Trẻ xếp ra 5 cái thìa.
- Trẻ đếm.


- Khơng


- Trẻ trả lời: Số bát nhiều
hơn là1.


- Trẻ trả lời: Thêm 1 thìa.


- Bằng nhau đều là 6 ạ.
- Trẻ tìm số 6 giơ lên.
- Trẻ đọc số 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>* Trị chơi 1: “ Thi tìm nhanh”</i>


+ Cơ giới thiệu trò chơi phổ biến luật chơi , cách chơi
- Ở xung quanh lớp có rất nhiều nhóm đồ dùng đồ
chơi, cơ cùng các con đi tham quan nhé.



- Cô dẫn trẻ đi và đếm những nhóm đồ dùng đó, cho
trẻ thêm, bớt để tạo nhóm có số lượng là 6.


- Cơ cho trẻ chơi động viên khích lệ trẻ


<i> * Trò chơi 2 : “ Nối số với số lượng tương ứng”</i>


+ Cơ giới thiệu trị chơi và hướng dẫn trẻ cách chơi
- Cơ có tranh vẽ 6 cái ca, 5cái thìa ,3 cái bát và dãy số
3, 5, 6.Yêu cầu trẻ đếm số lượng và nối với số tương
ứng.


- Cô quan sát, nhắc nhở trẻ


<i>* Trò chơi 3: “ Về đúng nhà”</i>


+ Cho trẻ quan sát 4 ngôi nhà 3, 4, 5 chấm trịn.
- Phát chìa khóa cho trẻ có gắn 2, 3, 4 chấm trịn trên
mỗi chìa khóa. u cầu trẻ đi và hát khi có hiệu lệnh
của cơ trẻ phải về đúng ngơi nhà và chìa khóa của trẻ
gộp lại là 6chấm tròn.


+ Cho trẻ chơi 2-3 lần sau mỗi lần chơi cho trẻ kiểm tra
kết quả và nhận xét trẻ.


<b>4. Củng cố: </b>


+ Liên hệ qua bài học củng cố và giáo dục trẻ qua bài.
+ Vừa rồi chúng mình được đếm đến mấy, nhận biết


nhóm đồ vật số lượng mấy, nhận biết số mấy ?


<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét, tuyên dương, chuyển trẻ sang hoạt động
khác


- Trẻ vui chơi một cách
hào hứng.


- Trẻ thực hiện theo yêu
cầu của cơ.


- Trẻ chơi trị chơi : Nối
với số tương ứng.


- Trẻ chơi hào hứng


- Trẻ chú ý nghe
- Trẻ trả lời.


- Chuyển hoạt động.


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng</b></i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<i>Thứ 6 ngày 04 tháng 10 năm 2019</i>
<b>Tên hoạt động: Tạo hình.</b>


<b> Vẽ áo sơ mi.</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Bài thơ: “Tình bạn”</b>


<b>I.Mục đích – Yêu cầu:</b>


1. Kiến thức:



- Trẻ biết phối hợp các hình hình học để vẽ áo sơ mi.
- Trẻ biết ô màu không bị chờm ra ngoài.


2. Kỹ năng:


- Phát triển kỹ năng quan sát, ghi nhớ, cách khéo léo, sáng tạo.
- Phát triển tình cảm, tư duy.


3. Thái độ:


- Giữ gìn sản phẩm của mình và của bạn làm ra.
- Chú ý, nghe lời cô giáo trong giờ học.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>+ Cho trẻ đọc bài thơ: “Tình bạn”</b>


- Bài thơ nói lên điều gì?


- Vậy các con cũng có bạn cùng học với nhau
đúng khơng nào?


- Trong lớp có cả bạn trai và bạn gái các con có
cùng chơi với nhau khơng nhỉ?



- Có bạn nào là bạn trai mà lại không chơi với bạn
gái không và bạn gái lại không chơi với bạn trai
khơng nhỉ?


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


+ Các con có u q các bạn của mình khơng?
- Vậy giờ tạo hình hôm nay cô sẽ cho các con cùng
vẽ những chiếc áo sơ mi cho bạn trai và bạn gái.


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: “ Quan sát mẫu và đàm thoại”</b></i>


+ Cô treo tranh vẽ áo sơ mi cho bạn trai và bạn gái
lên bảng cho trẻ quan sát và trị chuyện cùng trẻ về
hình dáng cách vẽ, cách bố cục, cách tô màu cho
bức tranh đẹp.


VD: Đây là bức tranh vẽ gì?


- Vậy các con quan sát và cho cơ biết chiếc áo này
màu gì?


- Đây là áo cho bạn trai hay bạn gái?
- Thân áo hình gì? Màu gì ?


- Tay áo hình gì? Màu gì ?
- Đây là gì đây?



- Cổ áo màu gì?


- Tương tự cơ cho trẻ quan sát tranh mẫu áo sơ mi
giành cho bạn gái và hỏi trẻ.


- Áo sơ mi bạn trai và bạn gái các con vẽ khác
nhau ở chỗ nào?


- Các bạn gái thích mặc áo mầu gì?
- Thế cịn các bạn trai thì sao?


- Các con tô màu tranh áo sơ mi bạn bạn trai và
bạn gái như thế nào cho đẹp ( Hỏi 2-3 trẻ).


+ Khi trẻ trả lời cô chú ý lắng nghe động viên và
bổ sung thêm cho trẻ.


<i><b>b.Hoạt động 2 : Trẻ thực hiện</b></i>


- Cô phát giấy, bút mầu cho trẻ.
- Hướng dẫn trẻ cách vẽ sao cho đẹp.
- Cô bao quát giúp đỡ trẻ thực hiện..


- Trẻ đọc thơ cùng cơ.
- Nói lên tình bạn ạ.
- Vâng ạ.


- Con có ạ.
- Khơng ạ.



- Con có ạ.


- Trẻ quan sát tranh vẽ áo sơ mi.


- Vẽ áo sơ mi.
- Màu xanh.
- Bạn trai ạ.


- Hình chữ nhật, màu xanh.
- Hình chữ nhật.


- Cổ áo.
- Màu vàng.


- Mầu hồng, đỏ
- Màu xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Trong khi trẻ thực hiện cô bật nhạc


+ Các con có thích vẽ bạn trai và bạn gái của lớp
mình khơng nào?


- Vậy các con có đồng ý cùng thi đua xem ai là bạn
trong lớp mình vẽ áo sơ mi đẹp nhất lớp mình nhé.
- Vậy các con hãy cùng bắt đầu nào.


+ Khi trẻ vẽ tranh cô đi lại quan sát động viên và
gợi ý cho trẻ cách bố cục, cách vẽ và cách tô màu
cho bức tranh đẹp.



<i><b>c. Hoạt động 3 : Trưng bày và nhận xét sản </b></i>
<i><b>phẩm:</b></i>


+ Đã đến giờ trưng bày sản phẩm rồi cô xin mời
các bé hãy cầm sản phẩn của mình lên trưng bày
nào.


- Cho trẻ đứng xung quanh quan sát và nêu ý kiến
nhận xét bài của bạn và bài của mình.


+ Cơ chú ý lắng nghe ý kiến của trẻ nhận xét sau
đó nhận xét động viên khích lệ những trẻ có sản
phẩm đẹp, nhắc nhở những trẻ mà chưa hoàn
thành sản phẩm về góc hoạt động tiếp.


<b>4. Củng cố :</b>


- Các con vừa được học vẽ gì về gì nào ?


=> Vậy các con phải biết thương yêu, đoàn kết bạn
bè trong khi học ,cũng như khi chơi các con có
đồng ý với cơ khơng nào ?


<b>5. Kết thúc:</b>


+ Nhận xét tiết học và chuyển trẻ sang hoạt động
khác


- Trẻ cầm bài lên trưng bày.



- Trẻ quan sát và nêu ý khiến
nhận xét.


- Chú ý lắng nghe cô nhận xét


- Vẽ áo sơ mi ạ


- Trẻ chú ý nghe cô giảng


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; </b></i>
<i>trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×