Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.23 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GD&ĐT BÌNH GIANG </b> <b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG I </b>
<b>NĂM HỌC 2014 - 2015 </b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 9</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 150 phút </b></i>
(Đề bài gồm 01 trang)
<b>Câu 1 (2.0 điểm).</b> Rút gọn biểu thức:
1) A 5 3x 6 27x 7 12x 8 75x với x 0
2)
2
1 x x 1 x
B x
1 x
1 x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
với x 0, x 1
<i><b>Câu 2 (2.0 điểm). </b></i>Giải các phương trình sau:
1) <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>4x 4 5</sub><sub> </sub> <sub> </sub>
2) 2x x 2 1
<b>Câu 3 (2.0 điểm).</b>
1) Tìm số nguyên x để biểu thức C 2 x 1
x 3
cũng có giá trị nguyên.
2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức D 2014
x 2 x 3
với x 0.
<b>Câu 4 (3.0 điểm).</b> Cho tam giác ABC vng tại A, đường cao AH.
1) Tính AB, AC biết HB = 2 cm, HC = 8 cm.
2) Đặt BC = a, AC = b, AB = c, AH = h. Chứng minh rằng:
a) h, b + c, a + h là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
b) <sub>a</sub>3 <sub> </sub><sub>b</sub>3 <sub>c</sub>3
<b>Câu 5 (1.0 điểm).</b> Tính giá trị của biểu thức:
2 2 2 2
1 1 1 1
E 1 1
2013 2014 2014 2015
.
<i>–––––––– Hết –––––––– </i>
<i>(Học sinh khơng được dùng máy tính cầm tay khi làm bài thi) </i>
Họ tên học sinh:………Số báo danh:………
Chữ kí giám thị 1: ……… Chữ kí giám thị 2:………