Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương thi kiểm tra giữa học kì 1 môn công nghệ lớp 8, trường THCS Phước Nguyên, TP Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 2020-2021 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUYÊN </b>
<b>TỔ LÝ – HĨA- TIN – SINH - CN </b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I CƠNG NGHỆ 8 TU N 8) </b>


<b> Năm học 2020 – 2021) </b>



<b>PH N TR C NGHIỆM </b>



<i> </i>


<b>Câu 1: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ: </b>


A. trái sang phải. B. phải sang trái.
C. trước tới. D. trên xuống dưới.


<b>Câu 2: Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ: </b>


A. trái sang phải. B. phải sang trái.
C. trước tới. D. trên xuống dưới.


<b>Câu 3: Phép chiếu vng góc là phép chiếu có các tia chiếu... </b>


A. song song với mặt phẳng chiếu. B. cùng đi qua một điểm.
C. vng góc với mặt phẳng chiếu. D. đi qua mặt phẳng chiếu.


<b>Câu 4: Phép chiếu vng góc ng đ : </b>


A. v các h nh chiếu vng góc B. v các h nh iểu di n
C. iểu di n h nh d ng bên trong c a v t thể D. Cả A B C đ u đ ng


<b>Câu 5: Nội ung của bản vẽ chi tiết gồm </b>



A. h nh cắt kích thước yêu cầu kĩ thu t khung tên.
B. h nh iểu di n kích thước yêu cầu kĩ thu t khung tên.
C. ảng kê kích thước yêu cầu kĩ thu t khung tên.
D. h nh iểu di n kích thước ảng kê, khung tên.


<b>Câu 6: Nội ung của bản vẽ lắp gồm </b>


A. h nh cắt kích thước yêu cầu kĩ thu t khung tên.
B. h nh iểu di n kích thước yêu cầu kĩ thu t khung tên.
C. ảng kê kích thước yêu cầu kĩ thu t khung tên.


D. h nh iểu di n kích thước ảng kê, khung tên.


<b>Câu 7: Bản vẽ chi tiết ng đ : </b>


A. chế t o và lắp ráp. C. sử dụng và kiểm tra.
B. chế t o và kiểm tra. D. thiết kế và thi công.


<b>Câu 8: Bản vẽ lắp ng đ : </b>


A. thiết kế và lắp ráp sử dụng sản phẩm. C. sử dụng và kiểm tra.
B. chế t o và kiểm tra. D. thiết kế và thi công.


<b>Câu 9: T n bản vẽ thu t thư ng ng hình cắt đ : </b>


A Sử dụng thu n tiện ản v C. Biểu di n h nh d ng ên ngoài c a v t thể
B. Biểu di n h nh d ng ên trong c a v t thể D. Cả A B C đ u đ ng


<b>Câu 10: T ình tự đọc bản vẽ chi tiết là; </b>



A. Khung tên kích thước yêu cầu kĩ thu t h nh iểu di n tổng hợp.
B. H nh iểu di n kích thước yêu cầu kĩ thu t tổng hợp khung tên.
C. khung tên h nh iểu di n kích thước yêu cầu kĩ thu t tổng hợp.
D. Kích thước h nh iểu di n khung tên yêu cầu kĩ thu t tổng hợp.


<b>Câu 11: T ong các hình sau, hình chiếu đứng của en t ục là </b>


<b>Câu 12: Nếu mặt đáy của hình chóp đều song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là: </b>


A. hình tam giác vng. C. h nh chữ nh t.
B. hình vng. D. hình tam giác cân.


A

B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Nếu mặt đáy của hình t ụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu </b>
<b>cạnh sẽ có hình ạng là </b>


A. đ u là các h nh tròn. C. h nh chữ nh t và h nh trịn.
B. hình tam giác và hình trịn. D. đ u là h nh chữ nh t.


<b>Câu 14: Ren vng có đư ng ính là 10, bước en là 2, hướng xoắn t ái được í hiệu: </b>


A. M 10x2; B. Sq 10x2; C. M 10x2 LH ; D. Sq10x2 LH.


<b>Câu 15: </b> <b>Hình t ụ được tạo thành bằng cách: </b>


A. Quay nửa h nh tròn một vòng quanh đường kính cố định.


B. Quay h nh tam giác vng một vịng quanh một c nh góc vuông cố đinh.
C. Quay h nh chữ nh t một vòng quanh một c nh cố định.



<b>Câu 16: </b> <b>Hình nón được tạo thành bằng cách: </b>


A. Quay nửa h nh tròn một vòng quanh đường kính cố định.


B. Quay hình tam giác vng một vịng quanh một c nh góc vng cố đinh.
C. Quay h nh chữ nh t một vòng quanh một c nh cố định.


<b>Câu 17: </b> <b> t í các hình chiếu t n bản vẽ như thế nào là đ ng: </b>


A H nh chiếu ằng ở dưới h nh chiếu đứng h nh chiếu c nh ở ên phải h nh chiếu đứng
B H nh chiếu ằng ở trên h nh chiếu đứng h nh chiếu c nh ở ên trái h nh chiếu đứng
C H nh chiếu c nh ở ên phải h nh chiếu đứng h nh chiếu ằng ở ên trái h nh chiếu đứng
D H nh chiếu đứng ở dưới h nh chiếu ằng h nh chiếu c nh ở ên phải h nh chiếu ằng


<b>Câu 18: </b> <b>Hình bi u iễn thu được t n mặt phẳng chiếu bằng là </b>


A. H nh chiếu ằng B. H nh chiếu đứng


C. H nh chiếu c nh D. Cả 3 a c đ u đ ng


<b>Câu 19: </b> <b>Hình bi u iễn thu được t n mặt phẳng chiếu cạnh là </b>


A H nh chiếu ằng B Hình chiếu đứng


C H nh chiếu c nh D Cả 3 a c đ u đ ng


<b>Câu 20: </b> <b>T ình tự đọc bản vẽ lắp là: </b>


A Khung tên h nh iểu di n kích thước ảng kê phân tích chi tiết tổng hợp


B Khung tên h nh iểu di n ảng kê kích thước phân tích chi tiết tổng hợp
C Khung tên ảng kê h nh iểu di n kích thước phân tích chi tiết tổng hợp
D H nh iểu di n kích thước ảng kê khung tên phân tích chi tiết tổng hợp


<b>PH N TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1:</b> hế nào là ản v kĩ thu t Vai trò c a ản v kĩ thu t trong sản xuất và đời sống?


<b>Câu 2:</b> êu khái niệm v h nh chiếu ên g i và vị trí c a các h nh chiếu ở trên ản v như thế nào .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PH N B I TẬP </b>


<b>Bài t p 1:</b> Hãy v h nh chiếu đứng chiếu ằng và chiếu c nh c a v t thể sau và thể hiện ch ng trên cùng một ản
v


<b>Bài t p 2:</b> Hãy v các h nh chiếu đứng chiếu ằng chiếu c nh c a v t thể sau và thể hiện ch ng trên cùng một
ản v


<b>Bài t p 3:</b> Hãy nêu tên các chi tiết có ren trong các hình sau, cho iết công dụng và xác định lo i ren c a ch ng?




</div>

<!--links-->

×