Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

kiểm tra HKI lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.64 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Cấp độ </b>


<b>Chủ đề </b> <b>NHẬN BIẾT </b> <b>THÔNG HIỂU </b> <b>VẬN DỤNG </b> <b>VẬN DỤNG CAO </b>


<b>Tổng </b>


<b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b>


<b>Chủ đề 1.</b>


Đo độ


dài,thể tích.


Đo thể
tích vật
rắn
Đổi
đơn vị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5 đ
5%
1
2,0 đ
20%
2
2,5 đ
25%


<b>Chủ đề 2.</b>


Khối lượng,
trọng


lượng,khối
lượng riêng,
trọng lượng
riêng.


Khái
niệm
khối
lượng
của 1
vật
Vận
dụng
tính
m, P
Vận
dụng
tính d
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5 đ
5%
0,5


2,0 đ
20%
0,5
1,0 đ
10%
2
3,5 đ
35%
<b>Chủ đề 3.</b>


Lực, phép
đo lực.
Nhận
biết
lực
đàn
hồi
Dụng
cụ đo
lực
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5 đ
5%
1
0,5 đ
5%
2


1,0 đ
10%
<b>Chủ đề 4.</b>


Máy cơ đơn
giản.
Cơng
dụng
mpn,
giải
thích
ý
nghĩa
KLR
Lực
kéo vật
lên
theo
phương
thẳng
đứng
Phân
loại
mặt
phẳng
nghiêng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1


2,0 đ
20%
1
0,5 đ
5%
1
0,5 đ
5%
3
3,0 đ
30%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %


1
1,0 đ
10 %
1
2,0 đ
20%
3
1,5 đ
15%
1
0,5 đ
5%
1,5
4,0 đ
40%


0,5
1,0 đ
10%
9
10 đ
100%
<b>TRƯỜNG THCS DUYÊN HÀ </b>


<b>NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Duyên Hà </b>
<b>Năm học 2017 – 2018 </b>


<b>TIẾT 17: ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b>MƠN: VẬT LÍ- KHỐI 6 </b>


<i>Thời gian: 45 phút </i>
<b>Đề Bài </b>


<b>I TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: </b>


Câu 1.Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:


A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe. D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng.
Câu 2. Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng.


C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định.
Câu 3. Dụng cụ dùng để đo lực là:



A.. Cân. B. Bình chia độ. C. Lực kế. D. Thước dây.
Câu 4. Kéo vật trọng lượng 10N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào?


A. Lực ít nhất bằng 10N. B. Lực ít nhất bằng 1N.
C. Lực ít nhất bằng 100N. D. Lực ít nhất bằng 1000N.
Câu 5. Khối lượng của một vật chỉ:


A. Lượng chất tạo thành vật. B. Độ lớn của vật.


C. Thể tích của vật. D. Chất liệu tạo nên vật.


Câu 6. Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước
thì thể tích của vật rắn là:


A. Nước ban đầu có trong bình tràn. B. Phần nước cịn lại trong bình tràn.


C. Bình tràn và thể tích của bình chứa. D. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.


<b>II. TỰ LUẬN (7 điểm). </b>


Câu 1. (2 điểm): Đổi các đơn vị sau.


a. 0,5m3 =………dm3. b. 150mm = ………...m.


c. 1,2m3 = ………...lít. d. 40 lạng =………....kg.


Câu 2. (2 điểm): + Dùng mặt phẳng nghiêng có lợi ích gì? Cho 2 ví dụ?


+ Con số 2700 kg/m3 có ý nghĩa gì?



Câu 3. (3 điểm): Một tảng đá có thể tích 1,2 m3.Cho khối lượng riêng của đá là 2650kg/m3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THCS Duyên Hà </b>
<b>Năm học: 2017 – 2018 </b>


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I TIẾT 17- MƠN: VẬT LÝ- KHỐI 6 </b>
<b> I: TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): ( Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm ). </b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án C B C A A D


<b>II: TỰ LUẬN (7điểm). </b>


Câu Đáp án Điểm


Câu 1 a. 0,5m3 = 500dm3.


b. 1,2m3 = 1200lít.


c. 150mm = 0,15m.


d. 40 lạng = 4kg.


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ



Câu 2 - Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo ( đẩy) vật lên với


một lực nhỏ hơn trọng lương của vật.


- Mặt phẳng càng nghiêng ít, thì lực kéo vật trê mặt
phẳng đó càng nhỏ.


2 Ví dụ đúng mỗi ví dụ được 0,5 điểm.


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


Câu 3 Cho biết:


V = 1,2m3


D = 2650kg/m3


a, m = ? kg
b, P = ? N


c, d = ? N/m3


Giải


a, Khối lượng của tảng đá là:
m = D . V = 2650 . 1,2 = 3180 (kg)
b, Trọng lượng của tảng đá là:


P = 10 . m = 10 . 3180 = 31800 (N)
c, Trọng lượng riêng của tảng đá là :


d = 10.D = 10.2650 = 26500 (N/m3)


Đáp số:


a, m = 3180 (kg)
b, P = 31800 (N)
c, d = 26500 (N/m3)


0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG THCS DUYÊN HÀ</b>
<b> Năm học 2017 – 2018 </b>


<b>KẾT QUẢ BÀI THI HỌC KÌ I TIẾT 17 – MƠN: VẬT LÝ – KHỐI 6 </b>


<b>Lớp </b>


<b>Điểm </b>


<b>0-1-2 </b> <b>3-4 </b> <b>5-6 </b> <b>7-8 </b> <b>9-10 </b> <b>Trên TB </b>


Số
bài


Tỉ lệ
%



Số
bài


Tỉ lệ
%


Số
bài


Tỉ lệ
%


Số
bài


Tỉ lệ
%


Số
bài


Tỉ lệ
%


Số
bài


Tỉ lệ
%
6A



6B


<b>NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM </b>
<b>I/ NHẬN XÉT: </b>


1. Đề:


 Ưu điểm:


………
………


 Hạn chế:


………
………


2. Bài làm của học sinh:


 Ưu điểm:


………
………


 Hạn chế:


………
………



<b>II/ RÚT KINH NGHIỆM: </b>


1. Đề:


………
………


2. Bài làm của học sinh:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×