Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Unit 11. Money and Shopping

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1</b> <b>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>
<b>Địa – GDCD tốt nhất! </b>


<b>PHRASES AND COLLOCATIONS </b>


<b>Unit 11. MONEY AND SHOPPING </b>
<b>1. amount </b>


- An amount of something: Một lượng cái gì, một khoảng cái gì
- In large amounts: Lượng lớn


- In small amounts: Lượng nhỏ
- Amount to: Tổng giá trị lên tới
<b>2. charge </b>


- Charge somebody an amount of money: Thu, lấy ai một khoản tiền
- Pay a charge: Trả một khoản tiền


- Take charge of something/ V-ing: đảm nhiệm cái gì
- In charge of something/ Ving: chịu trách nhiệm cái gì
- in debt to somebody: nợ ai tiền


- get into debt: vướng nợ nần
- clear a debt: trả nợ


- owe somebody a debt of gratitude: nợ ơn, nợ sự giúp đỡ
<b>3. demand </b>


- in demand: đòi hỏi nhiều; được nhiều người yêu cầu
- on demand: làm xong, xảy ra mỗi khi ai hỏi



- a demand for something: yêu cầu cái gì
<b>4. enough </b>


- have enough of something: có đủ cái gì


- have enough something to do: có đủ cái gì để làm gì


- enough is enough: đủ rồi (khi khơng muốn cái gì đó tiếp diễn)
<b>5. expense </b>


- at somebody's expense: do ai trả tiền


- go to the expense of: trả một khoản tiền cho việc gì
- business expense: chi phí kinh doanh


- expense account: bảng kê khai chi tiêu
<b>6. fortune </b>


- make a fortune: trở nên giàu có


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2</b> <b>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>
<b>Địa – GDCD tốt nhất! </b>


- win a fortune: giành được tài sản, giành được một khoản tiền
- spend a fortune: sử dụng một khoản tiền


- cost you a fortune: bạn phải tốn một khoản tiền
- make your fortune: phát tài


<b>7. increase </b>



- an increase in something: sự tăng trưởng, phát triển cái gì
- a wage increase: sự tăng lương


- a price increase: sự tăng giá
<b>8. least </b>


- at least: ít nhất; ít ra
- at the very least: chí ít


- last but not least: cuối cùng mà không kém phần quan trọng
- to say the least: nói giảm nhẹ, nói giảm đến mức tối thiểu đi
<b>9. money </b>


- make money: làm ra tiền
- earn money: kiếm tiền
- win money: thắng được tiền
- save money: tiết kiệm tiền
- have money: có tiền


- spend money on something/ V-ing: tiêu tiền vào cái gì
- short of money: hết tiền


- do something for the money: làm cái gì để kiếm tiền
<b>10. notice </b>


- notice somebody doing: để ý ai làm cái gì (chỉ một phần hành động)
- notice somebody do: để ý ai làm cái gì (chỉ tồn bộ hành động)
- take notice of something: chú ý, để ý tới cái gì



- at short notice: nhanh, gấp, trong một thời gian ngắn
- give somebody notice of: thông báo cho ai thôi việc
<b>11. profit </b>


make a profit from something: kiếm lợi nhuận từ cái gì
<b>12. save </b>


- save time: tiết kiệm thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3</b> <b>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>
<b>Địa – GDCD tốt nhất! </b>


<b>13. shopping </b>


- do the shopping: mua sắm
- go shopping: đi mua sắm


- shopping centre: trung tâm mua sắm


- window shopping: sự xem hàng bày ơ kính (nhìn hàng hố bày trong ơ kính nhà hàng mà (thường) khơng có ý
định mua gì)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×