Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài tập trắc nghiệm quang phổ nguyên tử hiđrô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.56 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuyensinh247.com 1


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1:</b>Biết mức năng lượng ứng với quĩ đạo dừng n trong nguyên tử hiđrô : En = -13,6/n
2


(eV); n = 1,2,3, ... Electron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích
chuyển lên trạng thái có bán kính quĩ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức cơ bản
thì nguyên tử phát ra bức xạ có năng lượng lớn nhất là


<b>A.</b> 13,6 eV. <b> B.</b> 12,1 eV <b>C.</b> 10,2 eV <b>D.</b> 4,5 eV


<b>Câu 2:</b> Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra
ngoài là E1 = -13,6 eV ;


E2 = -3,4 eV ; E3 = -1,5 eV ; E4 = -0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng


hấp thụ các phơtơn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên?


<b>A.</b> 12,2 eV <b>B.</b> 3,4 eV <b>C.</b> 10,2 eV <b>D.</b> 1,9 eV


<b>Câu 3:</b> Khối khí Hiđrơ đang ở trạng thái kích thích và electron trong nguyên tử đang
chuyển động ở quỹ đạo O. Hỏi khối khí này có thể phát ra bao nhiêu loại bức xạ đơn sắc
thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy?


<b>A.</b> 3 <b> B.</b> 4 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 10.


<b>Câu 4: </b>Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563 m là vạch thuộc dãy :


<b>A.</b> Laiman <b>B.</b> Ban-me <b>C.</b> Pa-sen <b>D.</b> Banme hoặc Pa sen



<b>Câu 5.</b> Khi nguyên tử Hyđro bị kích thích sao cho các e chuyển lên q đạo N thì ngun
tử có thể phát ra các bức xạ ứng với những vạch nào trong dãy Banme:


<b>A.</b> Vạch đỏ H và vạch lam H <b>B.</b> Vạch đỏ H


<b>C.</b> Vạch lam H <b> D.</b> Tất cả các vạch trong dãy này


<b>Câu 6. </b>Nếu nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo N. Số bức


xạ tối đa mà ngun tử hidrơ có thể phát ra khi e trở về lại trạng thái cơ bản là:


<b>A. </b> 3 <b>B. </b> 4 <b>C. </b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 7. N</b>guyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo O. Có tối đa


bao nhiêu bức xạ mà ngun tử hidrơ có thể phát ra thuộc dãy Pa-sen


<b>A.</b> 2 <b>B. </b> 3 <b>C. </b> 4 <b>D. </b>5


<b>Câu 8. </b>Nếu nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo N thì


ngun tử có thể phát ra tối đa bao nhiêu vạch quang phổ trong dãy Banme?


<b>A. </b> 1 <b>B. </b> 2 <b>C. </b> 3 <b>D. </b> 4


<b>Câu 9. </b>Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các ngun tử Hyđrơ trong trường


hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô



<b> A. </b> Trạng thái L <b>B. </b> Trạng thái M <b>C.</b> Trạng thái N <b>D. </b> Trạng thái O


<b>Câu 10. </b>Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng Em = - 1,5eV sang


trạng thái dừng có có mức năng lượng Em = - 3,4eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử


phát ra là:


<b>A.</b> 6,54.1012Hz <b>B.</b> 4,58.1014Hz <b>C. </b>2,18.1013Hz <b> </b> <b>D.</b> 5,34.1013Hz

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHỆM QUANG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tuyensinh247.com 2


<b>Câu 11.</b> Gọi <sub></sub>và  lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch H và Htrong dãy Banme. Gọi


1


 là bước sóng của vạch đầu tiêntrong dãy Pasen. Xác định mối liên hệ ,,1
<b> A. </b>
1
1
 = <sub></sub>
1
+


1


<b>B. </b> 1 =  -  <b>C. </b>



1
1
 = <sub></sub>
1
-


1


<b>D. </b> 1 =  + 


<b>Câu 12.</b> Gọi 1và 2 lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai


trong dãy Lai man. Gọi <sub></sub>là bước sóng của vạch H<sub></sub> trong dãy Banme. Xác định mối
liên hệ <sub></sub>,1,2


<b>A. </b>


1
=
1
1


 + <sub>2</sub>


1


 <b>B. </b> <sub></sub>



1
=


1


1


 - <sub>2</sub>


1


 <b>C. </b> <sub></sub>


1
=


2


1


 - <sub>1</sub>


1


 <b>D. </b>   = 1 + 2


<b>Câu 13. </b>Trong quang phổ của hidro vạch thứ nhất của dãy Laiman  = 0,1216μm; vạch
Hα của dãy Banme =0,6560μm; vạch đầu tiên của dãy Pasen 1=1,8751μm. Bước sóng


của vạch thứ ba của dãy Laiman bằng



<b>A. </b> 0,1026μm <b>B. </b> 0,0973μm <b>C. </b> 1,1250μm <b>D. </b> 0,1975μm


<b>Câu 14. </b>Vạch quang phổ đầu tiên của các dãy Banme và Pasen trong quang phổ của


nguyên tử hidro có bước sóng lần lượt là 0,656μm và 1,875μm. Bước sóng của vạch
quang phổ thứ hai của dãy Banme là


<b>A. </b> 0,286μm <b>B. </b> 0,093μm <b>C. </b> 0,486μm <b>D. </b> 0,103μm


<b>Câu 15. </b>Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là 0,103 μm, bước


sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ 2 trong dãy Banme là 0,656 μm và 0,486 μm.
Bước sóng của vạch thứ 3 trong dãy Laiman là


<b>A. </b> 0,0224 μm <b>B. </b> 0,4324 μm <b>C. </b> 0,0976 μm <b>D. </b> 0,3627 μm


<b>Câu 16.</b> Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 0,122 μm, bước
sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ 2 trongdãy Banme là 0,656 μm và 0,486 μm.
Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là


<b>A. </b> 1,8754 μm <b>B. </b> 1,3627 μm. <b>C. </b> 0,9672 μm <b>D. </b> 0,7645 μm.


<b>Câu 17. </b> Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ
Hydro là 1 =0,122 μm và


2 = 0,103 μm. Bước sóng của vạch Hα trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hydro


bằng



<b>A. </b> 0,46 μm <b>B. </b> 0,625 μm <b>C. </b> 0,66 μm <b>D. </b> 0,76 μm


<b>Câu 18. </b>Vạch đầu tiên của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Banme trong quang


phổ hidrô có bước sóng 1=0,1218μm và 2= 0,3653μm. Năng lượng ion hóa (theo đơn vị
eV) của nguyên tử hidro khi ở trạng thái cơ bản


<b> A. </b> 3,6eV <b>B. </b> 26,2eV <b>C. </b> 13,6eV <b>D. </b> 10,4eV


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuyensinh247.com 3


<b>A. </b> 0,482 μm <b>B. </b> 0,725 μm <b>C. </b> 0,832 μm <b>D. </b> 0,866 μm


<b>Câu 20. </b>Cho giá trị các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô là E1= -13,6eV; E2= -3,4


eV; E3= -1,5 eV. Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Laiman là:


<b>A. </b> 0,12μm <b>B. </b> 0,09μm <b>C. </b> 0,65μm <b>D. </b> 0,45μm


<b>Câu 21 .</b> Biết bán kính Bo r0 = 5,3.10
-11


m.Bán kính quỹ đạo L của nguyên tử Hiđro là


<b>A. </b>21,2 .10-11 m <b>B.</b> 10,6 .10-11 m <b>C.</b> 2,65.10-11 m <b>D</b>.Đáp án khác
<b>Câu 22 .</b>Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrơ chuyển từ quĩ đạo dừng có năng


lượng -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng -13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ
điện từ có bước sóng



<b>A.</b> 0,4340 m <b>B.</b> 0,4860 m <b>C.</b> 0,0974 m. <b>D.</b> 0,6563 m


<b>Câu 24</b> Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrơ), bước sóng của vạch thứ
nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ
đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563
μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M
→K bằn


<b>A.</b> 0,1027 μm <b>B.</b> 0,5346 μm <b>C.</b> 0,7780 μm . <b>D.</b> 0,3890 μm


<b>Câu 25 :</b>Trong quang phổ Hyđro, các bước sóng của các vạch quang phổ như sau: vạch


thứ nhất của dãy Laiman:21= 0,121586<i>m</i>. Vạch quang phổ<i>H</i>của dãy Banme:32=


0,656279<i>m</i>. Ba vạch đầu tiên của dãy Pasen: <sub>43</sub>= 1,8751<i>m</i>; 53= 1,2818<i>m</i>; 63=


1,0938<i>m</i>


<b>a.</b> Tần số của hai vạch quang phổ thứ 2 và thứ 3 của dãy Laiman có thể lần lượt nhận
những giá trị đúng nào sau đây?


<b>A</b>. 2925.1019 Hz và 3,085.1019 Hz <b>B.</b> 2925.1015 Hz và 3,085.1015 Hz


<b>C.</b> 2925.1010 Hz và 3,085.1010 Hz <b>D.</b> một cặp giá trị khác.


<b>b.</b> Tần số của các vạch (theo thứ tự) <i>H</i>,<i>H H</i>, của dãy Banme là bao nhiêu? Chọn kết


quả <b>đúng</b> trong các kết quả sau:


<b>A.</b> 0,6171.1019 Hz và 0,6911.1019 Hz và 0,6914.1019 Hz



<b>B.</b> 0,6171.1010 Hz và 0,6911.1010 Hz và 0,6914.1010 Hz


<b>C.</b> 0,6171.1015 Hz và 0,6911.1015 Hz và 0,6914.1015 Hz


<b>D.</b> Các giá trị khác.


<b>Câu 26:</b>Cho biết bước sóng ứng với bốn vạch trong dãy Banme của quang phổ vạch của


Hydro là: Vạch đỏ (<i>H</i><sub></sub>): 0.656m; Vạch lam (<i>H</i><sub></sub>): 0,486m; Vạch chàm (<i>H</i><sub></sub> ):
0,434m; Vạch tím (<i>H</i><sub></sub>): 0,410m.


<b>a.</b> Hãy xác định bước sóng của bức xạ ở quang phổ vạch của Hydro ứng với sự di chuyển
của êlectron từ quĩ đạo N về quĩ đạo M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuyensinh247.com 4


<b>b.</b> Năng lượng của phôton do nguyên tử Hydro phát ra khi electron di cuyển từ quĩ đạo O
về quĩ đạo M có giá trị nào sau đây


<b>A.</b> 16,486.10-20J <b>B.</b> 15,486.10-20J <b>C.</b> 14,420.10-20J <b>D.</b> 14,486.10-20J


<b>c.</b>Xác định tần số của bức xạ phát ra bởi nguyên tử Hydro ứng với sự di chuyển của


electron từ quỹ đạo P về qũy đạo M.


<b>A.</b> 2,744.106Hz <b>B.</b> 27,44.1012Hz <b>C.</b> 2,744.1012Hz <b>D.</b> 27.44.106Hz


<b>Câu 27:</b>Cho ba vạch có bước sóng dài nhất ở 3 dãy quang phổ vạch của Hydro là: 1L =



0,1216m (dãy Laiman); 1B = 0, 6563m (dãy Banme); 1P = 1,8751m (dãy Pasen).


<b> a. </b>Có thể tìm được bước sóng của mấy vạch thuộc dãy nào
<b>A.</b>2B ở dãy Banme; 2L và 3L ở dãy Laiman. .


<b>B.</b>2B ở dãy Banme; 2P ở dãy Pasen và 2L ở dãy Laiman


<b>C.</b>2B ở dãy Banme; 3B ở dãy Banme và 2L ở dãy Laiman


<b>D</b>.2L ,3L và 4L ở dãy Laiman.


<b> b .</b> Bức xạ thuộc dãy Banme có bước sóng thỏa mãn giá trị nào sau đây:


<b>A.</b> 0,5212m <b>B.</b> 0,4861m <b> C.</b> 0,4260m <b>D.</b> 0,4565m


<b> c</b>. Các bức xạ thuộc dãy Laiman có bước sóng thỏa mãn giá trị nào sau đây:
<b>A.</b>2L = 0,0973m và 3L = 0,1026m


<b>B.</b>2L = 0,1226m và 3L = 0,1116m


<b>C.</b>2L = 0,1026m và 3L = 0,0973m


<b>D.</b>2L = 0,1426m và 3L = 0,0826m


<b>Câu 28: </b>Cơng ion hóa ngun Hydro ở mức cơ bản là E0 = 13,6 eV. Tần số lớn nhất và


bước sóng nhỏ nhất của dãy Laiman là:


<b>A.</b> 15



3, 284.10 Hz và 0,09127m <b> B. </b>3, 284.1014Hz và 9,127m


<b>C. </b> 15


3, 284.10 Hz và 9,127m <b> D. </b>3, 284.1014Hz và 0,9127m


<b>Câu 28. </b>Chọn câu <b>sai </b>khi nói về quang trở:


<b>A</b>. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.


<b>B</b>. Bộ phận quan trọng của quang trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.


<b>C</b>. Quang trở thực chất là điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.


<b>D</b>.Hiện tượng xảy ra bên trong quang trở là hiện tượng quang điện bên trong.
<b>Câu 29. </b>Quang dẫn là hiện tượng:


<b>A</b>. dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.


<b>B</b>. kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng.


<b>C</b>. điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.


<b>D</b>. bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.


<b>Câu 30. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai </b>khi nói về hiện tượng quang dẫn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuyensinh247.com 5


<b>B</b>. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.



<b>C</b>. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra
được hiện tượng quang dẫn.


<b>D</b>. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.


<b>Câu 31. </b>Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn có hạt tham gia vào q


trình dẫn điện là:


<b>A</b>. Electron và proton. <b>B</b>. Electron và các ion.


<b>C</b>. Electron và lỗ trống mang điện âm. <b>D</b>. Electron và lỗ trống mang điện dương.
<b>Câu 32. </b>Chỉ ra phát biểu<b> sai</b>.


<b>A</b>. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.


<b>B</b>. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.


<b>C</b>. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.


<b>D</b>. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào
nó.


<b>Câu 33. </b>Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện bên trong là:
<b>A</b>. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một khối kim loại.
<b>B</b>. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫn.
<b>C</b>. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.


<b>D</b>.sự giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn, nhờ tác dụng của



một bức xạ điện từ.


<b>Câu 34. </b>Pin quang điện là hệ thống biến đổi:


<b>A</b>. Hoá năng thành điện năng. <b>B</b>. Cơ năng ra điện năng.


<b>C</b>. Nhiệt năng ra điện năng. <b>D</b>.Năng lượng bức xạ ra điện năng.
<b>Câu 35. </b>Quang trở:


<b>A</b>. Là điện trở có giá trị giảm mạnh khi bị chiếu sáng.
<b>B</b>. Hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.


<b>C</b>. Độ dẫn điện của lớp bán dẫn tăng theo cường độ chùm sáng.
<b>D</b>. Cả 3 câu đều đúng.


<b>Câu 36. </b>Pin quang điện:


<b>A</b>. là nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
<b>B</b>. hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện bên trong.


<b>C</b>. được sử dụng trong các thiết bị điện tử như máy tính bỏ túi, đồng hồ điện tử...
<b>D</b>. A,B,C đều đúng


<b>Câu 37. </b>Quang dẫn là hiện tượng:


<b>A</b>. kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng.


<b>B</b>. điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống thấp.
<b>C</b>. bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuyensinh247.com 6


<b>Câu 38. </b>Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn các hạt tham gia vào quá


trình dẫn điện là:


<b>A</b>. Electron và lỗ trống mang điện dương. <b>B</b>. ion dương và ion âm.
<b>C</b>. Electron và các ion dương. <b>D</b>.Electron và các ion âm.


<b>Câu 39. </b>Chọn câu trả lời <b>sai</b>. Trong hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện:
<b>A</b>. Đều có bước sóng giới hạn λ0


<b>B</b>. Đều bức được các electron ra khỏi catốt.


<b>C</b>. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng


ngoại.


<b>D</b>. Năng lượng cần thiết để giải phóng electron trong khối bán dẫn nhỏ hơn cơng thốt


của electron khỏi kim loại.


<b>Câu 40. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A</b>. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái
dừng.


<b>B</b>. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ mà không bức xạ photon.



<b>C</b>. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng Em sang trạng thái


dừng có mức năng lượng En thì nó sẽ


bức xạ (hoặc hấp thụ) một photon có năng lượng ε = Em- En= hfmn.


<b>D</b>. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân
theo những quỹ đạo có bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng.


<b>Câu 41. </b>Ở trạng thái dừng, nguyên tử:


<b>A</b>. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
<b>B</b>. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.


<b>C</b>. khơng hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng.
<b>D</b>. vẫn có thể bức xạ và hấp thụ năng lượng.


<b>Câu 42. </b>Khi electron trong nguyên tử hydro ở một trong các mức năng lượng cao L, M,


N, O, ... nhảy về mức năng lượng K, thì nguyên tử hydro phát ra vạch bức xạ thuộc dãy:


<b>A</b>. Laiman.


<b>B</b>. Banme.


<b>C</b>. Pasen.


<b>D</b>. Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng cao nào.


<b>Câu 43. </b>Bốn vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro thuộc về dãy:


<b>A</b>. Pasen. <b>B</b>.Laiman. <b>C</b>. Banme. <b>D</b>. Laiman và Banme.


<b>Câu 44. </b>Nguyên tử hidro nhận năng lượng, electron chuyển lên quỹ đạo N, khi electron


chuyển về quỹ đạo bên trong sẽ phát ra:


<b>A</b>. một bức xạ có bước sóng thuộc dãy Banme.


<b>B</b>. hai bức xạ có bước sóng thuộc dãy Banme.


<b>C</b>. ba bức xạ có bước sóng thuộc dãy Banme.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuyensinh247.com 7


<b>Câu 45. </b>Hidro ở quĩ đạo M, khi chuyển xuống mức năng lượng thấp sẽ có khả năng phát


ra số vạch phổ tối đa thuộc dãy Laiman là:


<b>A</b>. 3 vạch. <b>B</b>. 2 vạch. <b>C</b>. 1 vạch. <b>D</b>. 4 vạch


<b>Câu 46. </b>Hidro ở quĩ đạo P, khi chuyển xuống mức năng lượng thấp sẽ có khả năng phát


ra số vạch tối đa thuộc dãy Laiman là:


<b>A</b>. 5 vạch. <b>B</b>. 8 vạch. <b>C</b>. 10 vạch. <b>D</b>.12 vạch.


<b>Câu 47. </b>Hidro ở quĩ đạo N, khi chuyển xuống mức năng lượng thấp sẽ có khả năng phát


ra số vạch phổ tối đa thuộc dãy Banme là:



<b>A</b>. 3 vạch <b>B</b>. 2 vạch <b>C</b>. 1 vạch <b>D</b>. 4 vạch


<b>Câu 48. </b>Mức năng lượng trong nguyên tử hydro ứng với số lượng tử n có bán kính:
<b>A</b>. tỉ lệ thuận với n <b>B</b>. tỉ lệ nghịch với n <b>C</b>. tỉ lệ thuận với n2 <b> D</b>. tỉ lệ nghịch với n2
<b>Câu 49. </b>Dãy phổ nào trong các dãy phổ dưới đây xuất hiện trong phần phổ ánh sáng nhìn


thấy của phổ nguyên tử Hydro?


<b>A</b>. Dãy Banme <b>B</b>. Dãy Braket <b>C</b>. Dãy Laiman <b>D.</b> Dãy Pasen


<b>Câu 50. </b>Phát biểu nào <b>sai </b>khi nói về quang phổ của nguyên tử Hydro?
<b>A</b>. Quang phổ của nguyên tử Hydro là quang phổ vạch.


<b>B</b>. Dãy Laiman bao gồm các vạch phổ khi electron ở trạng thái bất kì chuyển về trạng


thái K.


<b>C</b>. Dãy Banme bao gồm các vạch phổ khi electron ở trạng thái bất kì (n >1) chuyển về


trạng thái L.


<b>D</b>. Bất kì photon nào được phát ra từ nguyên tử Hydro cũng thuộc vào một trong ba dãy


phổ: Laiman; Banme; Pasen.


<b>Câu 51. </b>Biết vạch phổ đầu tiên của dãy Laiman là ε1, vạch phổ đầu tiên của dãy Banme


là ε2, vạch phổ đầu tiên của dãy Pasen là ε3. Thì:


<b>A</b>. ε1 < ε2 < ε3 <b>B</b>. ε1 > ε2 > ε3 <b>C</b>. ε2 < ε1 < ε3 <b>D</b>. Không thể so sánh.



<b>Câu 52. </b>Electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng EM = - 1,5 eV sang EL =


-3,4 eV. Bước sóng của bức xạ phát ra là:


<b>A</b>. 0,434 μm <b>B</b>. 0,486 μm <b>C</b>. 0,564 μm <b>D</b>. 0,654 μm


<b>Câu 53. </b>Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là 0,53.10-10 m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ 5 là:


<b>A</b>. 2,65.10-10m <b>B</b>. 0,106.10-10m <b>C</b>. 10,25.10-10m <b>D</b>. 13,25.10-10m


<b>Câu 54. </b>Kim loại có A = 2,62eV. Chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng λ1 =


0,6 μm; λ2 = 0,4 μm thì hiện tượng quang điện:


<b>A</b>. Xảy ra với cả hai bức xạ.
<b>B</b>. Không xảy ra với cả hai bức xạ.


<b>C</b>. Xảy ra với bức xạ λ1, không xảy ra với bức xạ λ2


<b>D</b>. Xảy ra với bức xạ λ2, không xảy ra với bức xạ λ1.


<b>Câu 55. </b>Cho biết công thức xác định mức năng lượng ở các quĩ đạo dừng của Hydro là


En = -13,6/n
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tuyensinh247.com 8


<b>A</b>. không hấp thụ photon.


<b>B</b>. hấp thụ photon và chuyển lên trạng thái có n = 3.


<b>C</b>. hấp thụ photon và chuyển lên trạng thái có n = 4.
<b>D</b>. bị ion hóa.


<b>Câu 56. </b>Trong quang phổ Hydro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216μm, bước
sóng ngắn nhất của dãy Banme là 0,3650μm. Hãy tính bước sóng ngắn nhất của bức xạ
mà Hydro có thể phát ra:


<b>A</b>. 0,4866μm <b>B</b>. 0,2434μm <b>C</b>. 0,6563μm <b>D</b>. 0,0912μm


<b>Câu 57. </b>Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-đơ-pho ở điểm nào dưới đây?
<b>A.</b> Hình dạng quỹ đạo của các electron;


<b>B.</b> Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử;


<b>C.</b> Trạng thái có năng lượng ổn định;


<b>D.</b> Mơ hình ngun tử có hạt nhân;


<b>Câu 58. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A.</b> Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại


<b>B.</b> Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy


<b>C.</b> Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại


<b>D.</b> Dãy Laiman một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử
ngoại.



<b>Câu 59. </b>Phát biểu nào sau đây là đúng ?


<b>A.</b> Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại


<b>B.</b> Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy


<b>C.</b> Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại


<b>D.</b> Dãy Banme một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.


<b>Câu 60. </b>Chọn câu đúng : Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ


các quỹ đạo ngoài về.


<b>A.</b> quỹ đạo K <b>B.</b> quỹ đạo L <b> C.</b> quỹ đạo M <b>D.</b> quỹ đạo O


<b>Câu 61. </b>Chọn câu trả lời đúng: Hấp thụ ánh sáng là hiện tượng môi trường vật chất
<b>A.</b> làm thay đổi màu sắc của ánh sáng truyền qua nó


<b>B. </b> làm giảm cường độ của ánh sáng truyền qua nó


<b>C</b>. làm giảm tốc độ của ánh sáng truyền qua nó
<b>D</b>.. làm lệch phương của ánh sáng truyền qua nó


<b>Câu 62. </b>Khả năng hấp thụ ánh sáng của một trường


<b>A.</b> chỉ phụ thuộc vào bản chất của mơi trường đó


<b>B. </b> chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng <b> </b>



<b>C</b>. phụ thuộc vào bản chất của mơi trường và bước sóng của ánh sáng
<b>D</b>.không phụ thuộc vào bản chất của mơi trường và bước sóng của ánh sáng .
<b>Câu 63.</b> Chọn câu đúng<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tuyensinh247.com 9


<b>B. </b> Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì càng ít bị môi trường hấp thụ <b> </b>
<b>C</b>. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì càng dễ truyền qua môi trường
<b>D</b>.Khi bị mơi trường hấp thụ thì ánh sáng đổi màu.


<b>Câu 64. </b>Môi trường nào dưới đây hồn tồn khơng hấp thụ ánh sáng


<b>A.</b> Thuỷ tinh trong suốt <b>B. </b> nước nguyên chất <b> </b>


<b>C</b>. Chân không <b>D</b>..Tất cả các môi trường trên


<b>Câu 65. </b>Khi chiếu chùm sáng trắng qua một vật thì thấy có màu đen .Vật đó là <b> </b>
<b>A.</b> hồn tồn khơng trong suốt <b>B. </b> trong suốt không màu <b> </b>


<b>C</b>. trong suốt có màu <b>D</b>..hấp thụ hồn tồn ánh sáng nhìn thấy
<b>Câu 66.</b>Chiếu một chùm sáng trắng lần lượt qua kính lọc sắc đỏ rồi đến lọc sắc lục .Kết


quả quan sát thấy


<b>A.</b> có màu đỏ <b>B. </b>có màu lục <b> </b> <b>C</b>. có màu trắng <b>D</b>.. có màu đen
<b>Câu 67. </b>Màu sắc của vật không phụ thuộc vào


<b>A.</b> màu sắc của ánh sáng chiếu vào vật <b>B. </b>vật liệu làm vật <b> </b>



<b>C</b>. tính hấp thụ và phản xạ lọc lựa của vật <b>D</b>.hình dạng và kích thước của vật .


<b>Câu 68. </b>Khi chiếu một chùm sáng trắng vào vật thì thấy vật có màu vàng .Có thể kết luận


vật đó


<b>A.</b> có khả năng phản xạ ánh sáng màu vàng


<b>B. </b> khơng có khả năng phản xạ ánh sáng khác ngoài ánh sáng màu vàng


<b>C</b>. có khả năng hấp thụ các ánh sáng khac trừ ánh sáng màu vàng
<b>D.</b> tất cả đều đúng


<b>Câu 69. </b>Màu sắc của một vật


<b>A.</b> tuỳ thuộc vào mắt người quan sát <b>B. </b> là màu của ánh sáng chiếu vào nó <b> </b>
<b>C</b>. là nhất định đối với vật đó <b>D</b>..Tất cả đều sai


<b>Câu 70. </b>Theo định nghĩa ,thì sự phát quang là hiện tượng một số chất phát ra ánh sáng


nhìn thấy khi chất đó


<b>A.</b> có ánh sáng thích hợp chiếu vào


<b>B. </b> hấp thụ năng lượng dưới một dạng nào đó <b> </b>
<b>C</b>. bị nung nóng đến một nhiệt độ thích hợp
<b>D</b>..có ánh sáng chiếu vào và bị phản xạ trở lại


<b>Câu 71.</b> huỳnh quang và lân quang có đặc điểm chung là



<b>A.</b> phát ra ánh sáng trắng <b>B. </b>xảy ra khi có ánh sáng kích thích <b> </b>
<b>C</b>. xảy ra ở nhiệt độ thường <b>D</b>.. chỉ xảy ra đối với một số chất
<b>Câu 72. </b>Theo định nghĩa ,thời gian phát quang là khoảng thời gian


<b>A.</b> từ lúc bắt đầu phát quang đến lúc ngừng phát quang


<b>B. </b> từ lúc bắt đầu phát quang đến lúc ngừng kích thích <b> </b>


<b>C</b>.từ lúc bắt đầu kích thích đến lúc ngừng phát quang
<b>D</b>..từ lúc ngừng kích thích đến lúc ngừng phát quang


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuyensinh247.com 10


<b>A.</b> có thể có giá trị bất kì


<b>B. </b>ln bằng bước sóng của ánh sáng kích thích <b> </b>


<b>C</b>. ln lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích <b> </b>


<b>D</b>. luôn nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích <b> </b>


<b>Câu 74.</b>khơng phải là đặc tính của tia laze


<b>A.</b> tính đơn sắc cao <b>B.</b>tính định hướng cao
<b>C.</b>cường độ lớn <b>D.</b>khả năng đâm xuyên mạnh
<b>Câu 75.</b> Ưu điểm nổi bật của đèn laze so với các loại đèn thơng thường


<b>A.</b>có thể phát ra ánh sáng có màu sắc bất kì với tính đơn sắc cao
<b>B.</b>có thể truyền đi xa với độ định hướng cao ,cường độ lớn



<b>C.</b>có truyền qua mọi mơi trường mà khơng bị hấp thụ
<b>D.</b>không gây ra tác dụng nhiệt cho vật được chiếu sáng


<b>PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1:</b>Nguyên tử hiđrô gồm một hạt nhân và một elêctrôn quay xung quanh hạt nhân này.


Lực tương tác giữa hạt nhân và e là lực culông.


a. Tính vận tốc của e khi nó chuyển động trên quỹ đạo có bán kính rO = 5,3. 10
-11


m
(quỹ đạo K) và trên quỹ đạo M. Tìm số vịng quay của e trên các quỹ đạo đó trong1s.


b. Cho biết năng lượng của e trong nguyên tử hiđrô En=Eo /n
2


EO=-13,6eV.


Xác định bước sóng của 4 vạch trong dãy Banme.


Tính năng lượng cần thiết để bứt ra khỏi nguyên tử Hiđrô khi nó chuyển động trên quỹ
đạo K.


<b>Bài 2:</b>Trong quang phổ củahiđrơ bước sóng  được tính bằng m (của các vạch quang
phổ) Vạch thứ nhất trong dãy Laiman 21=0,121568 Vạch H=của dãy banme


32=0,656279m. Ba vạch đầu tiên trong dãy Pasen 43=1,8751;53=1,2818; 63=1,0938.
a. Tính tần số dao động của các bức xạ trên



b. Tính bước sóng của hai vạch quang phổ thứ hai và thứ ba của dãy Laimanva của ba
vạch H H H của dãy Banme.


<b>Bài 3: (ĐH GT 2001)</b> cho 3 vạch có bước sóng dài nhất trong 3 dãy quang phổ của của
hiđrô là 1L=0,1216 m (Laiman); 1B = 0,6563 m(Banme) 1L=1,8751m (Pasen)


a. Có thể tìm được bước sóng nào khác ?


b. Cho biết năng lượng cần thiết tối thiẻu để bứt điện tử ra khỏi nguyên tử hiđrô từ
trạng thái cơ bản là 13,6 eV (eV=1,6.10-19J)Tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang
phố trong dãy Pasen Lấy c=3.108


m/s h=6,625.10-34Js


<b>Bài 4:(ĐH Nông nghiệp 2001)</b>Cho biét bước sóng của 3 vạch quang phổ của nguyen tử


hiđrô trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại là 1=1,875 m , 2=1,282m 3=1,093m và
vạch đỏ H trong dãy banme là =0,656m .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tuyensinh247.com 11


<b>Bài 5 (ĐH dược 2001)</b> Năng lượng của các trạng thái nguyêntử hiđrô lần lượt là EK =


-13,6eV; EL = -3,4eV; EM = -1,5eV; EN = -0,85 eV; EO = -0,54eV. Hãy tìm bước sóng của


các bức xạ tử ngoại do nguyên tử hiđrô phát ra Cho biết h=6,625.10-34


js; c=3.108m/s;
1eV=1,6.10-19J.



<b>Bài 6(ĐHQG TPHCM 2001</b>)Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy laimancủa ngun tử


hiđrơ có bước sóng lần lượt là 1 =1216 AO 2 =1026 AO 3 =973AO . Hỏi nếu ngun tử
Hiđrơ bị kích thích sao cho elếctrơn chuyển lên quỹ đạo N thì ngun tử có thể phát ra
những vạch nào trong trong dãy Banme? tính bước sóng của các vạch đó.


<b>Bài 7:(ĐHDL Đơng Đơ 2001)</b>Elec tron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ dạo L ứng


với mức năng lượng E2=-3,4eV về quỹ đạo K ứng với mức năng lượng E1=-13,6eV Cho


biết 1eV=1,6.10-19


J h=6,625 .10-34JS c=3.108m/s.
a. Tính bước sóng  của bức xạ phát ra .


b. Chiếu bức xạ có bước sóng  nói trên vào catốt của một tế bào quang điện làm
bằng kim loại có cơng thốt electron A=2eV.


<b>Bài 8 (ĐHNơng lâm TPHCM 2001)</b> Trong quang phổ của hiđrô các bước sóng  của
các vạch quang phổ như sau: 21=


0,121568m 32=0,656279m 43=1,8751m
a. Tính tần số ứng với các bức xạ trên.


</div>

<!--links-->

×