Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.96 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT HẢI PHỊNG
<b>TRƯỜNG THPT NGƠ QUYỀN </b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>Mơn thi: TỐN 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1: </b>Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau
<b>A. </b>Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tổng bình phương ba kích thước của nó .
<b>B. </b>Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng bình phương tích ba kích thước của nó .
<b>C. </b>Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tổng ba kích thước của nó .
<b>D. </b>Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó .
<b>Câu 2: </b>Thể tích khối chóp có diện tích đáy <i>B</i> và chiều cao <i>h</i> là
<b>A. </b><i>V</i>= 3<i>Bh</i>. <b>B. </b><i>V</i>= <i>B h</i>. . <b>C. </b> 1
3
<i>V</i> = <i>Bh</i>. <b>D. </b><i>V</i> =
<b>Câu 3: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>B. </b>Nếu <i>f</i> '
1 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> .
<b>D. </b>Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Tìm hình khơng phải là hình đa diện.
<b>A. </b>Hình 3. <b>B. </b>Hình 4. <b>C. </b>Hình 1. <b>D. </b>Hình 2.
<b>Câu 5: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AB</i>= 6, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy
<b>A. </b><i>V</i><sub>max</sub>=18 15. <b>B. </b><i>V</i><sub>max</sub>= 28. <b>C. </b><i>V</i><sub>max</sub> = 48. <b>D. </b><i>V</i>max = 18.
<b>Câu 6: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>x</i> − −1 0 1 +
'
<i>y</i> − 0 + 0 − 0 +
<i>y</i> + −3 +
4
− −4
Hàm số đạt cực đại tại điểm <i>x</i>0 bằng
<b>A. </b><sub>0.</sub> <b>B. </b>−4. <b>C. </b><sub>1.</sub> <b>D. </b><sub>-</sub> <sub>3.</sub>
<b>Câu 7: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>8. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 8: </b>Cho hàm số <i>y</i>=<i>ax</i>3+<i>bx</i>2+<i>cx d a</i>+
<b>A. </b>
−
2
0
3 0
<i>a</i>
<i>b</i> <i>ac</i> . <b>B. </b>
−
2
0
3 0
<i>a</i>
<i>b</i> <i>ac</i> . <b>C. </b> 2
0
3 0
<i>a</i>
<i>b</i> <i>ac</i>
−
. <b>D. </b> 2
0
3 0
<i>a</i>
<i>b</i> <i>ac</i>
−
.
<b>Câu 9: </b>Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+ ?
<b>A. </b><i>y</i>= −1 <b>B. </b><i>x</i>= −1. <b>C. </b><i>y</i>=2. <b>D. </b><i>x</i>=1.
<b>Câu 10: </b>Tính diện tích lớn nhất <i>S</i><sub>max</sub> của một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường trịn bán kính
6 cm
=
<i>R</i> nếu một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của hình trịn mà hình chữ nhật đó
nội tiếp.
<b>A. </b> 2
max =18 cm
<i>S</i> . <b>B. </b> 2
max =36 cm
<i>S</i> . <b>C. </b> 2
max =36 cm
<i>S</i> . <b>D. </b> 2
max =96 cm
<i>S</i> .
<b>Câu 11: </b>Có bao nhiêu giá trị thực của tham số <i>m</i> để giá trị lớn nhất của hàm số 2
2 4
<i>y</i>= <i>x</i> + <i>x</i>+ −<i>m</i> trên
đoạn
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.
<b>Câu 12: </b>Cho hàm số 1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
− , chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.
<b>A. </b>Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng <i>x</i>=1 và tiệm cận ngang <i>y</i>=0.
<b>B. </b>Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận đứng <i>x</i>=1.
<b>D. </b>Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận ngang <i>y</i>=0.
<i>y </i>
<i>x </i>
2
1
-1
-2 O
-2
-4
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 13: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật. Mặt phẳng
1 2.
<i>V</i> < <i>V</i> Tính tỉ số 1
2
.
<i>V</i>
<i>V</i>
<b>A. </b> 1
2
3
5
<i>V</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b>.
1
2
1
4
<i>V</i>
<i>V</i> = <b>C. </b>
1
2
3
8
<i>V</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b>
1
2
5
8
<i>V</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 14: </b>Biết rằng đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx d</i>
+
=
+ với <i>c</i>¹ 0,<i>ad</i>- <i>bc</i>¹ 0. Xác
định mệnh đề đúng.
<b>A. </b><i>y</i>'0với <i>x</i> \ <i>d</i>
<i>c</i>
<sub></sub>− <sub></sub>
. <b>B. </b><i>y</i>'0với <i>x</i> .
<b>C. </b><i>y</i>'0với <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>'0với <i>x</i> \ <i>d</i>
<i>c</i>
<sub></sub>− <sub></sub>
.
<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>−1. <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>2+3 .<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−3<i>x</i>2+2. <b>D. </b> = −
+
2
.
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 16: </b>Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ¢ ¢ ¢có <i>AB</i>= <i>a</i>, <i>BC</i>= 2<i>a</i>,·<i>ABC</i>= 60o, hình chiếu vng góc của <i><sub>B</sub></i><sub>'</sub><sub>trên </sub>
mặt phẳng
mặt phẳng
45 .Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ¢ ¢ ¢là
<b>A. </b>
3
.
4
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
.
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3
.
4
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
3
.
2
<i>a</i>
<b>Câu 17: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
<b>A. </b>
(− +min1; ) <i>f x</i>
<b>B. </b>
( 1;1
max<i>f x</i> <i>f</i> 0
− =
<b>C. </b>
(− −min; 1) <i>f x</i>
max <i>f x</i> <i>f</i> 1
+ =
Hàm số ( ) ( )
2
1
2
<i>x</i>
<i>g x</i> = <i>f</i> - <i>x</i> + - <i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
<b>A. </b>(- 3;1 .) <b>B. </b>(- 2;0 .) <b>C. </b> 1;3 .
2
æ <sub>ửữ</sub>
ỗ- ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ <b>D. </b>( )1;3 .
<b>Cõu 19: </b>Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.
<b>A. </b>11. <b>B. </b>20. <b>C. </b>12. <b>D. </b>10.
<b>Câu 20: </b>Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số
2
1 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
+ +
=
− − có đúng hai
tiệm cận đứng.
<b>A. </b> 1 1;
4 2
. <b>B. </b>
1
0;
2
. <b>C. </b>
1
0;
2
<sub></sub>
. <b>D. </b>
<b>Câu 21: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số <i>m</i> để
hàm số <i>g x</i>( )= <i>f x</i>( +2019)+<i>m</i>2 có 5 điểm cực trị?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 22: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Khẳng định nào sau đây là khẳng định <b>sai?</b>
<b>A. </b>min<i>y</i>=3. <b>B. </b>Cực đại của hàm số là 4.
<b>C. </b>Cực tiểu của hàm số là 3 . <b>D. </b>max<i>y</i>=4.
<b>Câu 23: </b>Tính thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ¢ ¢ ¢ biết thể tích khối chóp .<i>A BCB C</i>¢ ¢ bằng 4<i>a</i>3.
<b>A. </b><i>V</i> = 3 .<i>a</i>3 <b>B. </b><i>V</i>= 6 .<i>a</i>3 <b>C. </b>
3
5
.
2
<i>a</i>
<i>V</i> = <b>D. </b><i>V</i>= 4<i>a</i>3.
<b>Câu 24: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thang vuông tại <i>A</i> và <i>B</i>, <i>AB</i>= <i>BC</i>= 2, <i>AD</i>= 4.
<b>A. </b><i>V</i> =12. <b>B. </b><i>V</i>= 18. <b>C. </b><i>V</i> = 24. <b>D. </b><i>V</i> = 6.
<b>Câu 25: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy
<b>A. </b>
3
3
6
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b><i>V</i> = <i>a</i>3 3. <b>C. </b>
3
5
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b>
3
15
<b>Câu 26: </b>Đường cong ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
<i>x </i>
<i> y </i>
<b>A. </b><i>y</i>= <i>x</i>4- 2 .<i>x</i>2 <b>B. </b> 1.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
- <b>C. </b>
3 2
3 .
<i>y</i>= <i>x</i> + <i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>= <i>x</i>2+2<i>x</i>- 3.
<b>Câu 27: </b>Đồ thị hàm số <sub>2</sub> 2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− có bao nhiêu tiệm cận ?
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>0 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 28: </b>Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ :
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>A. </b> 1.
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− <b>B. </b>
1
.
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ <b>C. </b>
2 1
.
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ <b>D. </b>
2 5
.
2
<i>x</i>
−
=
+
<b>Câu 30: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. . có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>B</i>, <i>AB</i>= 6. Cạnh bên <i>SA</i>= 7,
hình chiếu của điểm <i>S</i> lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền <i>AC</i>. Tính thể tích <i>V</i> của
khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b> 31
6
<i>V</i> = . <b>B. </b><i>V</i> = 6 31. <b>C. </b><i>V</i> = 12 31. <b>D. </b> 31
3
<i>V</i>= .
<b>Câu 31: </b>Tính thể tích <i>V</i> của khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ', biết <i>AC</i>'= <i>x</i> 2.
<b>A. </b>
3
.
<i>x</i>
<i>V</i> = <b>B. </b>
3
2 6 .
9
<i>x</i>
<i>V</i> = <b>C. </b>
3
2 2
.
27
<i>x</i>
<i>V</i> = <b>D. </b>
3
.
27
<i>x</i>
<b>Câu 32: </b>Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng
<b>Câu 33: </b>Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
+
=
− trên đoạn
<b>A. </b>1
2 <b>B. </b>
7
2 <b>C. </b>
3
8 <b>D. </b>2
<b>Câu 34: </b>Hàm số <i>y = x3<sub>+ 3x</sub>2<sub> +mx + m</sub></i><sub> đồng biến trên tập xác định khi giá trị của </sub><i><sub>m</sub></i><sub> là </sub>
<b>A. </b>m ≤ 1 <b>B. </b>m < 3 <b>C. </b>-1 ≤ m ≤3 <b>D. </b>m 3
<b>Câu 35: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
0, 2
<i>x</i>= <i>x</i>= và <i>f</i>
<b>A. </b><i>P</i>=5. <b>B. </b><i>P</i>= −1. <b>C. </b><i>P</i>= −5. <b>D. </b><i>P</i>=0.
<b>Câu 36: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b><sub>1.</sub> <b>B. </b><sub>2.</sub> <b>C. </b><sub>3.</sub> <b>D. </b><sub>4.</sub>
<b>Câu 37: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình là
<b>A. </b>không tồn tại tiệm cận đứng. <b>B. </b><i>x</i>=1.
<b>C. </b><i>x</i>= −2. <b>D. </b><i>x</i>= −2 và <i>x</i>=1.
<b>Câu 38: </b>Gọi <i>m</i> là giá trị để hàm số
2
8
<i>x m</i>
<i>x</i>
−
=
+ có giá trị nhỏ nhất trên
sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>m</i> 5. <b>B. </b><i>m</i>2 16. <b>C. </b> <i>m</i>=5. <b>D. </b>5 <i>m</i> 7.
<b>Câu 39:</b> Cho hàm số <i>y</i>=<i>ax</i>4+<i>bx</i>2+<i>c</i> có đồ thị như hình vẽ bên.
Xác định dấu của <i>a, b, c</i>.
A. <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.
B. <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.
C. <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.
D. <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 40: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Tìm số nghiệm của phương trình: 3 <i>f x</i>
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
<b>PHẦN 2 : TỰ LUẬN ( 2 ĐIỂM) </b>
<b>Câu 1 (1 điểm)</b> : Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số <i>y</i>= - <i>x</i>3+ <i>x</i>2+<i>x</i>- 3.
<b>Câu 2 (1 điểm</b>) : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều , SA vng góc với đáy , SA=a.
Góc tạo bởi cạnh bên SB và mặt phẳng đáy bằng 300<sub> . Tính thể tích của hình chóp S.ABC theo a. </sub>
--- HẾT ---
<i><b>x </b></i> − <b>0 </b> <b>1 </b> +
<i><b>y' </b></i> − − <b>0 </b> <b>+ </b>
<i><b>y </b></i> +
<b>3 </b>
+
+