Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán Kiên Giang niên khóa 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>KIÊN GIANG </b> <b>NĂM HỌC 2019‒2020 </b>


‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒ ‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI ‒ ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>MƠN : TỐN (chun) </b>


(gồm có 04 trang)
<b>A. HƯỚNG DẪN CHUNG </b>


‒ Nếu thi sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như
hướng dẫn quy định.


‒ Khơng làm trịn điểm tồn bài thi.
<b>B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>


<b>Bài </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Bài 1 </b>
<b>(2,0đ) </b>


<b> Cho biểu thức:</b>

 

3 2 8 3 .


5 10 5 1 3 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


 <sub></sub>  <sub></sub>


       
<i>a)</i> Tìm điều kiện xác định và rút gọn <i>P x</i>

 

.


<i>b)</i> Tìm các tất cả giá trị nguyên của <i>x</i> sao cho <i>P x</i>

 

nhận giá trị nguyên.
a) ĐKXĐ:
0 <sub>0</sub>
1 1.
8
1 3
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub> </sub> <sub> </sub><sub></sub>

<b>0,25đ </b>

 






2




3 2 8 3


5 10 5 1 3 1 2


2 1


1 3 1 2


5 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
     
 <sub></sub>  <sub></sub>
       
 
     

<b>0,5đ </b>
2
1
<i>x</i>


<i>x</i>

 
 <b>0,25đ </b>


b) 2 1 1 1 1


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>   <sub> </sub> <sub></sub>


  


<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>


Để P(x) nguyên thì

 



 


4
1 1
.
0
1 1
<i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i>

<i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i>
    

 <sub> </sub>
  
 

<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
Vậy <i>x</i>4 và <i>x</i>0.


<b>Bài 2 </b>
<b>(1,0đ) </b>


Tìm <i>m</i> để phương trình <i>x</i>22<i>x</i>3<i>m</i>0 có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn 0 <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 2.
Để phương trình có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thì ' 0 1 3 0 1


3


<i>m</i> <i>m</i>


        <b>0,25đ </b>


Theo đề ra ta có


1 2


0 <i>x</i> <i>x</i>  2  0 1 1 3 <i>m</i> 1 1 3 <i>m</i> 2 <b>0,25đ </b>
1



0


1 1 3 0 3 2 2 2 1


3 3


2 2 2 1


1 1 3 2


3 3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
 <sub> </sub>

    
 
<sub></sub> <sub></sub>    

  
 
 <sub> </sub>

<b>0,25đ </b>


Vậy giá trị m cần tìm là 0 1


3


<i>m</i>


   <b>0,25đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>(1,0đ) </b> <sub>2</sub>


2
3
2
2
3
3
4 3
3
3
.
1
4 1
<i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>
  




 
 
 

 


Cộng vế theo vế từ hai phương trình trên ta được:


 


2 2
2 2
3 3
2 2
2 2
3 <sub>3</sub>
3 3


4 31 4 31


3 3


1 .



4 31 4 31


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


      
   
   
   
<b>0,25đ </b>
Nhận xét:



2 2
3 <sub>3</sub>
2 2
3 <sub>3</sub>
3 3


4 31 <sub>2</sub> <sub>27</sub>



3 3


.


4 31 2 27


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>xy</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


<b>0,25đ </b>


Từ đó

 

2 2

2


1 2<i>xy</i><i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i><i>y</i>   0 <i>x</i> <i>y</i>. <b>0,25đ </b>


Thế <i>x</i><i>y</i> vào một trong hai phương trình trên ta được:


2
2
2
3
3
4 31
0
2
<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
  
 


  <sub></sub>


Với <i>y</i>  0 <i>x</i> 0.
Với <i>y</i>  2 <i>x</i> 2.


Vậy nghiệm của hệ phương trình là

 

0;0 và

 

2;2 .


<b>0,25đ </b>


<b>Bài 4 </b>
<b>(1,0đ) </b>


Tìm số dư khi chia 20192008202020197620201975 cho 3.
Ta có




  2008 


2019 0 mod 3 2019 0 mod 3




  2019 


2020 1 mod 3 2020 1 mod 3


<b>0,25đ </b>


 



  1975  1975  987 


762020 2 mod 3 762020 2 mod 3 2.4 mod 3 2 mod 3 . <b>0,25đ </b>


Cộng vế theo vế ta được 2008 2019 1975

 




2019 2020 762020 3 mod 3 0 mod 3 . <b>0,25đ </b>
Vậy số dư của phép chia 2008 2019 1975


2019 2020 762020 cho 3 là 0. <b>0,25đ </b>


<b>Bài 5 </b>
<b>(1,0đ) </b>


Cho tam giác <i>ABC</i> có diện tích là 2


900<i>cm</i> . Điểm <i>D</i> ở giữa <i>BC</i> sao cho <i>BC</i>5<i>DC</i>, điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>0,25đ </b>


Gọi đường cao hạ từ đỉnh B là <i>h<sub>B</sub></i>, diện tích tam giác ABC là:


1 1800


. 900


2<i>AC hB</i>  <i>hB</i>  <i>AC</i> 


Diện tích tam giác BAE là 1 1 1800 2


. . 225


2 4<i>AC</i> <i>AC</i>  <i>cm</i> 



Diện tích tam giác BEC là 900 – 225 = 675cm<i>2 </i>


<b>0,25đ </b>


Gọi đường cao hạ từ C của tam giác BEC là <i>h<sub>C</sub></i>, ta có :


1 1350


. 675


2<i>BE hC</i>  <i>hC</i>  <i>BE</i> 


Gọi <i>h<sub>D</sub></i> là đường cao hạ từ đỉnh D của tam giác DFG ,ta có: 4


5


<i>D</i>
<i>C</i>


<i>h</i>


<i>h</i>  (định lý Talet)


Suy ra 4 1350 1080


5


<i>D</i>



<i>h</i>


<i>BE</i> <i>BE</i>


   


<b>0,25đ </b>


Diện tích của tam giác DFG là 1 1 1 1 1080 2


. 90


2 6 <i>BE hD</i>   2 6 <i>BE</i> <i>BE</i>  <i>cm</i>  <b>0,25đ </b>


<b>Bài 6 </b>
<b>(3,0đ) </b>


Cho đường tròn

 

<i>O</i> đường kính AB. Trên tia BA lấy điểm C nằm ngồi đường tròn

 

<i>O</i> . Từ
<i>C kẻ hai tiếp tuyến CE và CF đến đường tròn </i>

 

<i>O</i> (E, F là hai tiếp điểm). Gọi I là giao của
<i>AB và EF. Qua C kẻ đường thẳng cắt đường tròn </i>

 

<i>O</i> tại hai điểm M, N (M nằm giữa CN ).


a) Chứng minh rằng tứ giác OIMN nội tiếp.
b) Chứng minh rằng <i>AIM BIN</i> .


Chứng minh tứ giác OIMN nội tiếp.
Ta có <i>CE OE</i> ( tính chất tiếp tuyến )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
Theo hệ thức lượng trong ∆CEO vuông tại E



Thì <i>CE</i>2 <i>CI CO</i>. (1) <b>0,25đ </b>


Theo hệ thức lượng trong đường trịn (O)


Thì <i>CE</i>2 <i>CM CN</i>. (2) <b>0,25đ </b>


Từ (1), (2) <i>CI CO CM CN</i>.  .
<i>CM</i>  <i>CI</i>


<i>CO CN</i> và <i>NCB</i> chung


Nên ∆CMO đồng dạng ∆CIN (c.g.c )


<b>0,25đ </b>


<i>MNI MOI</i> ( hai góc tương ứng ) <b>0,25đ </b>


Hay N, O cùng nhìn MI dưới một góc bằng nhau khơng đổi.


Vậy tứ giác OIMN<sub> nội tiếp </sub> <b>0,25đ </b>


Chứng minh rằng:<i>AIM BIN</i>


Gọi K thuộc đường tròn ( )<i>O</i> và đối xứng với M qua AB.


Nên  1


2


<i>MOA KOA</i> <i>MOK</i>



<b>0,25đ </b>


Mà 1


2


<i>MNK</i> <i>MOK</i> ( góc nội tiếp, góc ở tâm cùng chắn cung MK )


<i>MNK MOA</i>


<b>0,25đ </b>


Và <i>MNI MOA</i> ( đã chứng minh )


<i>MNK MNI</i> hay N; I ; K thẳng hàng


<b>0,25đ </b>


Nên <i>BIN AIK</i> ( hai góc đối đỉnh ) <b>0,25đ </b>


Và <i>MIA AIK</i> ( tính chất đối xứng ) <b>0,25đ </b>


Vậy <i>AIM BIN</i> . <b>0,25đ </b>


<b>Bài 7 </b>
<b>(1,0đ) </b>


Cho các số thực dương , ,<i>a b c</i> thỏa mãn 1 1 1 4



<i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i> . Chứng minh:


1 1 1


1.
2<i>a b c</i>  <i>a</i>2<i>b c</i> <i>a b</i> 2<i>c</i>


Với <i>x</i>0,<i>y</i>0, ta có: 4

2 1 1 1 1 1 .


4 4


<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


      <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


Dấu "=" xảy ra khi <i>x</i><i>y</i>.


<b>0,25đ </b>
Áp dụng kết quả trên ta có:


 




1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


1
2<i>a b c</i> 4 2<i>a</i> <i>b c</i> 4 2<i>a</i> 4 <i>b</i> <i>c</i> 8 <i>a</i> 2<i>b</i> 2<i>c</i>


 


     


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>


          <b>0,25đ </b>


Tương tự


 



1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


2


2 4 2 4 2 4 8 2 2


<i>a</i> <i>b c</i> <i>b</i> <i>a c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


 


     


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>



         


 



1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


3


2 4 2 4 2 4 8 2 2


<i>a b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


     


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>


         


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5
Vậy


1 1 1 1 1 1 1


1
2<i>a b c</i> <i>a</i> 2<i>b c</i> <i>a b</i> 2<i>c</i> 4 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 



   <sub></sub>   <sub></sub>


       


Ta thấy trong các bất đẳng thức (1), (2), (3) dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>. Vậy đẳng thức xảy ra khi 3.


4
<i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i>


<b>0,25đ </b>


</div>

<!--links-->

×