Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán tỉnh Quảng Bình niên khóa 2019-2020 mã đề 018, 020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.06 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


SBD: ...


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
NĂM HỌC 2019 – 2020


Khóa ngày 03/06/2019
<b>Mơn: TỐN </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>


<i>Đề có 01 trang gồm 5 câu </i>


<b>MÃ ĐỀ 018 </b>
<i><b>Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức </b></i> 1 2 <sub>2</sub>1


1
<i>A</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


  .
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức <i>A</i>.
b) Tìm giá trị nguyên của <i>y</i> để <i>A</i> nhận giá trị nguyên.


<i><b>Câu 2 (1,5 điểm). Cho hàm số </b>y</i>(<i>a</i>2)<i>x</i>5 có đồ thị là đường thẳng <i>d</i>.
a) Với giá trị nào của <i>a</i> thì hàm số đồng biến trên .



b) Tìm <i>a</i> để đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>(2;3).
<i><b>Câu 3 (2,0 điểm). Cho phương trình </b></i> 2



1 2 2 0


    


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> (1) (với <i>m</i> là tham số).
a) Giải phương trình (1) khi <i>m</i> = 2.


b) Tìm giá trị của <i>m</i> để phương trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn


1 2

1 2


3 <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> 10.


<i><b>Câu 4 (1,0 điểm). Cho ,</b>x y</i> là hai số thực dương thỏa mãn 2020
2019


<i>x</i> <i>y</i> . Tìm giá trị


nhỏ nhất của biểu thức 2019 1 .
2019
<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 



<i><b>Câu 5 (3,5 điểm). Từ một điểm </b>A</i> nằm ngồi đường trịn tâm <i>O</i>, ta kẻ hai tiếp tuyến
,


<i>AB AC</i> với đường tròn ( ,<i>B C</i> là các tiếp điểm). Trên cung nhỏ <i>BC</i> lấy một


điểm<i>M</i> (<i>M</i> <i>B M</i>, <i>C</i>),kẻ <i>MI</i>  <i>AB MK</i>,  <i>AC</i>

<i>I</i><i>AB K</i>, <i>AC</i>

.
a) Chứng minh <i>AIMK</i> là tứ giác nội tiếp đường tròn.


b) Kẻ <i>MP</i><i>BC</i>

<i>P</i><i>BC</i>

. Chứng minh rằng <i>MPK</i><i>MBC</i>.


c) Xác định vị trí của <i>M</i> trên cung nhỏ <i>BC</i> để tích <i>MI MK MP</i>. . đạt giá trị lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


SBD: ...


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
NĂM HỌC 2019 – 2020


Khóa ngày 03/06/2019
<b>Mơn: TỐN </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề) </b></i>


<i>Đề có 01 trang gồm 5 câu </i>


<b>MÃ ĐỀ 020 </b>
<i><b>Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức </b></i> 1 2 <sub>2</sub>1



1
<i>A</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


  .
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức <i>A</i>.
b) Tìm giá trị nguyên của <i>y</i> để <i>A</i> nhận giá trị nguyên.


<i><b>Câu 2 (1,5 điểm). Cho hàm số </b>y</i>(<i>a</i>2)<i>x</i>5 có đồ thị là đường thẳng <i>d</i>.
a) Với giá trị nào của <i>a</i> thì hàm số đồng biến trên .


b) Tìm <i>a</i> để đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>(2;3).
<i><b>Câu 3 (2,0 điểm). Cho phương trình </b></i> 2

<sub></sub>

<sub></sub>



1 2 2 0


    


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> (1) (với <i>m</i> là tham số).
a) Giải phương trình (1) khi <i>m</i> = 2.


b) Tìm giá trị của <i>m</i> để phương trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn


1 2

1 2


3 <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> 10.



<i><b>Câu 4 (1,0 điểm). Cho ,</b>x y</i> là hai số thực dương thỏa mãn 2020
2019


<i>x</i> <i>y</i> . Tìm giá trị


nhỏ nhất của biểu thức 2019 1 .
2019
<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


<i><b>Câu 5 (3,5 điểm). Từ một điểm </b>A</i> nằm ngồi đường trịn tâm <i>O</i>, ta kẻ hai tiếp tuyến
,


<i>AB AC</i> với đường tròn ( ,<i>B C</i> là các tiếp điểm). Trên cung nhỏ <i>BC</i> lấy một


điểm<i>M</i> (<i>M</i> <i>B M</i>, <i>C</i>),kẻ <i>MI</i>  <i>AB MK</i>,  <i>AC</i>

<i>I</i><i>AB K</i>, <i>AC</i>

.
a) Chứng minh <i>AIMK</i> là tứ giác nội tiếp đường tròn.


b) Kẻ <i>MP</i><i>BC</i>

<i>P</i><i>BC</i>

. Chứng minh rằng <i>MPK</i><i>MBC</i>.


c) Xác định vị trí của <i>M</i> trên cung nhỏ <i>BC</i> để tích <i>MI MK MP</i>. . đạt giá trị lớn nhất.


</div>

<!--links-->

×