Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Vật lí 9 - Bài 40 và 42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.73 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG </b>
<b>A. Lý thuyết </b>


<b>I. </b> <b>Hiện tượng khúc xạ ánh sáng </b>


- Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy
khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường, được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.


- Một số khái niệm


- Khi tia sáng truyền từ khơng khí sang nước thì tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ
hơn góc tới.


<b>II. </b> <b>Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước sang khơng khí </b>


- Khi tia sáng truyền được từ nước sang khơng khí thì:
• Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.


• Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.


<b>B. Vận dụng </b>


<b>1. </b> <b>Phân biệt hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng </b>


<b>Hiện tượng phản xạ ánh sáng </b> <b>Hiện tượng khúc xạ ánh sáng </b>


- Tia tới gặp mặt phân cách giữa hai môi
trường trong suốt bị hắt trở lại môi trường
trong suốt cũ.


- Tia tới gặp mặt phân cách giữa hai môi


trường trong suốt bị gãy khúc tại mặt phân
cách và tiếp tục đi vào môi trường trong
suốt thứ hai.


- Góc phàn xạ bằng góc tới - Góc khúc xạ khơng bằng góc tới
• SI: Tia tới


• I: Điểm tới
• IK: Tia khúc xạ


• NN’: Pháp tuyến tại điểm tới (NN’ vng góc PQ)
• SIN là góc tới. Ký hiệu là i.


• KIN’ là góc khúc xạ. Ký hiệu là r.


• Mặt phẳng chứa tia tới SI và pháp tuyến NN’ là mặt
phẳng tới.


N


N’ K


Q


P I


i
S


r



KK
H2O


N’


K


I


S
KK


H2O


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. </b> <b>Giải thích hiện tượng nêu ra ở phần mở bài. </b>


- Khi chưa đổ nước vào bảt, ta không thấy đầu dưới (A) của chiếc đũa.


- Trong khơng khí, ánh sáng chỉ có thể đi theo đường thẳng từ A đến mắt. Nhưng những điểm trên
chiếc đũa thẳng đã chắn mất đường truyền nên tia sáng này không đến được mắt.


- Giữ nguyên vị trí đặt mắt và đũa. Đổ nước vào bát tới một vị trí nào đó, ta lại nhìn thấy A.


- Hình bên cho thấy: Khơng có tia sáng đi theo đường thẳng nối A tới mắt. Một tia sáng (AI) đến mặt
nước, bị khúc xạ đi được tới mắt nên ta nhìn thấy A.


<b>C. Luyện tập </b>



1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì?


2. Hãy vẽ và chú thích đầy đủ hiện tượng ánh sáng chiếu từ nước ra ngồi khơng khí?
I


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI 42: THẤU KÍNH HỘI TỤ </b>
<b>A. Lý thuyết </b>


<b>I. </b> <b>Đặc điểm của thấu kính hội tụ </b>
1. Hình dạng của thấu kính hội tụ


- Thấu kính hội tụ được làm bằng vật liệu trong suốt (thuỷ tinh, nhựa).


- Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa, nên cịn gọi là thấu kính rìa mỏng.


- Ký hiệu của thấu tính hội tụ.


2. Thí nghiệm


- Chiếu chùm tia sáng song song đến vng góc với mặt thấu kính hội tụ thì chùm tia ló ra khỏi thấu
kính là chùm hội tụ.


<b>II. </b> <b>Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của TKHT </b>
1. Trục chính


- (D) gọi là trục chính của thấu kính.



2. Quang tâm: Điểm O gọi là quang tâm của thấu kính.


3. Tiêu điểm: Mỗi một thấu kính có 2 tiêu điểm F và F’ đối xứng với nhau ở hai bên thấu kính.
4. Tiêu cự: Khoảng cách từ quang tâm O đến tiêu điểm (OF = OF’ = f).


<b>III. </b> <b>Đường đi của một số tia sáng đặc biệt qua thấu kính </b>


- Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm.


- Tia tới đi qua quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng.


- Tia tới đi qua tiêu điểm thì cho tia ló song song với trục chính
<b>B. Vận dụng </b>


1. Chiếu một tia sáng vào một thấu kính hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính qua tiêu điểm, nếu:
A. Tia tới qua quang tâm mà không trùng với trục chính.


B. Tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính.
<b>C. Tia tới song song với trục chính. </b>


D. Tia tới bất kỳ.


2. Chiếu một chia sáng vào một thấu kính hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ song song với trục chính,
nếu:


A. Tia tới qua quang tâm mà khơng trùng với trục chính.
<b>B. </b> <b>Tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính. </b>
C. Tia tới song song với trục chính.


D. Tia tới bất kỳ.



(D)


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Luyện tập </b>


1. Cho hình vẽ sau: Hãy vẽ tia ló của các tia sáng 1, 2, 3.


2. Thấu kính hội tụ là gì?


(D)


S


F O F’


(1)
(2)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×