Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.33 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên:…………...</b>
<b>Lớp : ………</b>
<b>ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>
<b>PHIẾU ÔN SỐ 4</b>
<b>Bài 1:Điền từ trong ngoặc đơn vào chỗ trống cho phù hợp:</b>
a) Cô bé rất ... . c) Quyển vở còn ...… .
b) Cây cau rất... . d) Con voi rất ...… .
(mới, xinh, khỏe, thẳng)
<b>Bài 2:Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật:</b>
a) Chỉ đặc điểm về tính tình của con người: tốt ,………..
b) Chỉ đặc điểm về màu sắc của đồ vật: đỏ,………..
c) Chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật: cao,………...
<b>Bài 3:Điền từ trái nghĩa với các từ đã cho vào chỗ trống:</b>
khôn - ...
trắng - ...
nhanh - ...
chăm - ...
vui - ...
sớm - ...
già - ...
tối - ...
<b>Bài 4: Viết các câu tỏ ý khen ngợi theo mẫu:</b>
M: - Ngôi nhà rất đẹp.
- Ngôi nhà đẹp quá!
- Ngôi nhà mới đẹp làm sao!
a) Cô giáo em rất trẻ.
……….
b) Bông hồng kia rất tươi.
………
<b>Bài 5:Viết từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:</b>
cao như...
nhanh như...
trắng như...
đẹp như...
chậm như...
xanh như...
<b>Bài 6:Viết tiếp cho trọn câu, trong đó có sử dụng hình ảnh so sánh:</b>
a) Khi bắt chuột, con mèo nhà em chạy nhanh như...
b) Toàn thân con mèo phủ một lớp lơng màu đen óng mượt như...
c) Đơi mắt mèo tròn như...….
<b>Bài 7: Gạch dưới các từ chỉ sự vật trong câu sau:</b>
Trên đường từ trường về nhà, em đi qua khu ruộng trồng rau, hồ nuôi cá và một cây
đa cổ thụ.
<b>Bài 8: Dùng dấu chấm ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả:</b>
Đầu năm, Bắc học cịn kém, nhưng em khơng nản, mà quyết trở thành học sinh
giỏi ở lớp, điều gì chưa hiểu, em nhờ cơ giảng lại cho ở nhà, em học bài thật thuộc
và làm bài tập đầy đủ chỉ ba tháng sau, em đã đứng đầu lớp.
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Bài 1:Điền từ trong ngoặc đơn vào chỗ trống cho phù hợp:</b>
a) Cô bé rất<b>xinh.</b> c) Quyển vở còn <b>mới.</b>
b) Cây cau rất<b>thẳng.</b> d) Con voi rất <b>khỏe.</b>
(mới, xinh, khỏe, thẳng)
<b>Bài 2:Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật:</b>
<b>VD:</b>
a) Chỉ đặc điểm về tính tình của con người: <b>xấu, ngoan, hiền, thật thà, cần cù, lễ</b>
<b>phép, hồn nhiên…</b>
b) Chỉ đặc điểm về màu sắc của đồ vật:<b>xanh, đỏ, tím, vàng, xanh tốt, vàng rực…</b>
c) Chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật:<b>dài, ngắn, thấp, ngoằn ngoèo, dẻo…</b>
<b>Bài 3:Điền từ trái nghĩa với các từ đã cho vào chỗ trống :</b>
<b>VD:</b>
khôn<b>-khờ (ngu, dốt)</b>
trắng -<b>đen</b>
nhanh -<b>chậm</b>
chăm - <b>lười</b>
vui - <b>buồn</b>
sớm - <b>trễ</b>
già - <b>trẻ (non)</b>
tối - <b>sáng</b>
<b>Bài 4:Viết các câu tỏ ý khen ngợi theo mẫu:</b>
<b>VD:</b>
a) Cô giáo em rất trẻ.
- Cô giáo em trẻ làm sao!
- Cô giáo em trẻ quá!
b) Bông hồng kia rất tươi.
- Bông hồng kia tươi làm sao!
- Bông hồng kia tươi quá!
<b>Bài 5:Viết từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:</b>
<b>VD:</b>
cao như<b>núi, cây sậy…</b>
nhanh như<b>cắt, tia chớp…</b>
trắng như<b>mây, tuyết…</b>
đẹp như<b>hoa, tranh vẽ…</b>
chậm như <b>rùa, ốc sên…</b>
<b>Bài 6:Viết tiếp cho trọn câu, trong đó có sử dụng hình ảnh so sánh:</b>
<b>VD:</b>
a) Khi bắt chuột, con mèo nhà em chạy nhanh như<b>bay, chớp…</b>
b) Toàn thân con mèo phủ một lớp lơng màu đen óng mượt như <b>nhung, tơ…</b>
c) Đơi mắt mèo trịn như<b>viên bi, hạt nhãn…</b>
<b>Bài 7: Gạch dưới các từ chỉ sự vật trong câu sau:</b>
Trên đường từ trường về nhà, em đi qua khu ruộng trồng rau, hồ nuôi cá và một cây
đa cổ thụ.
<b>Bài 8: Dùng dấu chấm ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính</b>
<b>tả:</b>