Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 - PHIẾU 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:</b>………..
<b>Lớp:</b>………


<b>ƠN TẬP MƠN TỐN</b>
<b>LỚP 1 - PHIẾU SỐ 2</b>
<b>1. Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>


<b>2. Viết số:</b>


Mười ba: ……. Hai mươi: …….


Mười sáu: ……. Mười một: …….


Mười bảy: ……. Mười lăm: …….


<b>3.</b>


16 13 12 + 7 10 + 8


14 18 15 – 5 11 – 1


<b>4.</b>a. Viết các số<b>13 ; 10 ; 17 ; 19 ; 14</b> theo thứ tự từ bé đến lớn:


……….
b. Khoanh vào số lớn nhất:<b>18 ; 20 ; 10 ; 12 ; 16.</b>


<b>5. Đặt tính rồi tính:</b>
<b>15 – 3</b>


……….



<b>13 + 6</b>
……….


<b>19 – 4</b>
……….


<b>17 + 1</b>
……….


………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ……….


<b>6. Tính:</b>


17 – 3 + 1 = ……….. 15 + 2 – 6 = ……….. 18 – 4 – 4 = ………
<b>11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>7.Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):</b>
<b>Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.</b>
Số 14 gồm…….chục và……đơn vị.
Số 19 gồm…….chục và……đơn vị.
Số 20 gồm…….chục và……đơn vị.
<b>8. Viết phép tính thích hợp:</b>


<b>a.</b>


<b>b. Có</b> : 10 cái kẹo
Đã ăn : 5 cái kẹo



Còn : … cái kẹo?


<b>9. Điền số thích hợp vào ơ trống:</b>
- Có hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>1.Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>


<b>2. Viết số:</b>


Mười ba: <b>13</b> Hai mươi: <b>20</b>


Mười sáu: <b>16</b> Mười một: <b>11</b>


Mười bảy: <b>17</b> Mười lăm: <b>15</b>


<b>3.</b>


16 <b>></b> 13 12 + 7 <b>></b> 10 + 8


14 <b><</b> 18 15 – 5 <b>=</b> 11 – 1


<b>4.</b>



a. Viết các số<b>13 ; 10 ; 17 ; 19 ; 14</b>theo thứ tự từ bé đến lớn:
10, 13, 14, 17, 19


b. Khoanh vào số lớn nhất:<b>18 ; 20 ; 10 ; 12 ; 16.</b>
<b>5.</b>



15 13 19 17


<b>-</b> <b>+</b> <b>-</b> <b>+</b>


3 6 4 1


<b>12</b> <b>19</b> <b>15</b> <b>18</b>


<b>6.</b>


17 – 3 + 1 =<b>15</b> 15 + 2 – 6 =<b>11</b> 18 – 4 – 4 =<b>10</b>
<b>7.</b>


<b>Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.</b>
Số 14 gồm <b>1</b>chục và<b>4</b>đơn vị.
Số 19 gồm <b>1</b>chục và<b>9</b>đơn vị.
Số 20 gồm <b>2</b>chục và<b>0</b>đơn vị.
<b>8.Viết đúng phép tính:</b>


<b>a. 4 + 2 = 6</b>hoặc<b>2 + 4 = 6</b>
<b>b. 10 – 5 = 5</b>


<b>9. - Có5</b>hình vng.
<b>-</b>Có<b>4</b>tam giác.


</div>

<!--links-->

×