Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Ôn tập môn Toán lớp 1 - phiếu số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:</b>………..
<b>Lớp:</b>………


<b>ƠN TẬP MƠN TỐN</b>
<b>LỚP 1 - PHIẾU SỐ 4</b>
<b>1. Điền số thích hợp vào ơ trống:</b>


<b>2. Viết (theo mẫu):</b>


<b>3. a. Khoanh vào số bé nhất:</b> <b>5; 10 ; 8;</b> <b>3;</b> <b>7 .</b>
b. Khoanh vào số lớn nhất: <b>15; 11 ; 17; 10; 19 .</b>
<b>4.</b>


12 18 16 – 6 10 – 3


19 15 14 + 5 15 + 4


<b>5. Đặt tính rồi tính:</b>
<b>14 – 4</b>


……….


<b>12 + 3</b>
……….


<b>19 – 5</b>
……….


<b>13 + 6</b>
……….



………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ……….


<b>1</b> <b>3</b> <b>5</b> <b>9</b>


<b>12</b> <b>16</b> <b>20</b>


<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b> <b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


Mười <b>10</b> <b>1</b> <b>0</b>


Mười hai
Mười lăm
Mười bảy
Mười chín
Hai mươi


<b>></b>


<b><</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>6. Tính:</b>


<b>a)</b> 2 + 8 = …. 9 – 2 = …. 10 – 3 = …. 5 + 4 = ….


<b>b)</b> 13 + 2 – 3 = …. 18 – 1 – 4 = …. 16 – 6 + 7 = ….


<b>7. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):</b>
<b>Số liền sau của 10 là 11.</b>



Số liền sau của 19 là ….
Số liền sau của 14 là ….
Số liền sau của 12 là ….
<b>8. Viết phép tính thích hợp:</b>


<b>a.</b>


<b>b.</b>


<b>9. Điền số thích hợp vào ơ trống:</b>


15 18


+ 4

- 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>1.</b>


1 <b>2</b> 3 <b>4</b> 5 <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> 9 <b>10</b>


<b>11</b> 12 <b>13 14 15</b> 16 <b>17 18 19</b> 20
<b>2. Viết:</b>


<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b> <b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


Mười 10 1 0


Mười hai <b>12</b> <b>1</b> <b>2</b>


Mười lăm <b>15</b> <b>1</b> <b>5</b>



Mười bảy <b>17</b> <b>1</b> <b>7</b>


Mười chín <b>19</b> <b>1</b> <b>9</b>


Hai mươi <b>20</b> <b>2</b> <b>0</b>


<b>3.</b>


a. Khoanh vào số bé nhất: <b>5; 10 ; 8: ;</b> <b>; 7 .</b>
b. Khoanh vào số lớn nhất:<b>15; 11 ; 17; 10; .</b>


<b>4.</b>


12 18 16 – 6 10 – 3


19 15 14 + 5 15 + 4


<b>5.</b>


14 12 19 13


<b>-</b> <b>+</b> <b>-</b> <b>+</b>


4 3 5 6


<b>10</b> <b>15</b> <b>14</b> <b>19</b>


<b>6.</b>



<b>a)</b> 2 + 8 =<b>10</b> 9 – 2 =<b>7</b> 10 – 3 =<b>7</b> 5 + 4 = <b>9</b>


<b>b)</b> 13 + 2 – 3 =<b>12</b> 18 – 1 – 4 =<b>13</b> 16 – 6 + 7 =<b>17</b>
<b>3</b>


<b>19</b>


<b><</b>


<b>></b>


<b>></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>7. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):</b>
<b>Số liền sau của 10 là 11.</b>


Số liền sau của 19 là 20.
Số liền sau của 14 là 15.
Số liền sau của 12 là 13.
<b>8. Viết đúng phép tính:</b>


<b>a. 6 + 2 = 8 hay 2 + 6 = 8</b>
<b>b. 10 – 2 = 8</b>


<b>9.</b>


15 <b>17</b> <sub>18</sub>


<b>11</b>



<b>10</b>
<b>19</b>

- 2



- 1


- 7



</div>

<!--links-->

×