Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Môn Toán phiếu số 2 Khối 4 Tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ………...Trường Tiểu học Lạc Long Quân Q11 </b>
<b>Lớp: 4/ </b>


<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 – MƠN TỐN </b>



<b>TUẦN 25 </b>



<b>TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ </b>



<b>I. </b> <b>BÀI CŨ:</b>
<b>1. Tính : </b>


a)

<b> x </b>



<b> --- </b>
<b> --- </b>


b)

<b> x </b>



<b> --- </b>
<b> --- </b>


<b>2. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài </b> m <b>và chiều rộng </b> m<b>. </b>


Giải


<b> --- </b>
<b> --- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. BÀI MỚI:</b>



<i><b>Bài tốn : </b></i>Một rổ cam có 12 quả.


Hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả cam ?


<i>Nhận xét: </i>


a) số cam trong rổ là : 12 : 3 = 4 (quả) Giải


số cam trong rổ là : 4 x 2 = 8 (quả) số cam trong rổ là :


b) Ta có thể tìm số cam trong rổ như sau : 12

x =

8 (quả)


12

x =

8 (quả) Đáp số : 8 quả


<i><b> Muốn tìm </b></i> <i><b>của số 12 ta lấy số 12 nhân với </b></i>


<b>III. </b> <b>LUYỆN TẬP:</b>


<b>1. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó </b>

<b> số học sinh được xếp loại </b>


<b>khá. Tính số học sinh xếp số loại khá của lớp học đó.</b>


<b>Giải</b>


<b> --- </b>
<b> --- </b>
<b> --- </b>
<b> --- </b>
<b>Mẫu : Lớp 4A có 16 học sinh nam. Số học sinh nữ bằng </b>

<b> số học sinh </b>


<b>nam. Tính số học sinh nữ của lớp 4A.</b>



<b>Giải </b>


Số học sinh nữ của lớp 4A là :
16x

<b> = </b>

18 (học sinh)


Đáp số : 18 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> --- </b>
<b> --- </b>
<b>2. Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng </b>


<b>chiều dài. Tính chiều rộng của sân trường.</b>
<b>Giải</b>


<b> --- </b>
<b> --- </b>
<b> --- </b>
<b> --- </b>
<b> --- </b>


</div>

<!--links-->

×