<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>NỘI DUNG ÔN TẬP – LỚP 1 </b>
<b>(Từ ngày 27/4 – 01/5/2020) </b>
<i><b>Thứ hai, ngày 27 tháng 4 năm 2020 </b></i>
<b>Bài 1: </b>
Học sinh đọc bài
sau đây:
<b>Bài 2: </b>
Học sinh
rèn đọc và viết các từ
khó
sau đây:
hoa lan
lá dày
lấp ló
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
<b>Bài 3: </b>
Học sinh
đọc các từ
sau và viết lại:
-
2 tiếng có vần
<b>ăm</b>
:...
-
2 tiếng có vần
<b>ăp</b>
:...
hoa lan
lá dày
lấp ló
chăm
bắp ngơ
cặp
thắp đèn
nằm
<b>Hoa ngọc lan </b>
Ở ngay đầu nhà bà em có một cây hoa ngọc
lan. Thân cây cao, to, vỏ bạc trắng. Lá dày, cỡ
bằng bàn tay, xanh thẫm.
Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh,
trắng ngần. Khi hoa nở, cánh xòe ra duyên dáng.
Hương lan ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
<b>Bài 4:</b>
Ghi dấu X vào ô vuông trước ý trả lời đúng:
a) Nụ hoa lan màu gì?
Bạc trắng.
Xanh thẫm.
Trắng ngần.
b) Từ nào tả hương thơm của hoa ngọc lan?
Ngan ngát.
Lấp ló.
Dun dáng.
<b>Bài 5: </b>
Học sinh tơ và viết các hàng chữ
<b> “E</b>
”
sau:
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
E
E E
E E
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
3
<i><b>Thứ ba, ngày 28 tháng 4 năm 2020 </b></i>
<b>Bài 1: </b>
Chính tả: Chép lại bài
<i><b>Nhà bà ngoại</b></i>
và khoanh tròn vào
dấu chấm trong bài viết.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
<b>Bài 2:</b>
Điền
<b>ăm </b>
hay
<b>ăp </b>
N... nay, Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm
ch... học, biết tự t... cho mình, biết s... xếp
bàn học ngăn n...
<b>Bài 3: </b>
Điền
<b>c </b>
hay
<b>k </b>
Hát đồng ...a
Chơi ...éo co
...ể chuyện
...iên trì
...ăn nhà
Con ...ua
Tập chép
Nhà bà ngoại
Nhà bà ngoại rộng rãi, thoáng mát. Giàn hoa
giấy lòa xòa phủ đầy hiên. Vườn có đủ thứ hoa trái.
Hương thơm thoang thoảng khắp vườn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
4
<i><b>Thứ tư, ngày 29 tháng 4 năm 2020 </b></i>
<b>Bài 1: </b>
Học sinh đọc bài
sau đây:
<b>Bài 2: </b>
Học sinh
rèn đọc và viết các từ
khó
sau đây:
dậy
<b>sớm</b>
ra
<b>vườn</b>
<b>lên</b>
đồi
đất
<b>trời</b>
<b>chờ</b>
đón
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
<b> </b>
<b>Ai dậy sớm </b>
Ai dậy sớm
Bước ra vườn
Hoa ngát hương
Đang chờ đón.
Ai dậy sớm
Đi ra đồng
Có vừng đơng
Đang chờ đón.
Ai dậy sớm
Chạy lên đồi,
Cả đất trời
Đang chờ đón.
Võ Quảng
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
5
<b>Bài 3: </b>
Khi dậy sớm điều gì chờ đón em:
-
Ở ngoài vườn ? - ...
-
Trên cánh đồng ? - ...
-
Trên đồi ? - ...
<b>Bài 4:</b>
Bài thơ trên khuyên em điều gì ? Ghi dấu X vào ô vuông
trước ý trả lời đúng:
Khuyên em yêu cảnh đẹp của thiên nhiên.
Khuyên em dậy sớm sẽ thấy được cảnh đẹp của thiên
nhiên.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
6
<i><b>Thứ năm, ngày 30 tháng 4 năm 2020 </b></i>
<b>Bài 1: </b>
Chính tả: Chép lại bài
<i><b>Câu đố</b></i>
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
<b>Bài 2:</b>
Điền
<b>ch </b>
hay
<b>tr </b>
Thi ...ạy
...anh bóng
Sao ...ổi
Bụi ...e
<b>Bài 3: </b>
Điền
<b>v </b>
hay
<b>d , gi </b>
quyển ...ở
cặp ...a
màu ...àng
...ỏ cá
...a đình
<sub>...ãy núi</sub>
Tập chép
Câu đố
Con gì bé tí
Chăm chỉ suốt ngày
Bay khắp vườn cây
Tìm hoa gây mật ?
T
C
C
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
7
<i><b>Thứ sáu, ngày 01 tháng 5 năm 2020 </b></i>
<b>Bài 1: </b>
Học sinh đọc bài
sau đây:
<b>Bài 2: </b>
Học sinh
rèn đọc và viết các từ
khó
sau đây:
hoảng lắm
nén sợ
lễ phép
sạch sẽ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
<b>Bài 3: </b>
<b>- Đọc: </b>rau muống, bánh cuốn, luống khoai, buồn, chuồng chim.
- <b>Viết lại</b>: 2 tiếng có vần <i><b>uôn </b></i>:...
2 tiếng có vần <i><b>ng </b></i>:...
<b>Bài 4: </b>Chọn xếp các ơ chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài
đọc trên, rồi viết lại:
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
<b> </b>
<b>Mưu chú Sẻ </b>
Buổi sớm, một con Mèo chộp được một chú Sẻ. Sẻ
hoảng lắm, nhưng nó nén sợ, lễ phép nói:
- Thưa anh, tại sao một người ưa sạch sẽ như anh
trước khi ăn sáng lại không rửa mặt ?
Nghe vậy, Mèo bèn đặt Sẻ xuống, đưa hai chân lên
vuốt râu, xoa mép. Thế là Sẻ vụt bay đi. Mèo rất tức giận
nhưng đã muộn mất rồi.
hoảng lắm
nén sợ
lễ phép
sạch sẽ
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
8
<i><b>Thứ hai, ngày 27 tháng 4 năm 2020 </b></i>
<b>Mơn: Tốn </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>Bài 1: Viết số:</b>
Ba mươi:... Bốn mươi tư:... Bảy mươi bảy:...
Mười ba:... Chín mươi sáu:... Mười:...
Mười hai:... Sáu mươi chín:... Chín mươi chín:...
Hai mươi:... Tám mươi mốt:... Bốn mươi tám:...
<b>Bài 2: Viết theo mẫu: </b>
<i><b> Mẫu: </b></i>
Số liền sau của 23 là... Số liền sau của 70 là...
Số liền sau của 84 là... Số liền sau của 98 là...
Số liền sau của 54 là... Số liền sau của 69 là...
Số liền sau của 39 là... Số liền sau của 40 là...
<b>Bài 3: </b>
<b>Bài 4: Viết (theo mẫu): </b>
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ; ta viết: 87 = 80 + 7
b) 59 gồm ...chục và ...đơn vị ; ta viết: 59 = ...+ ...
c) 20 gồm ...chục và ...đơn vị ; ta viết: 20 = ...+ ...
d) 99 gồm ...chục và ...đơn vị ; ta viết: 99 = ...+ ...
34...50
78...69
72...81
62...62
47...45
81...82
95...90
61...63
55...66
44...33
77...99
88...22
Số liền sau của 80 là 81
>
<
=
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
9
<i>Thứ ba, ngày 28 tháng 4 năm 2020 </i>
Mơn: Tốn
<b>BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 </b>
<b>Bài 1: Viết số:</b>
Số liền sau của 97 là... Số liền sau của 98 là...
Số liền sau của 99 là... 100 đọc là <b>một trăm</b>
<b>Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100 </b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 14 16 18 20
21 23 25 27 29
31 32 34 36 38
41 43 45 47 49
51 52 54 56 58 60
61 63 65 67 69
71 74 76 78 80
81 83 85 87 89
91 92 94 96 98
<b>Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
10
<i>Thứ tư, ngày 29 tháng 4 năm 2020 </i>
Mơn: Tốn
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>Bài 1: Viết số:</b>
ba mươi chín:... tám mươi lăm:...
chín mươi:... hai mươi mốt:...
chín mươi chín:... sáu mươi sáu:...
năm mươi tám:... một trăm:...
<b>Bài 2: Viết số:</b>
a)Số liền trước của 62 là ... Số liền trước của 61 là ...
Số liền trước của 80 là ... Số liền trước của 79 là ...
Số liền trước của 99 là ... Số liền trước của 100 là ...
c)
<b>Bài 3: Viết các số: </b>
Từ 50 đến 60 : ...
Từ 85 đến 100 : ...
...
b)Số liền sau của 20 là ... Số liền sau của 38 là ...
Số liền sau của 75 là ... Số liền sau của 99 là ...
<b>Số liền trước </b> <b>Số đã biết </b> <b>Số liền sau </b>
44 45 46
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
11
<i>Thứ năm, ngày 30 tháng 4 năm 2020 </i>
Mơn: Tốn
<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>Bài 1: Viết các số: </b>
a) Từ 15 đến 25 : ...
...
b) Từ 69 đến 79 : ...
...
<b>Bài 2: Đọc các số sau: </b>
35:... 85:...
41:... 69:...
64:... 70:...
<b>Bài 3: </b>
<b>Bài 4: </b>Có 10 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
...
...
...
<b>Bài 5: </b>Viết số lớn nhất có hai chữ số:...
72...76
85...81
45...47
85...65
42...76
33...66
15...10 + 4
16...10 + 6
18...15 + 3
>
<
=
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
12
<i>Thứ sáu, ngày 01 tháng 5 năm 2020 </i>
<b>ÔN TẬP CUỐI TUẦN MÔN TIẾNG VIỆT </b>
<b>I. </b>
<b>Đọc: </b>
II.
Đúng ghi
<b>đ</b>
sai ghi
<b>s</b>
vào ô vuông
Bài văn viết về đặc điểm của mỗi lồi chuồn chuồn.
Chuồn Chuồn Chúa trơng hùng hổ nhưng đôi mắt rất hiền.
Chuồn Chuồn Ngô rực rỡ trong bộ cánh đỏ chói.
Chuồn Chuồn Ớt nhanh thoăn thoắt,chao cánh một cái đã
biến mất.
Chuồn Chuồn Kim lẩy bẩy, đi dài nghêu như chiếc tăm.
<b>Xóm Chuồn Chuồn </b>
Xóm ấy có đủ các chi họ chuồn chuồn.
Chuồn Chuồn Chúa trông dữ dội, hùng hổ
nhưng đôi mắt rất hiền. Chuồn Chuồn Ngô nhanh
thoăn thoắt, chao cánh một cái đã biến mất. Chuồn
Chuồn Ớt rực rỡ trong bộ cánh đỏ chói. Chuồn
Chuồn Tương có đơi cánh kép vàng điểm đen,
thường lượn quanh bãi những hôm nắng to. Anh
Kỉm Kìm Kim lẩy bẩy, đuôi bằng chiếc tăm dài
nghêu, đôi mắt lồi to hơn đầu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
13
<b>Bài 3: </b>
Điền vần
<b>ươn</b>
hay
<b>ương </b>
<b>Bài 4: </b>
Điền vần
<b>tr</b>
hay
<b>ch </b>
con ...uột
cái ...ổi
con ...âu
ông ...ăng
cái ...ống
quả ...uối
<b>Bài 5: </b>
Điền vần
<b>v, d</b>
hay
<b>gi </b>
con ...e
con ...ao
...ưa chuột
con ...oi
bánh ...ò
tập ...õ
<b>Bài 6: Rèn viết </b>
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
cái g...
con v...
con l...
ngô n...
cái gi...
m... nước
Dòng mương nước đầy ăm ắp.
Dòng mương nước đầy ăm ắp.
Dòng mương nước đầy ăm ắp.
.
.
Chuồn chuồn đậu khắp luống rau.
Chuồn chuồn đậu khắp luống rau.
Chuồn chuồn đậu khắp luống rau.
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
14
<b>ƠN TẬP CUỐI TUẦN MƠN TỐN </b>
<b>Bài 1: Viết (theo mẫu): </b>
a) Số 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị, ta viết 75 = 70 + 5
b) Số 68 gồm...và...; ta viết: 68 = ...+ ...
c) Số 97 gồm...và...; ta viết: 97 = ...+ ...
d) Số 40 gồm...và...; ta viết: 40 = ...+ ...
<b>Bài 2: Số ? </b>
a)Số liền trước của 43 là ... Số liền trước của 1 là ...
Số liền trước của 90 là ... Số liền trước của 49 là ...
Số liền trước của 21 là ... Số liền trước của 60 là ...
c)
<b>Bài 3: Viết các số: </b>
a) Từ 70 đến 80 : ...
...
b) Từ 90 đến 100 : ...
...
b)Số liền sau của 80 là ... Số liền sau của 85 là ...
Số liền sau của 67 là ... Số liền sau của 89 là ...
Số liền sau của 90 là ... Số liền sau của 99 là ...
<b>Số liền trước </b> <b>Số đã biết </b> <b>Số liền sau </b>
11 12 13
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
15
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 5: </b>Viết các số:<b> 65 ; 56 ; 73 ; 37 </b>
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...
<b>Bài 6: </b>Trong vườn có 50 cây vải và 8 cây mít. Hỏi trong vườn đó cả vải
và mít có tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
...
...
...
<b>Bài 7: </b>Trên bãi cỏ có 30 con trâu và 20 con ngựa. Hỏi trên bãi cỏ cả trâu
và ngựa có tất cả bao nhiêu con?
Bài giải
...
...
...
<b>Bài 7: </b>Mẹ có 45 quả trứng gà. Mẹ biếu bà 25 quả trứng gà. Hỏi mẹ còn
lại bao nhiêu quả trứng gà ?
Bài giải
...
...
...
80...79
45...54
73...80
29...34
67...76
24...19
90...84
99...80
24...20 + 5
36...30 + 5
70...40 + 30
89...90 + 8
>
<
=
</div>
<!--links-->