Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Nội dung ôn tập môn Tiếng Việt Khối Lớp 5 (Đề số 03)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>




<b>HỌ TÊN: . . . </b>
<b>LỚP:. . . </b>
<b>TRƯỜNG: Hồ Văn Huê </b>


<b>ĐỀ ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 5 (3) </b>


<b>Phần 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


<b>Bài 1:</b><i>Xác định các vế câu, CN-VN của từng vế.</i>


a) Chiếc lá thống trịng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền
đỏ thắm lặng lẽ xi dịng.


b) Mặt hồ là một bức tranh tuyệt mĩ vì nó có hình những ngọn núi cao chót vót vây quanh.
c) Tuy con người đã có những con tàu to lớn vượt biển khơi nhưng những cánh buồm vẫn
cịn sống mãi cùng sơng nước và con người.


<b>Bài 2: </b><i>Tìm từ có tác dụng nối hoặc dấu câu thích hợp để điền vào chỗ có dấu gạch chéo</i>.
a. Gió thổi ào ào / cây cối nghiêng ngả /bụi cuốn mù mịt / một trận mưa ập tới.


b. Quê nội Nam ở Bắc Ninh / quê ngoại bạn ấy ở Bắc Giang.
c. Thỏ thua Rùa trong cuộc đua tốc độ /Thỏ chủ quan và kiêu ngạo.


d. Trong vườn, các loài hoa đua nhau nở / những cánh bướm nhiều màu sắc bay rập rờn.
<b>Bài 3: </b><i>Xếp những từ chứa tiếng <b>cơng</b> cho dưới đây vào từng dịng thích hợp.</i><b> </b>


Phản cơng, tấn cơng, tiến cơng, lao công, nhân công, tài công, công bằng, công minh, công tâm
a/ Cơng có nghĩa là khơng thiên vị.



b/ Cơng có nghĩa là thợ.
c/ Cơng có nghĩa là đánh, phá.


<b>Bài 4</b>: <i>Em hãy tìm 1 từ trái nghĩa với từ “ giữ gìn” và đặt câu với từ vừa tìm được</i><b>. </b>
………...


……….


<b>Bài 5: </b><i>Em hãy đặt một câu có sử dụng cặp quan hệ từ giả thiết – kết quả, điều kiện – kết quả </i>
<i>hoặc một câu có sử dụng cặp quan hệ từ nguyên nhân – kết quả nói về việc bảo vệ mơi trường. </i>
...
...


<b>Phần 2: TẬP LÀM VĂN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án: Phần 1 </b>


Bài 1: <i>Xác định các vế câu, CN-VN của từng vế.</i>


a) Chiếc lá thống trịng trành, /chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng/ rồi chiếc
thuyền đỏ thắm lặng lẽ xi dịng.


b) Mặt hồ là một bức tranh tuyệt mĩ/ vì nó có hình những ngọn núi cao chót vót vây
quanh.


c) Tuy con người đã có những con tàu to lớn vượt biển khơi / nhưng những cánh buồm
vẫn còn sống mãi cùng sơng nước và con người.


Bài 2:<i> Tìm từ có tác dụng nối hoặc dấu câu thích hợp để điền vào chỗ có dấu gạch chéo</i>.


a. Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, bụi cuốn mù mịt, một trận mưa ập tới.


b. Quê nội Nam ở Bắc Ninh còn quê ngoại bạn ấy ở Bắc Giang.
c. Thỏ thua Rùa trong cuộc đua tốc độ vì Thỏ chủ quan và kiêu ngạo.


d. Trong vườn, các loài hoa đua nhau nở và những cánh bướm nhiều màu sắc bay rập rờn.


Bài 3: <i>Xếp những từ chứa tiếng <b>công</b> cho dưới đây vào từng dịng thích hợp.</i><b> </b>


Phản cơng, tấn cơng, tiến cơng, lao công, nhân công, tài công, công bằng, công minh, cơng tâm
a/ Cơng có nghĩa là khơng thiên vị: cơng bằng, cơng minh, cơng tâm


b/ Cơng có nghĩa là thợ: lao công, nhân công, tài công


c/ Công có nghĩa là đánh, phá: phản cơng, tấn cơng, tiến công
Bài 4:


<i>Từ trái nghĩa với từ “ giữ gìn” là “phá hoại, phá hủy, hủy hoại…”</i>


(Học sinh tự đặt câu có dùng từ vừa tìm được, có đủ chủ - vị và dấu câu thích hợp.)
Bài 5<b>: </b>


<i>Em hãy đặt một câu có sử dụng cặp quan hệ từ giả thiết – kết quả, điều kiện – kết quả hoặc một </i>
<i>câu có sử dụng cặp quan hệ từ nguyên nhân – kết quả nói về việc bảo vệ mơi trường. </i>


</div>

<!--links-->

×