Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.17 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<b>Bài 1:Đặt tính rồi tính: </b>


75,08 + 359,7
75,08
359,7
434,78


5036 - 86,58
5036
86,58
4949,42


80,9 x 4,72
80,9
4,72
1618
5663
3236
381,848


587,322 : 73,05
587,32,2 73,05


<b>Bài 2:Tìm y</b>:


<b>125,9 - y = 46,5 x 1,2 </b>


125,9 - y = 55,8



y = 125,9 – 55,8
y = 70,1


<b>y - 45,23 = 328,7 : 100 </b>


...
...
...


<b>18,25 : y = 3,65 x 10 </b>


...
...
...


<b>6,4 x y = 9,23 + 6,13 </b>


...
...
...


<b>Bài 3: Tính nhẩm : </b>


7,15 x 10 =71,5


6,53 x 100 =653


61,34 x 1000 =61340


6,42 x 0,1 =0,642



144,15 x 0,01 =1,4415


3784 x 0,001 =3,784


8,04
2 9 2 20


00000


18,25 : y = 36,5


y = 18,25 : 36.5
y = 0,5


y - 45,23 = 3,287
y = 3,287 + 45,23
y = 48,517


6,4 x y = 15,36
y = 15,36 : 6,4
y = 2,4


+ - x


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4: Tính giá trị biểu thức: </b>


137,4 + 2,9 x 6,5
...
...


...


65,123 – 105,14 : 14
...
...
...


20,328 : 2,64 + 3,3
...
...
...


<b>Bài 5. Tính diện tích hình bên: </b>


<i>Gợi ý: </i><b>Diện tích hình bên chính bằng diện tích nửa </b>
<b>hình trịn cộng diện tích hình tam giác. </b>


<b>Bài giải </b>


Bán kính hình trịn là :
6 : 2 = 3 (cm)
Diện tích hình trịn là :
3 x 3 x 3,14 = 28,26 (cm2)
Diện tích nửa hình trịn là :


28,26 : 2 = 14,13 (cm2)
Diện tích hình tam giác là :


6 x 6 : 2 = 18 (cm2)
Diện tích hình bên là :


18 + 14,13 = 32,13 (cm2)


Đáp số: 32,13 (cm2
)
<b>ssS = (a x h) : 2 </b>


= 137,4 + 18,85
= 156,25


= 65,123 – 7,51
= 57,613


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 6. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm diện tích trồng các loại cây ăn quả </b>
<b>ở một trang trại: </b>


Hãy cho biết tỉ số phần trăm diện tích trồng mỗi loại cây ăn quả của trang trại được thể
hiện trên biểu đồ.


<b>Bài giải </b>


Theo biểu đồ ta có:


Diện tích trồng xồi là 17,5% diện tích trang trại.
Diện tích trồng nhãn là 20% diện tích trang trại.
Diện tích trồng vải thiều là 27,5% diện tích trang trại.
Diện tích trồng các loại cây ăn quả khác chiếm là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MƠN TIẾNG VIỆT </b>
<b>Chính tả </b>



1. Nghe viết: Trí dũng song tồn (Từ Thấy sứ thần Việt Nam ... đến hết)


Thấy sứ thần Việt Nam dám lấy việc quân đội cả ba triều đại Nam Hán, Tống và
Nguyên đều thảm bại trên sông Bạch Đằng để đối lại, vua Minh giận quá sai người ám
hại ông.


Thi hài Giang Văn Minh được đưa về nước. Vua Lê Thần Tơng đến tận linh cữu
ơng, khóc rằng:


- Sứ thần không làm nhục mệnh vua, xứng đáng là anh hùng thiên cổ.


Điếu văn của vua Lê cịn có câu: “Ai cũng sống, sống như ơng, thật đáng sống. Ai cũng
chết, chết như ông, chết như sống”


Theo Đinh Xuân Lan-Trương Hữu Quýnh và Trung Lưu
Các em hãy nhờ ba – mẹ hoặc người thân đọc bài <b>Trí dũng song tồn đoạn </b>“Thấy
sứ thần Việt Nam ……..đến hết”


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>2. Tìm và viết các từ: </b>


a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:


 Giữ lại để dùng về sau: <b>dành dụm</b>
 Biết rõ, thành thạo: <b>rõ ràng</b>


 Để đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: <b>giỏ, rổ rá, giường gỗ</b>


b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :



 Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm: <b>dũng cảm , can đảm</b>
 Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: <b>vỏ</b>


 Đồng nghĩa với giữ gìn: <b>bảo vệ</b>


<b>3.</b> <b>Khoanh vào chữ cái trước câu ghép: </b>


a. Sáng nay, mẹ đi chợ và nấu cơm.
b. An học giỏi nên bạn được thưởng quà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>MÔN TỐN </b>
<b>Bài 1.Điền số thích hợp vào chỗ chấm </b>:


72 534dam2 = 72 5,34 ha
12 tấn 34kg 120,34tạ
7m 5 dm = 750cm


5,79m = 57,9dm


4 tạ 70 kg = 4,7tạ


15,65m = 15m 65cm


2,78km = 2780m


42dm 6cm = 42,6dm


3kg 60g = 3,060kg



<b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính: </b>


224 : 64 211,68 : 42






36,64 : 1,6




35,941 : 1,27


<b>Bài 3 :Tìm X: </b>


127,9 – X = 86,1
...
...
...


<b> X</b> – 74,3 = 51,7
...
...
...


35 x<b>X</b> = 99,4
...
...


...


<b>Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện : </b>


1,25 x 4,95 x 80
= 1,25 x 80 x 4,95
= 100 x 4,95
= 495


37,14 x 5,25 + 37,14 x 4,75
= 37,14 x (5,25 + 4,75) ..
= 37,14 x 10


=371,4


68,17 – 14,35 – 23,82
= 68,17- (14,35 + 23,82)
= 68,17 – 38,17


=30
224 64


3,5
320


0


211,68 42


5,04


1 68


0


36,6,4 <sub>1,6 </sub>


22,9
46


14 4
0


35,94,1 1,27


28,3
1054


38 1
0


<b>X</b> = 127,9 – 86,1
<b>X</b> = 41,8


X

= 51,7 + 74,3
<b>X</b> = 126


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 5: Tính diện tích hình tam giác có: </b>
a) Độ dài đáy là 3


4m và chiều cao là


1
2m;
b) Độ dài đáy là 4


5 m và chiều cao là 3,5 dm;


<b>Bài giải </b>


a. Diện tích hình tam giác:
( x ) : 2 =


( )


b. Đổi 4


5 m =0,8 m =8 dm
Diện tích hình tam giác:


( 8 x 3,5) : 2 = ( )
Đáp số: a.


( )


b. 2


<b>Bài 6: Biểu đồ hình quạt bên cho biết kết quả học tập của 800 học sinh ở một </b>
<b>trường tiểu học. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực : </b>
<b>giỏi, khá, trung bình ? </b>


<b>Bài giải </b>



Số học sinh xếp loại học lực giỏi là :
800 : 100 x 42,5 = 340 (học sinh)
Số học sinh xếp loại học lực khá là :
800 : 100 x 46,5 = 372 (học sinh)
Số học sinh xếp loại học lực trung bình là :


800 : 100 x 11 = 88 (học sinh)
(Hoặc 800 – 340 – 372 = 88 (học sinh).


Đáp số: Giỏi : 340 học sinh
Khá: 372 học sinh


Trung bình: 88 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>


<b>MÔN TIẾNG VIỆT </b>


1.<b> Em hãy đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã thích hợp vào chữ in đậm trong mẩu chuyện </b>
<b>vui sau: </b>


<b>Sợ mèo không biết</b>


Một người bị bệnh hoang <b>tưởng</b>, suốt ngày cứ ngỡ mình là chuột, cuối cùng được ra
viện nhưng anh ta cứ tần ngần <b>mãi </b>ở cổng viện mà không đi. Một bác sĩ thấy lạ bèn đến
hỏi. Bệnh nhân sợ <b>hãi giải</b> thích :


- Bên <b>cổng</b> có một con mèo.
Bác sĩ bảo :



- Nhưng anh đã biết mình khơng phải là chuột kia mà.
Anh chàng trả lời :


- Tơi biết như vậy hỏi có ăn thua gì. <b>Nhỡ </b>con mèo khơng biết điều đó thì sao ?
2.<b> Điền quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống để có các câu ghép: </b>


a) Ba bà cháu sống nghèo khổ <b>nhưng </b>cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.


b) <b>Mặc dù</b> hai anh em trở nên giàu có <b>nhưng </b>họ vẫn không nguôi nỗi nhớ thương bà.
c) <b>Nếu </b>ba bà cháu sẽ phải sống cực khổ như xưa <b>thì</b> hai anh em vẫn cầu xin cơ tiên hóa
phép cho bà sống lại.


d) <b>Tuy </b>cuộc sống đầy khó khăn, vất vả <b>nhưng </b>ba bà cháu vẫn yêu thương nhau.


e) <b>Vì </b>bộ lơng của quạ và cơng chưa có màu <b>nên </b>chúng bàn nhau đi tìm màu vẽ lại bộ
lông cho thật đẹp.


f) <b>Nhờ </b>quạ vẽ rất khéo <b>nên </b>cơng có một bộ lơng tuyệt đẹp.


g) <b>Vì </b>quạ sốt ruột muốn đi kiếm một bữa ăn ngon trong làng <b>nên </b>quạ bảo công đổ hết


các màu lên mình nó.


h) Quạ có bộ lơng xám xịt, nhem nhuốc <b>vì </b>nó khơng chịu nghe theo lời khun của cơng.
i) Hịa học tốt mơn Tiếng Việt <b>cịn</b> Vân lại học giỏi mơn Tốn.


k) <b>Vì </b>cặp mắt của bà đã mờ nên mỗi khi đọc báo<b> thì</b> bà thường phải đeo kính.


l) <b>Nếu</b> ơng trả lời đúng một ngày ngựa của ông đi được bao nhiêu bước <b>thì </b>tơi sẽ nói cho


ơng biết ngựa của tôi một ngày đi được mấy đường.


m) <b>Nhờ </b>tôi chăm chỉ học<b> mà </b>tôi đã không bị điểm kém.


n) Bọn bất lương ấy<b> không những</b> ăn cắp tay lái<b> mà </b>chúng cịn lấy ln cả bàn đạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<b>Bài 1:Đặt tính rồi tính: </b>


195,05 + 64,95


195,05


64,95


260,00


26 – 9,149


26


9,149


16,851


14,08 x 3,7


14,08



3,7


9856


41,87 : 7,9


<b> </b>4224


<b> </b>52,096


<b>Bài 2:Điền số thích hợp vào chỗ chấm </b>:
5,8km = 5km 800m


2m 31cm = 2,31m


324,7cm = 3,247m
1ha 215 = 10215


4,8 = 4 80d
425,1kg = 4,251tạ


<b>Bài 3: Tính giá trị biểu thức </b>


27,34 + 4,5 x 3,7


= 27,34 + 16,65


= 43,99


79 – 53,28 : 3,6



= 79 – 14,8


= 64,2


11,045 : 4,7 + 16,4


= 2,35 + 16,4


= 18,75


<b>Bài 4: Tính chiều cao hình thang có: </b>


a). Diện tích 30cm²; đáy lớn 8cm và đáy bé 0,4dm.
b). Diện tích 6,4 dm²; đáy lớn 1,8dm; đáy bé 1,4dm.
c). Diện tích m²; đáy lớn m và đáy bé m.


<b>Bài giải </b>


<b>S = (a + b) x h : 2 </b> <b>h = S x 2 : (a + b) </b>


+ - x


41,8,7 7,9
5,3
237


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. Đổi 0,4dm 4cm
Chiều cao hình thang



30 x 2 : (8 + 4) = 5 (cm)
b. Chiều cao hình thang


6,4 x 2 : (1,8 + 1,4) = 4(dm)
c. Chiều cao hình thang


x 2 : ( 4 (m)
Đáp số: a. 5cm


b.4dm
c. 4m


<b>Bài 5: </b>a) Tính đường kính hình trịn có chu vi là 18,84 cm.
b) Tính bán kính hình trịn có chu vi là 25, 12 cm


<b>Bài giải </b>


<b>a.</b> Đường kính hình trịn


18,84 : 3,14 = 6 (cm)


<b>b.</b> Bán kính hình trịn


25,12 : 3,14 : 2 = 4 (cm)
Đáp số: a. 6cm


b.4cm


<b>Bài 6. </b>Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để
đến trường học của 40 học sinh trong một lớp bán trú.



<b>Từ biểu đồ ta thấy có: </b>


50% số học sinh đi bộ đế đến trường,
25% số học sinh đi xe đạp để đến trường,


20% số học sinh được bố mẹ chở bằng xe máy đến trường
5% số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô.


<b>C = r x 2 x 3,14 </b> <b>r = C : 3,14 : 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Từ đó ta tìm được số học sinh sử dụng các loại phương tiện để đến trường. </b>


a. Số em đi bộ là:


40 ⨯ 50 : 100 = 20 (em)
b. Số em đi xe đạp là:


40 ⨯ 25 : 100 = 10 (em)


c. Số em được bố mẹ chở bằng xe máy:
40 ⨯ 20 : 100 = 8 (em)


d. Số em đi ô tô là:


40 ⨯ 5 : 100 = 2 (em)


<b>Bài 7. </b>Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá. Tỉ số phầm trăm cổ động
viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt dưới đây:



a. Số cổ động viên của đội Sóc Nâu:
40 ⨯ 47,5 : 100 = 19 (em)


b. Số cổ động viên của đội Thỏ Trắng:
40 ⨯ 15 : 100 = 6 (em)


c. Số cổ động viên đội Hươu Vàng:
40 ⨯ 25 : 100 = 10 (em)
Số cổ động viên đội Gấu Đen là:
40 ⨯ 12,5 : 100 = 5 (em)


Số cổ động viên của đội Hươu Vàng gấp số lần số cổ động viên của đội Gấu Đen:
10 : 5 = 2 (lần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>MÔN TIẾNG VIỆT </b>
<b>1.</b><i><b>a) Điền vào chỗ trống: </b></i>


- <b>dây</b> hoặc <b>giây</b>: Trong <b>giây</b>.lát, cô ấy buộc xong sợi <b>dây</b> thừng


<b>- dở </b>hoặc <b>giở</b>: Tôi<b> giở</b> sách, đọc nốt câu chuyện bỏ<b> dở</b> từ tối hôm qua.
<i><b>b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã thích hợp trên chữ in đậm: </b></i>


- Vì cây đã <b>đổ</b> nên những chú chim sẻ ấy chẳng còn nơi để <b>đỗ</b>.
- Sau cơn <b>bão</b> mọi người <b>bảo</b> nhau dọn dẹp đường làng cho sạch sẽ.


<b>2. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép: </b>


a) Chẳng những Ngọc Mai học giỏi mà bạn ấy còn tốt bụng.


b) Ngày Tết Thiếu nhi, em không những được vui chơi thỏa thích <i><b>mà em cịn được ba </b></i>


<i><b>mẹ tặng nhiều quà. </b></i>


c) Hoa sen không chỉ đẹp mà hoa còn rất hữu dụng cho cuộc sống con người.


d) Chú Hòa nổi bật trong những người thợ cùng tổ khơng chỉ dáng người cao lớn, rắn rỏi
mà cịn vì chú rất tốt bụng và hiền lành.


e) Nếu hơm nay bạn lười biếng thì kết quả thi của bạn khơng đạt điểm cao.
f) Vì bố bận cơng việc nên cả nhà hoãn lại buổi đi cắm trại.


<b>3. Nối câu đơn sau thành câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ: </b>


a) Em học tập có nhiều tiến bộ. Bố mẹ em rất vui lòng.
<i><b>Nếu em h c tập c nhiều tiến bộ thì bố mẹ em rất vui lịng. </b></i>
b) Kẻ thù tra tấn dã man. Anh vẫn không khai nửa lời.


<i><b>Mặc dù kẻ thù tra tấn dã man nhưng anh v n không khai n a lời. </b></i>
c) Minh Tú học giỏi. Bạn ấy cịn tích cực giúp đỡ bạn bè trong học tập.


<i><b>Không những inh ú h c giỏi mà bạn ấy còn tích c c giúp đ bạn b trong h c tập. </b></i>
d) Tuổi đã cao. Ông đi lại vẫn nhanh nhẹn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×