Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.04 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HỌ VÀ TÊN : ...


LỚP : ...


<b>ƠN TỐN – ĐỀ 23 </b>
<b>Nhận xét </b>


<b>PHẦN I: </b>Khoanh tròn vào chữ cái(<b>A, B, C</b>)trước câu trả lời đúng:


<b>1/ </b>


<b>A. 5708 </b> <b><sub>B. 5790 </sub></b> <b><sub>C. 5710 </sub></b>


<b>2/ Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số với số bé nhất có 4 chữ số là: </b>


<b>A. 1999 </b> <b><sub>B. 1100 </sub></b> <b><sub>C.9999 </sub></b>




<b>3/ Điền dấu >, <, = vao chỗ chấm : 4 hm 5 dam …..405 m: </b>


<b>A. > </b> <b><sub>B. < </sub></b> <b><sub>C. = </sub></b>




<b>4/ Trung điểm của đoạn thẳng MN tương ứng với số : </b>




M <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> N <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>





0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000
<b>A. 2000 </b> <b><sub>B. 3000 </sub></b> <b><sub>C. 4000 </sub></b>


<b>5/ Đồng hồ chỉ: </b>


<b>A. </b> 3 giờ kém 45 phút <b>B. 9 giờ 15 phút. </b> <b>C. 3 giờ kém 15 phút </b>
<b>6/ </b>


<b>A. </b>


Hình chữ nhật có chu vi là 28 cm, chiều dài là 10 cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:


18 cm <b>B. 4 cm</b> <b>C. 24 cm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHẦN II: </b>


<b>1/ Đặt tính rồi tính: </b>


a/ 5234 + 2819 b/ 412 - 251 c/ 319 x 3 d/ 329 : 7


... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...


<i><b>2/ a) Tìm x </b></i> <b>b) Tính giá trị biểu thức </b>



<i>x </i>x 9 = 945 (511 – 388) : 3


... ...
... ...


<b>3/ Một xưởng sản xuất phải hoàn thành 475 sản phẩm. Xưởng đã làm được </b>
<b>sản phẩm. Hỏi xưởng đó cịn phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm nữa? </b>


Bài giải
1
5
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>4/ Cô giáo ghép 3 tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 </b>
<b>cm lại để tạo thành một bảng nhóm ( Hình vẽ). Tính chu vi bảng nhóm. </b>


8 cm


12 cm


Bài giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...


...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HỌ VÀ TÊN : ...


LỚP : ...


<b>ÔN ĐỌC HIỂU – ĐỀ 23 </b>
<b>Nhận xét </b>


<b>Rừng cây trong nắng </b>



Trong ánh nắng mặt trời vàng óng, rừng khơ hiện lên với


tất cả vẻ uy nghi tráng lệ. Những thân cây tràm vươn thẳng lên


trời chẳng khác gì những cây nến khổng lồ. Đầu lá rủ phất phơ


như những đầu lá liễu bạt ngàn. Từ trong biển lá xanh rờn đã


ngả sang màu úa, ngát dậy một mùi hương tràm bị hun nóng


dưới mặt trời. Tiếng chim khơng ngớt vang xa, vọng mãi lên trời


cao xanh thẳm không cùng. Chung quanh những lùm bụi thấp, ta


nghe thấy tiếng vù vù bất tận của hàng nghìn loại cơn trùng có


cánh. Chúng khơng ngớt bay đi, bay lại.



Mùi hương ngịn ngọt, nhức đầu của những lồi hoa rừng



khơng tên đằm mình vào ánh nắng ban trưa. Mùi hương ấy


khiến con người dễ sinh buồn ngủ. Người ta có thể sẵn sàng ngả


lưng dưới bóng một cây nào đó rồi lơ mơ đưa mình vào một giấc


ngủ chẳng đợi chờ…



<b>ĐỌC HIỂU : </b>


Em đọc thầm bài Lễ hội đền Hùng. rồi khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu
trả lời đúng nhất (câu 1, 2, 3, 5)


<b>1/ Các loài cây cối trong bài ở đâu? </b>
Ở bãi biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2/ Loài cây nào được nhắc đến trong bài? </b>
Cây phi lao


Cây liễu
Cây tràm


<b>3/ Rừng cây được miêu tả vào thời điểm nào trong ngày? </b>
A. Buổi sáng sớm


Buổi trưa
Buổi chiều tối


<b>4/ Theo em, vì sao người ta cảm thấy thư thái, dễ chịu khi đi trong rừng? </b>
...
...
...
...


...
...


<b>5/ Câu nào dưới đây được viết theo mẫu câu “Ai thế nào”? </b>
Mùi hương ngòn ngọt, khiến con người dễ sinh buồn ngủ.
Các lồi cơn trùng khơng ngớt bay đi, bay lại.


Người ta có thể ngả lưng dưới bóng một cây nào đó rồi lơ mơ ngủ.
<b>6/ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm : </b>


<b>Trên những cánh đồng mới trồng, chim chóc rủ nhau bay về làm tổ. </b>


...
...
...
...
...
...


<b>7/ a. Đặt câu có sử dụng phép nhân hóa để nói về: </b>
Mèo con:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

...
...


<b>b. Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn sau : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ƠN CHÍNH TẢ – ĐỀ 23 </b>
NGHE - VIẾT



<b>Tình làng xóm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN – TỐN 23 </b>
A. Phần I


Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: B


B. Phần II


<b>Câu 1: </b>


a) 8053 b) 161 c) 957 d) 47


<b>Câu 2: a)Tìm x </b> b) Tính biểu thức


<i>x </i>x 9 = 945 (511 - 388) : 3


<i><sub>x </sub></i><sub>= 945 : 9 </sub> <sub>=123 : </sub> <sub>3 </sub>


<i><sub>x </sub></i><sub>= 105 </sub> <sub>= 41 </sub>


<b>Câu 3: </b>


Số sản phẩm xưởng đã làm được là: ( Xưởng đã làm được là:)
475 : 5 = 95 ( sản phẩm )


Số sản phẩm xưởng đó cịn phải sản xuất là: ( Xưởng đó cịn phải sản xuất là:)
475 – 95 = 380 (sản phẩm)


Đáp số: 380 sản phẩm


<b>Câu 4 : </b>


Chiều dài bảng
nhóm là:
12 x 3 = 36 ( cm )
Chu vi bảng nhóm là:


( 36 + 8) x 2 = 88 ( cm )
Đáp số: 88 cm


<b>ĐÁP ÁN – ĐỌC HIỂU 23 </b>
<b>Đọc hiểu: </b>


1.B ; 2.C ; 3.B ; 5A


<b>Câu 4: Người ta cảm thấy thư thái, dễ chịu khi đi trong rừng nhờ mùi hương ngọt </b>
ngào, quyến rũ của các loại hoa rừng, bóng cây mát mẻ, dễ chịu,...


<b>Câu 6: Chim chóc rủ nhau bay về làm tổ ở đâu? </b>


<b>Câu 7: a/ Chú mèo con bắt chuột rất giỏi./ Mèo con rất ngoan./... </b>


b/ Những ngày đông đến, tiết trời trở nên lạnh giá, gió bấc thổi từng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×