Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

SINH HỌC 12 - BÀI 26: HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.89 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 26. HỌC THUYẾT TIỀN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI </b>
<b>Câu 1: Quá trình đột biến là nhân tố tiến hố vì đột biến </b>


<b>A. khơng gây hại cho quần thể. </b>


<b>B. làm cho sinh vật biến đổi theo hướng xác định. </b>
<b>C. làm cho sinh vật thích nghi với mơi trường sống. </b>
<b>D. làm biến đổi tần số tương đối các alen trong quần thể. </b>
<b>Câu 2: Nhân tố qui định chiều hướng tiến hoá của sinh giới là </b>


<b>A. quá trình chọn lọc tự nhiên. </b> <b>B. cơ chế cách ly. </b>


<b>C. quá trình giao phối. </b> <b>D. quá trình đột biến. </b>


<b>Câu 3: Nhân tố tạo nên nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hố là </b>
<b>A. q trình chọn lọc tự nhiên. </b> <b>B. quá trình đột biến. </b>
<b>C. quá trình giao phối. </b> <b>D. các yếu tố ngẫu nhiên. </b>


<b>Câu 4: Sự phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể là mặt chủ</b>
yếu của


<b>A. quá trình chọn lọc tự nhiên. </b> <b>B. quá trình giao phối. </b>


<b>C. các cơ chế cách li. </b> <b>D. quá trình đột biến. </b>


<b>Câu 5: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động lên mọi cấp độ tổ chức</b>
sống, trong đó quan trọng nhất là sự chọn lọc ở cấp độ


<b>A. quần xã và hệ sinh thái. </b> <b>B. phân tử và tế bào. </b>


<b>C. quần thể và quần xã. </b> <b>D. cá thể và quần thể. </b>



<b>Câu 6: Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen của quần thể theo</b>
một hướng xác định là


<b>A. giao phối. </b> <b>B. cách li. </b> <b>C. đột biến. </b> <b>D. chọn lọc tự</b>


nhiên.


<b>Câu 7: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hồ tính có hại của đột biến là </b>


<b>A. giao phối. </b> <b>B. chọn lọc tự nhiên. </b> <b>C. các cơ chế cách li. </b> <b>D. đột biến. </b>
<b>Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng với tiến hoá nhỏ? </b>


<b>A. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp. </b>


<b>B. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể qua các thế hệ. </b>
<b>C. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp. </b>
<b>D. Tiến hố nhỏ là q trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian. </b>


<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại? </b>
<b>A. Chọn lọc quần thể diễn ra trước, chọn lọc cá thể diễn ra sau. </b>


<b>B. Chọn lọc cá thể diễn ra trước, chọn lọc quần thể diễn ra sau. </b>
<b>C. Chọn lọc cá thể và chọn lọc quần thể diễn ra đồng thời. </b>


<b>D. Chọn lọc chỉ diễn ra ở cấp độ quần thể mà không diễn ra ở cấp độ cá thể.</b>


<b>Câu 10: Nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại là </b>
<b>A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. </b> <b>B. đột biến gen. </b>



<b>C. biến dị tổ hợp. </b> <b>D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.</b>


<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trị của giao phối đối với q trình tiến hố? </b>
<b>A. Giao phối tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá. </b>


<b>B. Giao phối phát tán đột biến trong quần thể. </b>
<b>C. Giao phối tạo alen mới trong quần thể. </b>
<b>D. Giao phối trung hồ tính có hại của đột biến.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. cách li. </b> <b>B. chọn lọc tự nhiên. </b> <b>C. đột biến. </b> <b>D. giao phối.</b>
<b>Câu 13: Nhân tố nào sau đây có khả năng làm phát sinh các alen mới trong quần thể? </b>
<b>A. Giao phối. </b> <b>B. Cách li di truyền. </b> <b>C. Chọn lọc tự nhiên. </b> <b>D. Đột biến.</b>
<b>Câu 14: Nhân tố làm phát tán các đột biến trong quần thể giao phối là </b>


<b>A. giao phối. </b> <b>B. các cơ chế cách li. </b>


<b>C. yếu tố ngẫu nhiên (biến động di truyền). </b> <b>D. chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>Câu 15: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là </b>
<b>A. làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. </b>


<b>B. làm phát sinh các alen mới trong quần thể. </b>


<b>C. phân hố các nhóm tuổi khác nhau trong quần thể. </b>


<b>D. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.</b>
<b>Câu 16: Nhân tố không làm thay đổi tần số alen trong quần thể giao phối là </b>
<b>A. di nhập gen (du nhập gen). </b> <b>B. đột biến. </b>


<b>C. yếu tố ngẫu nhiên (biến động di truyền). </b> <b>D. giao phối ngẫu nhiên.</b>
<b>Câu 17: Đối với q trình tiến hố, đột biến gen có vai trò </b>



<b>A. tạo ra các alen mới. </b>


<b>B. định hướng q trình tiến hố. </b>
<b>C. phát tán đột biến trong quần thể. </b>


<b>D. cùng với chọn lọc tự nhiên làm tăng tần số các alen trội có hại trong quần thể.</b>
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại? </b>
<b>A. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở cấp độ cá thể, không tác động ở cấp độ quần thể. </b>


<b>B. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động lên từng gen riêng rẽ, khơng tác động tới tồn bộ kiểu gen. </b>
<b>C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu gen và alen của các cá thể trong quần thể. </b>
<b>D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình của các cá thể trong quần thể.</b>


<b>Câu 19: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong tự nhiên là </b>


<b>A. nịi địa lí. </b> <b>B. nịi sinh học. </b> <b>C. quần thể. </b> <b>D. nòi sinh thái. </b>
<b>Câu 20: Đối với q trình tiến hóa nhỏ, chọn lọc tự nhiên </b>


<b>A. tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. </b>
<b>B. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể. </b>
<b>C. là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định. </b>
<b>D. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. </b>


<b>Câu 21: Đối với q trình tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến (q trình đột biến) có vai trị cung cấp </b>
<b>A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên. </b>


<b>B. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể. </b>
<b>C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. </b>



<b>D. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp. </b>


<b>Câu 22: Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích luỹ các đột biến có lợi trong quần</b>
thể. Alen đột biến có hại sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải


<b>A. triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn. </b>
<b>B. khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội. </b>
<b>C. khơng triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội. </b>
<b>D. khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội. </b>


<b>Câu 23: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là </b>


<b>A. đột biến gen. </b> <b>B. đột biến nhiễm sắc thể. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24: Nhân tố tiến hố khơng làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu</b>
gen của quần thể giao phối là


<b>A. các yếu tố ngẫu nhiên. </b> <b>B. di – nhập gen. </b>


<b>C. đột biến. </b> <b>D. giao phối không ngẫu nhiên.</b>


<b>Câu 25: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, đơn vị tiến hoá cơ sở là </b>


<b>A. tế bào. </b> <b>B. bào quan. </b> <b>C. cá thể. </b> <b>D. quần thể.</b>


<b>Câu 26: Nhân tố tiến hố khơng làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu</b>
gen của quần thể giao phối là


<b>A. đột biến. </b> <b>B. giao phối không ngẫu nhiên. </b>



<b>C. các yếu tố ngẫu nhiên. </b> <b>D. di – nhập gen.</b>


<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên? </b>


<b>A. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với trường hợp</b>
chọn lọc chống lại alen trội.


<b>B. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay cả</b>
khi ở trạng thái dị hợp.


<b>C. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay sau</b>
một thế hệ.


<b>D. Chọn lọc tự nhiên chống alen trội có thể nhanh chóng loại alen trội ra khỏi quần thể.</b>
<b>Câu 28: Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen trong quần thể? </b>


<b>A. Giao phối ngẫu nhiên. </b> <b>B. Các yếu tố ngẫu nhiên. </b>


<b>C. Chọn lọc tự nhiên. </b> <b>D. Đột biến. </b>


<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về các yếu tố ngẫu nhiên đối với q trình tiến hố của</b>
sinh vật?


<b>A. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen của quần thể. </b>


<b>B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật. </b>


<b>C. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định. </b>


<b>D. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại</b>


alen có lợi.


<b>Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên? </b>


<b>A. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với trường hợp chọn</b>
lọc chống lại alen trội.


<b>B. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi. </b>


<b>C. Chọn lọc tự nhiên khơng thể đào thải hồn tồn alen trội gây chết ra khỏi quần thể. </b>


<b>D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể</b>
sinh vật lưỡng bội.


<b>Câu 31: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là </b>
<b>A. sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất. </b>


<b>B. sự phát triển và sinh sản của những kiểu gen thích nghi hơn. </b>


<b>C. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể. </b>
<b>D. củng cố ngẫu nhiên những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại. </b>


<b>Câu 32: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng về vai trị của đột biến đối với tiến hóa? </b>


<b>A. Đột biến đa bội đóng vai trị quan trọng trong q trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành</b>
lồi mới.


<b>B. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó khơng có ý nghĩa đối với q</b>
trình tiến hóa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành lồi mới. </b>


<b>Câu 33: Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2</b>
và thụ phấn cho các cây của quần thể 2. Đây là một ví dụ về


<b>A. thối hố giống. </b> <b>B. biến động di truyền. </b>


<b>C. di – nhập gen. </b> <b>D. giao phối không ngẫu nhiên. </b>


<b>Câu 34: Cho các nhân tố sau: </b>
(1) Biến động di truyền.
(2) Đột biến.


(3) Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Giao phối ngẫu nhiên.


Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là


<b>A. (1), (4). </b> <b>B. (2), (4). </b> <b>C. (1), (2). </b> <b>D. (1), (3). </b>


<b>Câu 35: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên </b>


<b>A. tác động trực tiếp lên kiểu gen mà khơng tác động lên kiểu hình của sinh vật. </b>
<b>B. làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể. </b>


<b>C. phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể. </b>
<b>D. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định.</b>
<b>Câu 36: Theo quan niệm hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào quần thể </b>


<b>A. không làm thay đổi tần số các alen của quần thể. </b>



<b>B. làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định. </b>
<b>C. ln làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể. </b>


<b>D. luôn làm tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử. </b>


<b>Câu 37: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen có hại ra</b>
khỏi quần thể khi


<b>A. chọn lọc chống lại alen trội. </b> <b>B. chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn. </b>
<b>C. chọn lọc chống lại thể dị hợp. </b> <b>D. chọn lọc chống lại alen lặn. </b>


<b>Câu 38: Giả sử tần số tương đối của các alen ở một quần thể là 0,5A : 0,5a đột ngột biến đổi</b>
thành 0,7A : 0,3a. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hiện tượng trên?


<b>A. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối. </b>


<b>B. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a. </b>
<b>C. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể. </b>


<b>D. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập quần thể mới. </b>
<b>Câu 39: Cho các nhân tố sau: </b>


(1) Chọn lọc tự nhiên.
(2) Giao phối ngẫu nhiên.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(5) Đột biến.


(6) Di – nhập gen.



Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần
thể là


<b>A. (1), (3), (4), (5). </b> <b>B. (2), (4), (5), (6). </b> <b>C. (1), (4), (5), (6). </b> <b>D. (1), (2), (4),</b>
(5).


<b>Câu 40: Cặp nhân tố tiến hố nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh</b>
vật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên. </b>


<b>C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên. </b>
<b>D. Đột biến và di – nhập gen.</b>


<b>Câu 41: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa là </b>


<b>A. di – nhập gen. </b> <b>B. các yếu tố ngẫu nhiên. </b>


<b>C. đột biến. </b> <b>D. chọn lọc tự nhiên.</b>


<b>Câu 42: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của q trình tiến</b>
hóa là


<b>A. đột biến nhiễm sắc thể. </b> <b>B. đột biến gen. </b>


<b>C. thường biến. </b> <b>D. biến dị tổ hợp.</b>


<b>Câu 43: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về tiến hóa nhỏ? </b>
<b>A. Q trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi lồi mới xuất hiện. </b>



<b>B. Tiến hố nhỏ là q trình biến đổi trên quy mơ lớn, trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các</b>
đơn vị phân loại trên lồi.


<b>C. Q trình tiến hố nhỏ diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới</b>
tác động của các nhân tố tiến hóa.


<b>D. Tiến hố nhỏ là q trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.</b>
<b>Câu 44: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa là </b>


<b>A. cá thể. </b> <b>B. quần xã. </b> <b>C. tế bào. </b> <b>D. quần thể.</b>


<b>Câu 45: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cung cấp cho chọn</b>
lọc tự nhiên là


<b>A. đột biến gen. </b> <b>B. thường biến. </b>


<b>C. đột biến nhiễm sắc thể. </b> <b>D. biến dị tổ hợp.</b>
<b>Câu 46: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về tiến hóa nhỏ? </b>


<b>A. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối</b>
ngắn.


<b>B. Tiến hố nhỏ là q trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình</b>
thành các nhóm phân loại trên lồi.


<b>C. Tiến hố nhỏ là q trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến</b>
sự hình thành lồi mới.


<b>D. Tiến hố nhỏ có thể nghiên cứu được bằng thực nghiệm.</b>



<b>Câu 47: Nhân tố tiến hóa nào sau đây khơng làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành</b>
phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử?
<b>A. Di – nhập gen. </b> <b>B. Chọn lọc tự nhiên. </b> <b>C. Đột biến. </b> <b>D. Giao phối</b>
gần.


<b>Câu 48: Cho các nhân tố sau: </b>
(1) Giao phối không ngẫu nhiên.
(2) Chọn lọc tự nhiên.


(3) Đột biến gen.


(4) Giao phối ngẫu nhiên.


Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là
<b>A. (2) và (3). </b> <b>B. (3) và (4). </b> <b>C. (1) và (4). </b> <b>D. (2) và (4). </b>
<b>Câu 49: Theo quan điểm tiến hố hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây</b>
<b>không đúng? </b>


<b>A. Chọn lọc tự nhiên khơng thể loại bỏ hồn tồn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần</b>
thể.


<b>D. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể. </b>
<b>Câu 50: Khi nói về tiến hố nhỏ, phát biểu nào sau đây khơng đúng? </b>


<b>A. Tiến hố nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen</b>
và thành phần kiểu gen của quần thể) đưa đến sự hình thành lồi mới.



<b>B. Kết quả của tiến hố nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên lồi. </b>


<b>C. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện</b>
cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì lồi mới xuất hiện.
<b>D. Tiến hố nhỏ là q trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng</b>
dưới tác động của các nhân tố tiến hoá.


<b>Câu 51: Nếu một alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giảm phân thì alen đó </b>
<b>A. được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến. </b>


<b>B. không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình. </b>


<b>C. có thể được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối. </b>


<b>D. bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết. </b>


<b>Câu 52: Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không</b>
đúng?


<b>A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hố khả năng sống sót và khả năng sinh sản của</b>
các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.


<b>B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số</b>
alen của quần thể theo hướng xác định.


<b>C. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trị sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu</b>
hình thích nghi mà khơng tạo ra các kiểu gen thích nghi.


<b>D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần</b>
thể.



<b>Câu 53: Cho các thơng tin về vai trị của các nhân tố tiến hoá như sau: </b>


(1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho q
trình tiến hố.


(3) Có thể loại bỏ hồn tồn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
(4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.


Các thơng tin nói về vai trò của đột biến gen là


<b>A. (1) và (4). </b> <b>B. (2) và (5). </b> <b>C. (1) và (3). </b> <b>D. (3) và (4). </b>
<b>Câu 54: Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần thể và một alen</b>
có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của


<b>A. giao phối không ngẫu nhiên. </b> <b>B. chọn lọc tự nhiên. </b>


<b>C. các yếu tố ngẫu nhiên. </b> <b>D. đột biến. </b>


<b>Câu 55: Vốn gen của quần thể giao phối có thể được làm phong phú thêm do </b>
<b>A. chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại ra khỏi quần thể. </b>


<b>B. các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới. </b>
<b>C. thiên tai làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể </b>


<b>D. sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phối có chọn lọc. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Đột biến.</b> <b>B. Chọn lọc tự nhiên.</b>



<b>C. Các yếu tố ngẫu nhiên.</b> <b>D. Giao phối không ngẫu nhiên.</b>
<b>Câu 57: Cho các nhân tố sau:</b>


(1) Đột biến.


(2) Giao phối ngẫu nhiên.
(3) Chọn lọc tự nhiên.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.


Những nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của
quần thể là


<b>A. (1), (2), (4).</b> <b>B. (2), (3), (4).</b> <b>C. (1), (3), (4)</b> <b>D. (1), (2), (3).</b>
<b>Câu 58: Trong một quần thể giao phối, nếu các cá thể có kiểu hình trội có sức sống và khả năng</b>
sinh sản cao hơn các cá thể có kiểu hình lặn thì dưới tác động của chọn lọc tự nhiên sẽ làm cho
<b>A. tần số alen trội ngày càng giảm, tần số alen lặn ngày càng tăng.</b>


<b>B. tần số alen trội và tần số alen lặn đều được duy trì ổn định qua các thế hệ.</b>
<b>C. tần số alen trội ngày càng tăng, tần số alen lặn ngày càng giảm.</b>


<b>D. tần số alen trội và tần số alen lặn đều giảm dần qua các thế hệ.</b>


<b>Câu 59: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trị quy định chiều hướng tiến hóa?</b>
<b>A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến.</b> <b>C. Di – nhập gen.</b> <b>D. Chọn lọc tự</b>
nhiên.


<b>Câu 60: Cho các nhân tố sau:</b>
(1) Đột biến.



(2) Chọn lọc tự nhiên
(3) Các yếu tố ngẫu nhiên
(4) Giao phối ngẫu nhiên


Cặp nhân tố đóng vai trị cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hóa là


<b>A. (3) và (4)</b> <b>B. (1) và (4)</b> <b>C. (1) và (2)</b> <b>D. (2) và (4)</b>


<b>Câu 61: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng? </b>
<b>A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của</b>
các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.


<b>B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần</b>
thể.


<b>C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể. </b>
<b>D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số </b>
alen theo một hướng xác định.


<b>Câu 62: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể? </b>


<b>A. Chọn lọc tự nhiên. </b> <b>B. Giao phối không ngẫu nhiên. </b>


<b>C. Di – nhập gen. </b> <b>D. Các yếu tố ngẫu nhiên. </b>


<b>Câu 63: Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động</b>
của nhân tố nào sau đây?


<b>A. Chọn lọc tự nhiên. </b> <b>B. Giao phối không ngẫu nhiên. </b>



<b>C. Các yếu tố ngẫu nhiên. </b> <b>D. Giao phối ngẫu nhiên. </b>


<b>Câu 64: Nhân tố nào sau đây có thể làm giảm kích thước quần thể một cách đáng kể và làm cho</b>
vốn gen của quần thể khác biệt hẳn với vốn gen ban đầu?


<b>A. Giao phối không ngẫu nhiên. </b> <b>B. Các yếu tố ngẫu nhiên. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 65: Nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm cho một alen có lợi bị loại bỏ hồn tồn khỏi</b>
quần thể và một alen có hại trở nên phổ biến trong quần thể?


<b>A. Đột biến. </b> <b>B. Chọn lọc tự nhiên. </b>


<b>C. Giao phối không ngẫu nhiên. </b> <b>D. Các yếu tố ngẫu nhiên. </b>
<b>Câu 66: Kết quả của q trình tiến hố nhỏ là hình thành nên </b>


<b>A. lồi mới. </b> <b>B. họ mới. </b> <b>C. bộ mới. </b> <b>D. chi mới.</b>


<b>Câu 67: Nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sinh</b>
vật theo một hướng xác định?


<b>A. Giao phối không ngẫu nhiên. </b> <b>B. Di – nhập gen. </b>


<b>C. Chọn lọc tự nhiên. </b> <b>D. Đột biến.</b>


<b>Câu 68: Nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của</b>
quần thể sinh vật một cách đột ngột?


<b>A. Các yếu tố ngẫu nhiên. </b> <b>B. Giao phối không ngẫu nhiên. </b>


<b>C. Đột biến. </b> <b>D. Chọn lọc tự nhiên</b>



<b>Câu 69: Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên </b>


<b>A. làm thay đổi tần số alen không theo một chiều hướng nhất định. </b>


<b>B. cung cấp nguồn biến dị sơ cấp (các alen đột biến) cho q trình tiến hố. </b>


<b>C. tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi</b>
tần số alen của quần thể.


<b>D. tác động gián tiếp lên kiểu hình và trực tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể. </b>
<b>Câu 70: Đặc điểm chung của nhân tố đột biến và di – nhập gen là</b>


<b>A. không làm thay đổi tần số alen của quần thể.</b>


<b>B. có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.</b>
<b>C. làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.</b>


</div>

<!--links-->

×