Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Tải Đề thi khảo sát chất lượng Giáo viên THCS tỉnh Đăk Lăk môn Toán - Đề thi khảo sát chất lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.15 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYệN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC Và ĐàO TạO




---Kỳ KHảO SáT CHấT Lợng giáo viên thcs
Môn toán


(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề số: 134


3
2
16<i>y</i>


<i>x</i> <sub> Câu 1: Kết quả rút gọn biểu thức ᄃ (với x, y > 0) là:</sub>
4<i>y y</i>


<i>x</i>


3y y
<i>x</i>


2<i>y y</i>
<i>x</i>


<i>y y</i>


<i>x</i> <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


2



1 2 3


<i>B</i>


  <sub>C©u 2: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau ᄃ được biểu thức:</sub>


1 2 3


2 2


  <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2


  1 2


2 2


 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2


 


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


C©u 3: Cho đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0 và (d2) 2x + 2y + 3 = 0. Khi đó vị trí tương đối của (d1) và
(d2) là:



<sub>A. (d1) // (d2)</sub> <sub>B. (d1) ᄃ (d2)</sub> <sub>C. (d1) cắt (d2)</sub> <sub>D. (d1) ᄃ (d2)</sub>


( ) 1


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i> <sub>C©u 4: Tập xác định của hàm số ᄃ là:</sub>


1 <i>x</i> 1


   <i>x</i>1<i>x</i>1<i>x</i>1<i>x</i>1<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ hoặc ᄃ</sub>




2

x 2



x

x





2


x 1



2x

4x 2

<sub>C©u 5: Mẫu thức chung của hai phân thức ᄃ và ᄃ bằng:</sub>


A. x(1 – x)2 B. 2(1 – x)2 C. 2x(x – 1)2 D. 2x(1 – x)


C©u 6: Cho hàm số y = ax + b. Xác định a và b biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng -4 và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 1.



A. a = 4 và b = -4 B. a = 2 và b = -2 C. a = 3 và b = -3 D. a = 1 và b = -1
C©u 7: Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình 3x2 - hx = b. Ta có x1 + x2 bằng


3
<i>h</i>


3
<i>h</i>


3
<i>b</i>


A. -ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. 2b


C©u 8: Chọn đáp án đúng.


nΖ <sub>Tìm ᄃ để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.</sub>


A. n = 0; -1; -2; 1 B. n = 0; -1; -2; 2 C. n = 0; -1; 2; 1 D. n = 0; -1; -2; -3
C©u 9: Giá trị của biểu thức M = -2x2y3 tại x = -1, y = 1 là


A. 2 B. -2 C. 12 ᄃ D. -12


C©u 10: Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 - y2 tại x = 94,5 và y = 4,5 là:


A. 8000 B. 8100 C. 9000 D. 9100


C©u 11: Chọn đáp án đúng.
1



2
1
2


1
3


1
3


1
4


3


4 Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán ᄃ số cam và ᄃ quả; lần thứ hai bán
ᄃ số cam còn lại và ᄃ quả; lần thứ ba bán ᄃ số cam còn lại và ᄃ quả. Cuối cùng còn lại 24 quả cam. Số
cam bác nông dân đã mang đi bán là:


A. 99 B. 100 C. 101 D. 102


  <sub>C©u 12: Cho ᄃ ABC, biết ᄃ A=800, ᄃ B=450 ta suy ra</sub>


A. AC<BC<BA B. AC<BA<BC C. AB<BC<CA D. AB<CA<BC
C©u 13: Chọn câu trả lời đúng:


1 3

2  1 3

1 2

2  2 1


A. ᄃ B. ᄃ



3 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 3<sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>


    32 53 2 5 3<sub>C. ᄃ</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7
1;


3




 


 


 


7
1;


3




 




 



  






 


0
;
3


2 2


0;
5


 


 


 <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


<sub>C©u 15: Đồ thị của hàm số y = ax (a ᄃ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Từ khẳng định trên, để </sub>
vẽ đồ thị của hàm số y = ax ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị ?


A. 1 điểm B. Một điểm khác gốc tọa độ C. 3 điểm D. Khơng có câu nào đúng
<i>D</i>


<i>B</i>ˆ  ˆ <i>B</i>ˆ C©u 16: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) có ᄃ +400. Số đo của góc ᄃ bằng



A. 400 B. 1100 C. 700 D. 800


C©u 17: Trong hình vẽ biết ABCD là hình thang vng, BMC là tam giác đều. Số đo của góc ABC là:


A. 1500 B. 1200


C. 600
D. 1300
C©u 18: Trong các câu sau, câu nào
đúng?


A. Hai tam giác đồng dạng với nhau
thì bằng nhau.


3
1


B. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là 3 thì tam giác MNP đồng
dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là ᄃ


C. Hai tam giác cùng đồng dạng với một tam giác thứ 3 thì chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác vng có cạnh huyền tỉ lệ với nhau thì chúng đồng dạng.
C©u 19: Kết quả phân tích đa thức x2 - 2x + 1 thành nhân tử là:


A. (x + 1)2 B. (x – 1)2 C. – (x – 1)2 D. – (x + 1)2


C©u 20: Trong một tam giác vng có một góc bằng 300 thì cạnh góc vng đối diện với góc 300 bằng
bao nhiêu phần cạnh huyền?



3
1


2
1


3
2


4
3


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


C©u 21: Tập nghiệm của bất phương trình 2x < - 4 là


A. S = {x/ x >2} B. S = {x/ x< -2} C. S = {x/ x < 2} D. S = {x/ x > -2}
C©u 22: Cho a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53. khi đó kết quả của ab + ac + bc là


A. 11 B. 12 C. 13 D. 14


C©u 23: Cho tam giác ABC có Â =900 , HC = 5cm, HB = 1,5cm, AH vng góc với BC , AH bằng
3


50
2
15


5
,



32

7

,

25

<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


0
3


1
1


2  





 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


C©u 24: Điều kiện xác định của phương trình ᄃ là
2


1





<i>x</i>



3



<i>x</i> 2


1





<i>x</i>


3



<i>x</i> 2


1





<i>x</i>


3




<i>x</i> <sub>A. ᄃ hoặc ᄃ B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ và ᄃ</sub>


C©u 25: Khẳng định nào sau đây là đúng?


1

1 0


2
1


3 2








 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>

<i>x</i>1

0 3<i>x</i>12(<i>x</i>1)<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub>
0


1
)


1
(
2
1



3<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>1</sub> 2 3 1 2( 1)


3
3











<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


C. ᄃ D. ᄃ


C©u 26: Hình thoi là


A. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
B. Tứ giác có hai đường chéo vng góc.


C. Tứ giác có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc.



D. Tứ giác có hai đường chéo vng góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C©u 27: Trong hình vẽ dưới đây đường thẳng OA biểu diễn đồ thị hàm nào?


D C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. y = x B. y = 2x
C. y = -2x
D. y = -x
C©u 28: Phương trình đường thẳng (d)
đi qua điểm M(0;1) và có hệ số góc m


A. y = -mx + 1 B. y = mx


+1 C. y = - mx


– 1 D. y = - mx


C©u 29: Chọn đáp án đúng.
9


25
21
64


4



13 Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6A bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số
học sinh lớp 6B bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6C bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp
còn lại. Số học sinh lớp 6D là 43 bạn. Tởng số học sinh khối 6 của trường đó là:


A. 127 B. 170 C. 180 D. 210


25
24


1
...


3
2


1
2


1
1









 <sub>C©u 30: Kết quả cảu phép tính : ᄃ là</sub>



A. 6 B. 4 C. 24 D. 26


C©u 31: Chọn đáp án đúng.
2


7
2


3 Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6D bằng ᄃ số học sinh còn lại. Sang học kì II, số học sinh giỏi tăng
thêm 8 bạn (số học sinh cả lớp không đổi), nên số học sinh giỏi bằng ᄃ số còn lại. Hỏi học kì I lớp 6D có
bao nhiêu học sinh giỏi?


A. 15 học sinh B. 8 học sinh C. 10 học sinh D. 9 học sinh


 <sub>C©u 32: Cho ᄃ ABC = ᄃ MNP, khẳng định nào sau đây là sai ?</sub>


   <sub>A. AB = MN</sub> <sub>B. BC = MP</sub> <sub>C. ᄃ B = ᄃ N</sub> <sub>D. </sub>


ᄃ C= ᄃ P


C©u 33: Trong các tính chất sau của hình thang cân, tính chất nào sai:


A. Có trục đối xứng. B. Các cạnh bên bằng nhau.


C. Các góc đối bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau.
C©u 34: Trong hình dưới đây hai tam giác ABD và ACD bằng nhau theo trường hợp nào?
A. Cạnh – cạnh – cạnh


B. Cạnh – góc – cạnh



C. Góc – cạnh – góc D. Cạnh huyền – góc nhọn


C©u 35: Chọn đáp án đúng.


Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn xy + yz + zx = 2009.


2

 

2

2

 

2

2

 

2



2 2 2


2009 y 2009 z 2009 z 2009 x 2009 x 2009 y


S x. y. z.


2009 x 2009 y 2009 z


     


  


   <sub>Tính: ᄃ</sub>


A. S = 2009 B. S = 2010 C. S = 4018 D. S = 4020


2


2x 6

x 2



x

6x 9 x 3








<sub>Câu 36: Kết quả của phép tính: ᄃ là :</sub>

x



x 3


x 1


x 3




2


x


(x 3)



x 3


x




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<sub>C©u 37: Cho ᄃ ABC, AB = 2cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm ta suy ra</sub>


           <sub>A. ᄃ C<ᄃ A<ᄃ B</sub> <sub> B. ᄃ C<ᄃ B<ᄃ A C. </sub>


ᄃ B<ᄃ A<ᄃ C D. ᄃ B<ᄃ C<ᄃ A
C©u 38: Tập hợp các giá trị của x để 3x2 = 2x là


2
3



3
2


3
2


A. {0 } B. ᄃ C. {ᄃ} D. {0;ᄃ}


<sub>C©u 39: Cho ᄃ ABC có AB = AC = 5cm , BC = 8cm , tính độ dài đường cao AH</sub>


A. 2cm B. 3cm C. 5cm D. 4cm


C©u 40: Cho hàm số y =4x +7. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
4


7


A. M(4;ᄃ) B. N (-1;3) C. (5;7) D. (1;10)


C©u 41: Hãy chọn câu đúng
0 0 0 0 0 0 0 0


A. sin30 ᄃ= cos30 ᄃ B. sin30 ᄃ= tg30 ᄃ C. sin30 ᄃ= cos60 ᄃ D.
sin30 ᄃ= cotg60 ᄃ


C©u 42: Phương trình đường thẳng đi qua M(2 ; 3) và N(6; 5) là
2


1



2
2
1




<i>x</i>
2
1


2
1


A. y = -2x + ᄃ B. y = ᄃ C. -ᄃ x + 3D. y = 2x +




C©u 43: Chọn đáp án đúng.


MD MA. <sub>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D </sub>


sao cho ᄃ Số đo góc ABD bằng:


A. 900 B. 600 C. 1000 D. 450


C©u 44: Cho hai hàm số f(x) = x2 và g(x) = 3 - x
Để 2f(a) = g(a) thì giá trị của a là:


3


2


 3


2
3
2


 3


2 A. a = 1; a = ᄃ B. a = 1; a = ᄃ C. a = ᄃ; a = ᄃ D. a =
1; a = -1


8
5
1
2
4


2


1 <i>x</i>  <i>x</i>






C©u 45: Nghiệm của bất phương trình: ᄃ là


A. x > 14 B. x < 15 C. x < 14 D. x > 15



C©u 46: Cho phương trình bậc hai x2 + (k - 1)x - k = 0, x là ẩn số. Chọn phát biểu đúng
A. Phương trình ln có nghiệm kép bằng 2


B. Phương trình có nghiệm kép bằng 2 chỉ khi k = 2
C. Phương trình ln có hai nghiệm là 1 và k.


D. Phương trình có nghiệm kép bằng 1 chỉ khi k = -1.


C©u 47: Cho hàm số f(x) = (m + 1)x + 2. Xác định m để đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4).


A. m = 0 B. m = -1 C. m = 3 D. m = 1


C©u 48: Với hai đường thẳng (d1): y = ax+b và (d2) : y = a’x + b’ . Phát biểu nào sau đây là sai?


  <sub>A. (d1)//(d2) ᄃ a=a’;b ᄃ b’</sub> <sub>B. (d1) cắt (d2) ᄃ a=a’</sub>


   C. (d1)ᄃ(d2) ᄃ a = a’;b=b’ D. (d1)ᄃ(d2) ᄃ a.a’= - 1


C©u 49: Một hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 13cm. Diện tích xung quanh hình nón là:
2


60


<i>S</i>  <i>cm</i> <i>S</i> 65<i>cm</i>2 <i>S</i>70<i>cm</i>2 <i>S</i>80<i>cm</i>2<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ</sub>


0; 0


<i>a</i> <i>b</i> <sub>C©u 50: Cho ᄃ; tìm bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:</sub>



2


<i>a b</i>  <i>ab</i>


2


2 <i>a b</i>  <i>a</i> <i>b</i> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>




2 2


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>




A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ
C©u 51: Cho AB= 5 cm, CD = 3 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:


3
5


5
3


6
1


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. 6



C©u 52: Trục đối xứng của hai đường tròn (O) và (O’) với (O) không trùng với (O’) là đường thẳng nào?
A. Đường thẳng đi qua điểm O B. Đường thẳng OO’


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>











3
2


11
5
<i>by</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>ax</i>


C©u 53: Xác định a;b để hệ phương trình sau có nghiệm x = y = 1 ᄃ
A. a = b = 112 B. a = 6; b = 1 C. a = b = 95 D. a = 15; b = 76
Câu 54: Chọn đáp án đúng.


Bé kia chăn vịt khác thường



Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,


Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy.
Xếp thành hàng 7, đẹp thay!


Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài!
(Biết số vịt chưa đến 200 con)


A. 119 B. 189 C. 49 D. 59


, ,


<i>a b c Z</i> <sub>C©u 55: Cho ᄃ Biết : ab - ac + bc - c2 = - 1.Hai số a và b có quan hệ với nhau :</sub>


<i>a b</i> <i>b a</i> <sub>A. a = b</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ</sub> <sub>D. a = - b</sub>


<sub>C©u 56: Cho tứ giác ABCD có AC ᄃ BD tại O. Để ABCD là hình thoi thì cần thêm điều kiện :</sub>
A. AC cắt BD tại trung điểm


mỗi đường B.


AB // CD C. AB = BC D.
AC = BD


C©u 57: Cho tam giác ABC
vuông tại A, đường cao AH. Hãy


chọn câu trả lời đúng


A. AB2 = BC . BH B. AB2


= BC . HC C. AB2 = AH . BH D. AB2 = AC . BC


3
2
1
6
5


3 <i>x</i>


<i>x</i> 






C©u 58: Tập nghiệm của phương trình: ᄃ là









6


7









5
11










7
34










7


94


A. S =ᄃ B. S =ᄃ C. S =ᄃ D. S =ᄃ


C©u 59: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD , tính độ dài đoạn BD


A. 3cm B. 4 cm C. 5cm D. 6cm


C©u 60: Một chiếc thuyền đi trên dòng sơng dài 50km. Tổng thời gian xuôi dòng và ngược dòng là 4 giờ
10 phút. Tính vận tốc thực của thuyền biết rằng một chiếc bè thả nổi phải mất 10 giờ mới xuôi hết dòng
sông. Chọn đáp án đúng.


A. 25(km/h) B. 20(km/h) C. 30(km/h) D. 35(km/h)


C©u 61: Chỉ ra câu sai.


A. (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x + 1 B. (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1


2


1

1

1



x

x

x



3

3

9



 






 



 

<sub>C. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


2


8 6 9 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>C©u 62: Nghiệm của phương trình ᄃ là:</sub>
1


2


<i>x</i> 3


2


<i>x</i> 5


2
<i>x</i>


A. ᄃ B. x = -1 C. ᄃ D. ᄃ


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5


2



<i>xy</i> <sub>2</sub><i>x</i>2<i>y</i>
1


 <sub>2xy</sub>2


 <i>x</i>2<i>y</i>


2
4
1


<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>
5
2




<i>xy xy</i>4 <sub>C©u 63: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm </sub>
đồng dạng: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ. Chọn câu đúng:


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5


<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1





<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5


<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1





<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i>


B. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ
<i>xy xy</i>4 <sub>Nhóm 3: ᄃ; ᄃ</sub>


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5


<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1





<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i> <i><sub>xy xy</sub></i><sub>4</sub>


C. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ
Nhóm 3: ᄃ; ᄃ


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5


<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5


2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>
2
1




<i>xy xy</i>4 <sub>D. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ</sub> <sub>Nhóm </sub>


2: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 3: ᄃ; ᄃ




A = 2;-3;5 ; B = -3;6;-9;12 .<sub>C©u 64: Chọn đáp án đúng. Cho hai tập hợp: ᄃ</sub>
a A b B <sub>Có bao nhiêu tích a.b (với ᄃ và ᄃ) là bội của 9?</sub>


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


<i>DC</i>
<i>AD</i>



C©u 65: Cho tam giác ABC có Â = 900 góc C = 300 , phân giác BD , tìm tỉ số ᄃ
4


1
2
1


3
1


2 A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


Câu 66: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD, tính độ dài đoạn CD


A. 2cm B. 3 cm C. 4cm D. 5cm


C©u 67: Chọn đáp án đúng.


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



1 1 1 1 1 1


.


x x 1  x 1 x 2   x 2 x 3   x 3 x 4   x 4 x 5   x 5 x 6  <sub>Tính tởng ᄃ</sub>


Ta được:





6


x x 6



5


x x 6



6


x x 5



5


x x 5 <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 68: Chọn đáp án đúng.


Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5
ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy. Số máy của đội một,
đội hai và đội ba lần lượt là:


A. 10; 6; 5 B. 20; 12; 11 C. 15; 5; 4 D. 12; 6; 5


C©u 69: Chọn đáp án đúng.


AB.<sub>Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi </sub>
xe đạp từ B đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường ᄃ


A. 14km B. 12km C. 13km D. 15km



2
1,<i>d</i>


<i>d</i> <sub>C©u 70: Chọn cơng thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo theo thứ tự ᄃ và chúng vng góc</sub>


với nhau
4
1


2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <sub>2</sub>


1
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i><sub>1</sub>.<i>d</i><sub>2</sub> <i>d</i><sub>1</sub>.<i>d</i><sub>2</sub><sub>A. ᄃᄃ</sub> <sub>B. ᄃᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. 2 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---UBND HUYệN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC Và ĐàO TạO




---Kỳ KHảO SáT CHấT Lợng giáo viên thcs
Môn toán


(Thời gian làm bài: 120 phút)


Đề số: 243


3
2
1
6
5


3 <i>x</i>


<i>x</i>






Câu 1: Tập nghiệm của phương trình: ᄃ là










7
94










6
7










7
34









5
11


A. S =ᄃ B. S =ᄃ C. S =ᄃ D. S =ᄃ



C©u 2: Cho hàm số y = ax + b. Xác định a và b biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng -4 và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 1.


A. a = 2 và b = -2 B. a = 4 và b = -4 C. a = 1 và b = -1 D. a = 3 và b = -3


( ) 1


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i> <sub>C©u 3: Tập xác định của hàm số ᄃ là:</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>1<i>x</i>1  1 <i>x</i> 1<i>x</i>1<sub>A. ᄃ hoặc ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 4: Tập hợp các giá trị của x để 3x2 = 2x là
3


2
2
3


3
2


A. {0;ᄃ} B. {0 } C. ᄃ D. {ᄃ}


C©u 5: Chọn đáp án đúng.
1


2
1


2


1
3


1
3


1
4


3


4 Một bác nơng dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán ᄃ số cam và ᄃ quả; lần thứ hai bán
ᄃ số cam còn lại và ᄃ quả; lần thứ ba bán ᄃ số cam còn lại và ᄃ quả. Cuối cùng còn lại 24 quả cam. Số
cam bác nông dân đã mang đi bán là:


A. 101 B. 99 C. 102 D. 100


C©u 6: Cho hàm số f(x) = (m + 1)x + 2. Xác định m để đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4).


A. m = 1 B. m = 3 C. m = -1 D. m = 0


2


2x 6

x 2



x

6x 9 x 3








<sub>C©u 7: Kết quả của phép tính: ᄃ là :</sub>

x 1



x 3





x 3


x




2

x


(x 3)



x



x 3

<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


<sub>C©u 8: Cho ᄃ ABC, AB = 2cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm ta suy ra</sub>


           <sub>A. ᄃ C<ᄃ A<ᄃ B</sub> <sub>B. ᄃ B<ᄃ A<ᄃ C</sub> <sub>C. </sub>


ᄃ C<ᄃ B<ᄃ A D. ᄃ B<ᄃ C<ᄃ A
<i>D</i>


<i>B</i>ˆ  ˆ <i>B</i>ˆ C©u 9: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) có ᄃ +400. Số đo của góc ᄃ bằng



A. 700 B. 1100 C. 800 D. 400


3
2
16<i>y</i>


<i>x</i> <sub>C©u 10: Kết quả rút gọn biểu thức ᄃ (với x, y > 0) là:</sub>
<i>y y</i>


<i>x</i>


2<i>y y</i>
<i>x</i>


3y y
<i>x</i>


4<i>y y</i>


<i>x</i> <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


25
24


1
...


3
2



1
2


1
1









 <sub>C©u 11: Kết quả cảu phép tính : ᄃ là</sub>


A. 24 B. 6 C. 26 D. 4


C©u 12: Với hai đường thẳng (d1): y = ax+b và (d2) : y = a’x + b’ . Phát biểu nào sau đây là sai?


   <sub>A. (d1)ᄃ(d2) ᄃ a.a’= - 1</sub> <sub>B. (d1) cắt (d2) ᄃ a=a’</sub>


  C. (d1)//(d2) ᄃ a=a’;b ᄃ b’ D. (d1)ᄃ(d2) ᄃ a = a’;b=b’


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2
2
1





<i>x</i>
2
1


2
1


2
1


A. y = ᄃ B. y = 2x + ᄃ C. -ᄃ x + 3D. y = -2x +




2


8 6 9 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>C©u 14: Nghiệm của phương trình ᄃ là:</sub>
5


2


<i>x</i> 3


2


<i>x</i> 1


2


<i>x</i>


A. ᄃ B. ᄃ C. x = -1 D. ᄃ


C©u 15: Chỉ ra câu sai.


A. (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 B. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3


2


1

1

1



x

x

x



3

3

9



 





 



 

<sub>C. (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x + 1</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


<sub>C©u 16: Cho ᄃ ABC có AB = AC = 5cm , BC = 8cm , tính độ dài đường cao AH</sub>


A. 3cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm


C©u 17: Chọn đáp án đúng.



Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn xy + yz + zx = 2009.


2

 

2

2

 

2

2

 

2



2 2 2


2009 y 2009 z 2009 z 2009 x 2009 x 2009 y


S x. y. z.


2009 x 2009 y 2009 z


     


  


   <sub>Tính: ᄃ</sub>


A. S = 2010 B. S = 4020 C. S = 4018 D. S = 2009


Câu 18: Cho a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53. khi đó kết quả của ab + ac + bc là


A. 14 B. 12 C. 13 D. 11


C©u 19: Cho tam giác ABC vng tại A, đường cao AH. Hãy chọn câu trả lời đúng


A. AB2 = BC . HC B. AB2 = AH . BH C. AB2 = AC . BC D. AB2 = BC . BH
C©u 20: Chọn đáp án đúng.


Bé kia chăn vịt khác thường



Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,


Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy.
Xếp thành hàng 7, đẹp thay!


Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài!
(Biết số vịt chưa đến 200 con)


A. 49 B. 189 C. 59 D. 119


C©u 21: Chọn đáp án đúng.
2


7
2


3 Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6D bằng ᄃ số học sinh còn lại. Sang học kì II, số học sinh giỏi tăng
thêm 8 bạn (số học sinh cả lớp không đổi), nên số học sinh giỏi bằng ᄃ số còn lại. Hỏi học kì I lớp 6D có
bao nhiêu học sinh giỏi?


A. 10 học sinh B. 9 học sinh C. 8 học sinh D. 15 học sinh
C©u 22: Cho phương trình bậc hai x2 + (k - 1)x - k = 0, x là ẩn số. Chọn phát biểu đúng


A. Phương trình ln có nghiệm kép bằng 2


B. Phương trình có nghiệm kép bằng 2 chỉ khi k = 2


C. Phương trình có nghiệm kép bằng 1 chỉ khi k = -1.
D. Phương trình ln có hai nghiệm là 1 và k.


2


1 2 3


<i>B</i>


  <sub>C©u 23: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau ᄃ được biểu thức:</sub>


1 2 3


2


  1 2 3


2 2


  <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2


  1 2


2 2




A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ



C©u 24: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD , tính độ dài đoạn BD


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C©u 25: Chọn câu trả lời đúng:


1 2

2  2 1 3 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 3<sub>2</sub> <sub>5 3</sub>


    <sub>A. ᄃ B. ᄃ</sub>


3 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 3<sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>


   



2


1 3  1 3


C. ᄃ D. ᄃ


C©u 26: Trong hình vẽ biết ABCD là hình thang vng, BMC là tam giác đều. Số đo của góc ABC là:


A. 1500 B. 600


C. 1300
D. 1200
C©u 27: Cho tam giác ABC có Â
=900 , HC = 5cm, HB = 1,5cm, AH
vng góc với BC , AH bằng


25



,



7

50<sub>3</sub> 32,5 <sub>2</sub>


15
A. ᄃ


B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


C©u 28: Giá trị của biểu thức M = -2x2y3 tại x = -1, y = 1 là


A. -12 B. 12 C. 2 D. -2


C©u 29: Kết quả phân tích đa thức x2 - 2x + 1 thành nhân tử là:


A. (x + 1)2 B. – (x + 1)2 C. (x – 1)2 D. – (x – 1)2


2
1,<i>d</i>


<i>d</i> <sub>C©u 30: Chọn cơng thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo theo thứ tự ᄃ và chúng vng góc</sub>


với nhau
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <sub>4</sub>


1
2


1.<i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i><sub>1</sub>.<i>d</i><sub>2</sub> <sub>2</sub>


1
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <sub>A. 2 ᄃ</sub> <sub>B. ᄃᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃᄃ</sub>


0
3


1
1


2  





 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


C©u 31: Điều kiện xác định của phương trình ᄃ là
2



1





<i>x</i>


3



<i>x</i> 2


1





<i>x</i>


3



<i>x</i> 2


1






<i>x</i>


3



<i>x</i> <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ C. ᄃ và ᄃD. </sub>


ᄃ hoặc ᄃ


C©u 32: Chọn đáp án đúng.


Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5
ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy. Số máy của đội một,
đội hai và đội ba lần lượt là:


A. 10; 6; 5 B. 12; 6; 5 C. 20; 12; 11 D. 15; 5; 4


C©u 33: Cho tứ giác ABCD có AC ᄃ BD tại O. Để ABCD là hình thoi thì cần thêm điều kiện :
A. AC = BD B. AC cắt BD


tại trung điểm mỗi đường C.


AB // CD D.


AB = BC


<sub>C©u 34: Đồ thị của hàm số y =</sub>


ax (a ᄃ 0) là một đường thẳng đi
qua gốc tọa độ. Từ khẳng định
trên, để vẽ đồ thị của hàm số y =
ax ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị ?


A. 1 điểm B. Một điểm khác gốc tọa độ C. 3 điểm D. Khơng có câu nào đúng
C©u 35: Trong các câu sau, câu nào đúng?


A. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.


B. Hai tam giác cùng đồng dạng với một tam giác thứ 3 thì chúng bằng nhau.


D C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3
1


C. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là 3 thì tam giác MNP đồng
dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là ᄃ


D. Hai tam giác vng có cạnh huyền tỉ lệ với nhau thì chúng đồng dạng.
<i>DC</i>


<i>AD</i>


C©u 36: Cho tam giác ABC có Â = 900 góc C = 300 , phân giác BD , tìm tỉ số ᄃ
3



1
4
1


2
1


A. ᄃ B. ᄃ C. 2 D. ᄃ




2

x 2



x

x





2


x 1



2x

4x 2

<sub>Câu 37: Mẫu thức chung của hai phân thức ᄃ và ᄃ bằng:</sub>


A. 2x(1 – x) B. 2(1 – x)2 C. 2x(x – 1)2 D. x(1 – x)2


0; 0


<i>a</i> <i>b</i> <sub>C©u 38: Cho ᄃ; tìm bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:</sub>



2 2


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>




2 2


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>




A. ᄃ B. ᄃ


2


<i>a b</i>  <i>ab</i>


2
2 <i>a b</i>  <i>a</i> <i>b</i>


C. ᄃ D. ᄃ


C©u 39: Chọn đáp án đúng.


MD MA. <sub>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D </sub>


sao cho ᄃ Số đo góc ABD bằng:


A. 1000 B. 900 C. 450 D. 600



C©u 40: Phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;1) và có hệ số góc m là


A. y = mx +1 B. y = - mx C. y = -mx + 1 D. y = - mx – 1


C©u 41: Một chiếc thuyền đi trên dòng sơng dài 50km. Tổng thời gian xuôi dòng và ngược dòng là 4 giờ
10 phút. Tính vận tốc thực của thuyền biết rằng một chiếc bè thả nổi phải mất 10 giờ mới xuôi hết dòng
sông. Chọn đáp án đúng.


A. 25(km/h) B. 20(km/h) C. 35(km/h) D. 30(km/h)


C©u 42: Chọn đáp án đúng.
9


25
21
64


4


13 Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6A bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số
học sinh lớp 6B bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6C bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp
còn lại. Số học sinh lớp 6D là 43 bạn. Tổng số học sinh khối 6 của trường đó là:


A. 127 B. 170 C. 180 D. 210


C©u 43: Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình 3x2 - hx = b. Ta có x1 + x2 bằng
3


<i>h</i>


3
<i>h</i>


3
<i>b</i>


A. ᄃ B. -ᄃ C. ᄃ D. 2b


C©u 44: Cho đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0 và (d2) 2x + 2y + 3 = 0. Khi đó vị trí tương đối của (d1) và
(d2) là:


<sub>A. (d1) // (d2)</sub> <sub>B. (d1) ᄃ (d2)</sub> <sub>C. (d1) ᄃ (d2)</sub> <sub>D. (d1) cắt (d2)</sub>


C©u 45: Khẳng định nào sau đây là đúng?
0


1
)


1
(
2
1


3<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  3<i>x</i> 12

<i>x</i>1

 <i>x</i>210<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub>

<i>x</i>1

0 3<i>x</i> 12(<i>x</i>1)


<i>x</i> <sub>1</sub> 2 3 1 2( 1)


3


3











<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


C. ᄃ D. ᄃ












3


2


11
5
<i>by</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>ax</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Cạnh – cạnh – cạnh


B. Cạnh huyền – góc nhọn


C. Cạnh – góc – cạnh D. Góc – cạnh – góc


C©u 48: Trong một tam giác vng có một góc bằng 300 thì cạnh góc vng đối diện với góc 300 bằng
bao nhiêu phần cạnh huyền?


4
3


3
2


2
1


3
1



A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


C©u 49: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD, tính độ dài đoạn CD


A. 5cm B. 2cm C. 4cm D. 3 cm


C©u 50: Trục đối xứng của hai đường tròn (O) và (O’) với (O) không trùng với (O’) là đường thẳng nào?
A. Đường thẳng đi qua điểm O’ B. Đường thẳng vng góc với OO’


C. Đường thẳng OO’ D. Đường thẳng đi qua điểm O


 <sub>C©u 51: Cho ᄃ ABC = ᄃ MNP, khẳng định nào sau đây là sai ?</sub>


   <sub>A. AB = MN</sub> <sub>B. ᄃ C= ᄃ P</sub> <sub>C. BC = MP</sub> <sub>D. ᄃ B </sub>


= ᄃ N


C©u 52: Chọn đáp án đúng.


AB. Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi
xe đạp từ B đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường ᄃ


A. 14km B. 12km C. 15km D. 13km


C©u 53: Trong các tính chất sau của hình thang cân, tính chất nào sai:
A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Có trục đối xứng.


C. Các góc đối bằng nhau D. Các cạnh bên bằng nhau.
C©u 54: Chọn đáp án đúng.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



1 1 1 1 1 1


.


x x 1  x 1 x 2   x 2 x 3   x 3 x 4   x 4 x 5   x 5 x 6  <sub>Tính tởng ᄃ</sub>


Ta được:




6


x x 5

<sub></sub>

<sub></sub>



5


x x 6

<sub></sub>

<sub></sub>



5


x x 5

<sub></sub>

<sub></sub>



6
x x 6


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ



C©u 55: Chọn đáp án đúng.


nΖ <sub>Tìm ᄃ để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.</sub>


A. n = 0; -1; -2; -3 B. n = 0; -1; -2; 1 C. n = 0; -1; -2; 2 D. n = 0; -1; 2; 1
C©u 56: Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 - y2 tại x = 94,5 và y = 4,5 là:


A. 9000 B. 8000 C. 9100 D. 8100


C©u 57: Cho hàm số y =4x +7. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
4


7


A. (5;7) B. M(4;ᄃ) C. N (-1;3) D. (1;10)


C©u 58: Trong hình vẽ dưới đây đường thẳng OA biểu diễn đồ thị hàm số nào?


A. y = -x B. y = 2x


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. S = {x/ x > -2} B. S = {x/ x >2} C. S = {x/ x < 2} D. S = {x/ x< -2}
<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
2


<i>xy</i> <sub>2</sub><i>x</i>2<i>y</i>
1



 <sub>2xy</sub>2


 <i>x</i>2<i>y</i>


2
4
1


<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>
5
2




<i>xy xy</i>4 <sub>C©u 60: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm </sub>
đồng dạng: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ. Chọn câu đúng:


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1

<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5


2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i>


<i>xy xy</i>4 <sub>A. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ</sub>
Nhóm 3: ᄃ; ᄃ


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1

<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2



 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub></sub> <sub>2xy</sub>2 2


4
1


<i>xy</i>


B. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ;
<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1

<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1



<i>xy</i>


C. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ
<i>xy xy</i>4 <sub>Nhóm 3: ᄃ; ᄃ</sub>


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5


<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>
2
1





<i>xy xy</i>4 <sub>D. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ</sub> <sub>Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ</sub>
Nhóm 3: ᄃ; ᄃ




A = 2;-3;5 ; B = -3;6;-9;12 .


C©u 61: Chọn đáp án đúng. Cho hai tập hợp: ᄃ
a A b B <sub>Có bao nhiêu tích a.b (với ᄃ và ᄃ) là bội của 9?</sub>


A. 8 B. 7 C. 6 D. 5


  <sub>C©u 62: Cho ᄃ ABC, biết ᄃ A=800, ᄃ B=450 ta suy ra</sub>


A. AC<BA<BC B. AC<BC<BA C. AB<BC<CA D. AB<CA<BC
8
5
1
2
4
2


1 <i>x</i>  <i>x</i>






C©u 63: Nghiệm của bất phương trình: ᄃ là



A. x < 15 B. x > 14 C. x > 15 D. x < 14


C©u 64: Một hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 13cm. Diện tích xung quanh hình nón là:
2


80


<i>S</i>  <i>cm</i> <i>S</i> 65<i>cm</i>2 <i>S</i>70<i>cm</i>2 <i>S</i>60<i>cm</i>2<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 65: Cho hai hàm số f(x) = x2 và g(x) = 3 - x
Để 2f(a) = g(a) thì giá trị của a là:


3
2
 3
2
3
2
3
2


A. a = 1; a = -1 B. a = ᄃ; a = ᄃ C. a = 1; a = ᄃ D. a =
1; a = ᄃ


C©u 66: Phương trình : 5x – 3y = 2 cặp số nào sau đây là nghiệm là :
2
0;
5


 
 
 
7
1;
3

 

 
 
7
1;
3

 
 
  



  <sub>;</sub><sub>0</sub>


3
2


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


, ,



<i>a b c Z</i> <sub>C©u 67: Cho ᄃ Biết : ab - ac + bc - c2 = - 1.Hai số a và b có quan hệ với nhau :</sub>


<i>a b</i> <i>b a</i> <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. a = b</sub> <sub>C. ᄃ</sub> <sub>D. a = - b</sub>


C©u 68: Hình thoi là


A. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
B. Tứ giác có hai đường chéo vng góc.


C. Tứ giác có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc.


D. Tứ giác có hai đường chéo vng góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C©u 69: Hãy chọn câu đúng


0 0 0 0 0 0 0 0


A. sin30 ᄃ= cos30 ᄃ B. sin30 ᄃ= cotg60 ᄃ C. sin30 ᄃ= tg30 ᄃ D.
sin30 ᄃ= cos60 ᄃ


C©u 70: Cho AB= 5 cm, CD = 3 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
5
3
3
5
6
1


A. 6 B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---UBND HUYệN KRÔNG BUK


PHòNG GIáO DụC Và ĐàO TạO




---Kỳ KHảO SáT CHấT Lợng giáo viên thcs
Môn toán


(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề số: 376


AB. Câu 1: Chn đáp án đúng. Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc
7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút.
Tính quãng đường ᄃ


A. 13km B. 15km C. 12km D. 14km


2


1 2 3


<i>B</i>


  <sub>C©u 2: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau ᄃ được biểu thức:</sub>


1 2 3


2 2


  <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>



2


  1 2 3


2


  1 2


2 2




A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


1
2


1
2


1
3


1
3


1
4


3



4 C©u 3: Chọn đáp án đúng. Một bác nơng dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán ᄃ số cam
và ᄃ quả; lần thứ hai bán ᄃ số cam còn lại và ᄃ quả; lần thứ ba bán ᄃ số cam còn lại và ᄃ quả. Cuối cùng
còn lại 24 quả cam. Số cam bác nông dân đã mang đi bán là:


A. 102 B. 99 C. 100 D. 101


C©u 4: Trong hình dưới đây hai tam giác ABD và ACD bằng nhau theo trường hợp nào?
A. Cạnh huyền – góc nhọn


B. Cạnh – góc – cạnh


C. Cạnh – cạnh – cạnh D. Góc – cạnh – góc


3
2
16<i>y</i>


<i>x</i> <sub>C©u 5: Kết quả rút gọn biểu thức ᄃ (với x, y > 0) là:</sub>
3y y


<i>x</i>


2<i>y y</i>
<i>x</i>


<i>y y</i>
<i>x</i>


4<i>y y</i>



<i>x</i> <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


 <sub>C©u 6: Cho ᄃ</sub> <sub>ABC = ᄃ MNP, khẳng định nào sau đây là sai ?</sub>


   <sub>A. AB = MN</sub> <sub>B. ᄃ B = ᄃ N</sub> <sub>C. ᄃ C= ᄃ P</sub> <sub>D. BC </sub>


= MP


<sub>C©u 7: Cho ᄃ ABC có AB = AC = 5cm , BC = 8cm , tính độ dài đường cao AH</sub>


A. 4cm B. 2cm C. 5cm D. 3cm


  <sub>C©u 8: Cho ᄃ ABC, biết ᄃ A=800, ᄃ B=450 ta suy ra</sub>


A. AB<BC<CA B. AC<BC<BA C. AB<CA<BC D. AC<BA<BC
C©u 9: Hình thoi là


A. Tứ giác có hai đường chéo vng góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.


C. Tứ giác có hai đường chéo vng góc.


D. Tứ giác có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc.


C©u 10: Cho hai hàm số f(x) = x2 và g(x) = 3 – x. Để 2f(a) = g(a) thì giá trị của a là:
3


2



 3


2


 3


2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C©u 11: Cho đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0 và (d2) 2x + 2y + 3 = 0. Khi đó vị trí tương đối của (d1) và
(d2) là:


<sub>A. (d1) cắt (d2)</sub> <sub>B. (d1) ᄃ (d2)</sub> <sub>C. (d1) // (d2)</sub> <sub>D. (d1) ᄃ (d2)</sub>


9
25


21
64


4


13 C©u 12: Chọn đáp án đúng. Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6A bằng ᄃ tổng số
học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6B bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6C
bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6D là 43 bạn. Tổng số học sinh khối 6 của trường
đó là:


A. 210 B. 170 C. 180 D. 127


3


2
1
6
5
3 <i>x</i>
<i>x</i> 




C©u 13: Tập nghiệm của phương trình: ᄃ là








6
7






5
11







7
34






7
94


A. S =ᄃ B. S =ᄃ C. S =ᄃ D. S =ᄃ


2
1,<i>d</i>


<i>d</i> <sub>C©u 14: Chọn cơng thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo theo thứ tự ᄃ và chúng vng góc</sub>


với nhau
4
1


2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i><sub>1</sub>.<i>d</i><sub>2</sub> <i>d</i><sub>1</sub>.<i>d</i><sub>2</sub> <sub>2</sub>



1
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <sub>A. ᄃᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. 2 ᄃ</sub> <sub>D. ᄃᄃ</sub>


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5


2


<i>xy</i> <sub>2</sub><i>x</i>2<i>y</i>
1


 <sub>2xy</sub>2


 <i>x</i>2<i>y</i>


2
4
1


<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>
5
2





<i>xy xy</i>4 <sub>C©u 15: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm </sub>
đồng dạng: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ. Chọn câu đúng:


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1

<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub></sub> <sub>2xy</sub>2 2


4
1


<i>xy</i>


A. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ
<i>xy xy</i>4 <sub>Nhóm 3: ᄃ; ᄃ</sub>


<i>y</i>


<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1

<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i>


B. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ;
<i>y</i>


<i>x</i>2
3
5



<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>
2
1




<i>xy xy</i>4 <sub>C. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ</sub> <sub>Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ</sub>
Nhóm 3: ᄃ; ᄃ


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2


2
1

<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i>


<i>xy xy</i>4 <sub>D. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ</sub>
Nhóm 3: ᄃ; ᄃ


0; 0


<i>a</i> <i>b</i> <sub>C©u 16: Cho ᄃ; tìm bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:</sub>


2


<i>a b</i>  <i>ab</i> 2 2



<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>




A. ᄃ B. ᄃ


2 2


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>a b</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i>

<sub></sub>

2


C. ᄃ D.ᄃ


C©u 17: Cho tam giác ABC có Â =900 , HC = 5cm, HB = 1,5cm, AH vuông góc với BC , AH bằng


25


,



7

32,5 <sub>2</sub>


15
3
50


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


C©u 18: Trong hình vẽ biết ABCD là hình thang vng, BMC là tam giác đều. Số đo của góc ABC là:


A. 1300 B. 1500



C. 1200
D. 600
C©u 19: Phương trình đường thẳng
đi qua M(2 ; 3) và N(6; 5) là


D C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2
1


2
1


2
1


2
2
1




<i>x</i>


A. -ᄃ x + 3 B. y = -2x + ᄃ C. y = 2x + ᄃ D. y =





C©u 20: Hãy chọn câu đúng
0 0 0 0 0 0 0 0


A. sin30 ᄃ= tg30 ᄃ B. sin30 ᄃ= cos30 ᄃ C. sin30 ᄃ= cotg60 ᄃ
D. sin30 ᄃ= cos60 ᄃ


C©u 21: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD, tính độ dài đoạn CD


A. 2cm B. 3 cm C. 5cm D. 4cm


C©u 22: Trong một tam giác vng có một góc bằng 300 thì cạnh góc vng đối diện với góc 300 bằng
bao nhiêu phần cạnh huyền?


3
1


2
1


3
2


4
3


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


<sub>C©u 23: Cho ᄃ ABC, AB = 2cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm ta suy ra</sub>



           <sub>A. ᄃ C<ᄃ A<ᄃ B</sub> <sub>B. ᄃ B<ᄃ A<ᄃ C</sub> <sub>C. </sub>


ᄃ B<ᄃ C<ᄃ A D. ᄃ C<ᄃ B<ᄃ A


C©u 24: Cho hàm số f(x) = (m + 1)x + 2. Xác định m để đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4).


A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 3


C©u 25: Chọn đáp án đúng.




A = 2;-3;5 ; B = -3;6;-9;12 .<sub>Cho hai tập hợp: ᄃ</sub>


a A b B <sub>Có bao nhiêu tích a.b (với ᄃ và ᄃ) là bội của 9?</sub>


A. 7 B. 5 C. 6 D. 8


C©u 26: Trục đối xứng của hai đường tròn (O) và (O’) với (O) không trùng với (O’) là đường thẳng nào?
A. Đường thẳng đi qua điểm O’ B. Đường thẳng đi qua điểm O


C. Đường thẳng OO’ D. Đường thẳng vuông góc với OO’


<i>DC</i>
<i>AD</i>


C©u 27: Cho tam giác ABC có Â = 900 góc C = 300 , phân giác BD , tìm tỉ số ᄃ
3



1
2 4


1
2
1


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


Câu 28: Phương trình : 5x – 3y = 2 cặp số nào sau đây là nghiệm là :








  <sub>;</sub><sub>0</sub>


3


2 7


1;
3




 





 


 


7
1;


3




 


 


 


2
0;


5


 


 


 <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>



C©u 29: Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình 3x2 - hx = b. Ta có x1 + x2 bằng
3


<i>h</i>
3
<i>b</i>


3
<i>h</i>


A. -ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. 2b


C©u 30: Cho phương trình bậc hai x2 + (k - 1)x - k = 0, x là ẩn số. Chọn phát biểu đúng
A. Phương trình có nghiệm kép bằng 1 chỉ khi k = -1.


B. Phương trình ln có hai nghiệm là 1 và k.
C. Phương trình có nghiệm kép bằng 2 chỉ khi k = 2
D. Phương trình ln có nghiệm kép bằng 2


C©u 31: Chọn đáp án đúng.


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



1 1 1 1 1 1


.
x x 1  x 1 x 2   x 2 x 3   x 3 x 4   x 4 x 5   x 5 x 6 


Tính tổng ᄃ
Ta được:





6


x x 6

<sub></sub>

<sub></sub>



5


x x 5

<sub></sub>

<sub></sub>



5


x x 6

<sub></sub>

<sub></sub>



6
x x 5


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


0
3


1
1


2  






 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2
1





<i>x</i>


3



<i>x</i> 2


1





<i>x</i>


2


1





<i>x</i>


3



<i>x</i> <i>x</i>3<sub>A. ᄃ hoặc ᄃ B. ᄃ</sub> <sub> C. ᄃ và ᄃ</sub> <sub> </sub>
D. ᄃ


C©u 33: Cho tứ giác ABCD có AC ᄃ BD tại O. Để ABCD là hình thoi thì cần thêm điều kiện :


A. AC = BD B. AC


cắt BD tại trung điểm mỗi đường


C. AB = BC D.


AB // CD


C©u 34: Cho tam giác ABC
vuông tại A, đường cao AH. Hãy
chọn câu trả lời đúng


A. AB2 = BC . BH B. AB2



= AH . BH C. AB2 = BC . HC D. AB2 = AC . BC


C©u 35: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD , tính độ dài đoạn BD


A. 6cm B. 3cm C. 4 cm D. 5cm


2
7


2


3 C©u 36: Chọn đáp án đúng. Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6D bằng ᄃ số học sinh còn lại. Sang
học kì II, số học sinh giỏi tăng thêm 8 bạn (số học sinh cả lớp không đổi), nên số học sinh giỏi bằng ᄃ số
còn lại. Hỏi học kì I lớp 6D có bao nhiêu học sinh giỏi?


A. 10 học sinh B. 15 học sinh C. 9 học sinh D. 8 học sinh












3
2



11
5
<i>by</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>ax</i>


C©u 37: Xác định a;b để hệ phương trình sau có nghiệm x = y = 1 ᄃ
A. a = 6; b = 1 B. a = b = 112 C. a = 15; b = 76 D. a = b = 95


25
24


1
...


3
2


1
2


1
1










 <sub>Câu 38: Kết quả cảu phép tính : ᄃ là</sub>


A. 26 B. 4 C. 6 D. 24


<i>D</i>


<i>B</i>ˆ  ˆ <i>B</i>ˆ C©u 39: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) có ᄃ +400. Số đo của góc ᄃ bằng


A. 800 B. 700 C. 400 D. 1100


2


8 6 9 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>C©u 40: Nghiệm của phương trình ᄃ là:</sub>
3


2


<i>x</i> 1


2


<i>x</i> 5


2
<i>x</i>



A. ᄃ B. ᄃ C. x = -1 D. ᄃ


C©u 41: Với hai đường thẳng (d1): y = ax+b và (d2) : y = a’x + b’ . Phát biểu nào sau đây là sai?


   A. (d1)ᄃ(d2) ᄃ a = a’;b=b’ B. (d1)ᄃ(d2) ᄃ a.a’= - 1


  <sub>C. (d1) cắt (d2) ᄃ a=a’</sub> <sub>D. (d1)//(d2) ᄃ a=a’;b ᄃ b’</sub>
8


5
1
2
4


2


1 <i>x</i>  <i>x</i>






C©u 42: Nghiệm của bất phương trình: ᄃ là


A. x > 14 B. x < 15 C. x < 14 D. x > 15


C©u 43: Phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;1) và có hệ số góc m là


A. y = mx +1 B. y = -mx + 1 C. y = - mx D. y = - mx – 1



C©u 44: Cho AB= 5 cm, CD = 3 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
5


3
3
5


6
1


A. 6 B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


C©u 45: Một chiếc thuyền đi trên dòng sông dài 50km. Tổng thời gian xuôi dòng và ngược dòng là 4 giờ
10 phút. Tính vận tốc thực của thuyền biết rằng một chiếc bè thả nổi phải mất 10 giờ mới xuôi hết dòng
sông. Chọn đáp án đúng.


A. 35(km/h) B. 20(km/h) C. 25(km/h) D. 30(km/h)


C©u 46: Giá trị của biểu thức M = -2x2y3 tại x = -1, y = 1 là


A. -12 B. -2 C. 2 D. 12 ᄃ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. n = 0; -1; -2; 2 B. n = 0; -1; -2; 1 C. n = 0; -1; 2; 1 D. n = 0; -1; -2; -3
MD MA. <sub>C©u 48: Chọn đáp án đúng. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia </sub>


đối của tia MA lấy điểm D sao cho ᄃ Số đo góc ABD bằng:


A. 600 B. 1000 C. 900 D. 450





2

x 2



x

x





2


x 1



2x

4x 2

C©u 49: Mẫu thức chung của hai phân thức ᄃ và ᄃ bằng:


A. x(1 – x)2 B. 2(1 – x)2 C. 2x(1 – x) D. 2x(x – 1)2


<sub>C©u 50: Đồ thị của hàm số y = ax (a ᄃ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Từ khẳng định trên, để </sub>
vẽ đồ thị của hàm số y = ax ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị ?


A. Khơng có câu nào đúng B. Một điểm khác gốc tọa độ


C. 1 điểm D. 3 điểm


C©u 51: Trong các tính chất sau của hình thang cân, tính chất nào sai:


A. Các cạnh bên bằng nhau. B. Các góc đối bằng nhau
C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Có trục đối xứng.
C©u 52: Chọn đáp án đúng.



Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn xy + yz + zx = 2009.


2

 

2

2

 

2

2

 

2



2 2 2


2009 y 2009 z 2009 z 2009 x 2009 x 2009 y


S x. y. z.


2009 x 2009 y 2009 z


     


  


   <sub>Tính: ᄃ</sub>


A. S = 2009 B. S = 4018 C. S = 2010 D. S = 4020
Câu 53: Chỉ ra câu sai.


2


1

1

1



x

x

x



3

3

9



 






 



 

<sub>A. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 B. ᄃ</sub>


C. (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 D. (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x + 1


( ) 1


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i> <sub>C©u 54: Tập xác định của hàm số ᄃ là:</sub>


1 <i>x</i> 1


   <i>x</i>1<i>x</i>1<i>x</i>1<i>x</i>1<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ hoặc ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 55: Cho hàm số y = ax + b. Xác định a và b biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng -4 và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 1.


A. a = 1 và b = -1 B. a = 4 và b = -4 C. a = 3 và b = -3 D. a = 2 và b = -2
C©u 56: Khẳng định nào sau đây là đúng?


1

1 0


2
1


3 2









 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>

<i>x</i>1

0 3<i>x</i>12(<i>x</i>1)<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub>
0


1
)


1
(
2
1


3<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>1</sub> 2 3 1 2( 1)


3
3












<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


C. ᄃ D. ᄃ


2


2x 6

x 2



x

6x 9 x 3







<sub>C©u 57: Kết quả của phép tính: ᄃ là :</sub>

x 1



x 3





x 3


x





2

x


(x 3)



x



x 3

A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


C©u 58: Tập hợp các giá trị của x để 3x2 = 2x là
2


3
3
2


3
2


A. ᄃ B. {0;ᄃ} C. {ᄃ} D. {0 }


C©u 59: Trong hình vẽ dưới đây đường thẳng OA biểu diễn đồ thị hàm số nào?


A. y = x B. y = -2x


C. y = -x
D. y = 2x
C©u 60: Chọn đáp án đúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

thứ ba trong 6 ngày. Biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy. Số máy của đội một, đội hai và
đội ba lần lượt là:


A. 15; 5; 4 B. 12; 6; 5 C. 10; 6; 5 D. 20; 12; 11


C©u 61: Tập nghiệm của bất phương trình 2x < - 4 là


A. S = {x/ x > -2} B. S = {x/ x < 2} C. S = {x/ x >2} D. S = {x/ x< -2}
C©u 62: Trong các câu sau, câu nào đúng?


3
1


A. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là 3 thì tam giác MNP đồng
dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là ᄃ


B. Hai tam giác cùng đồng dạng với một tam giác thứ 3 thì chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.


D. Hai tam giác vng có cạnh huyền tỉ lệ với nhau thì chúng đồng dạng.
, ,


<i>a b c Z</i> <sub>C©u 63: Cho ᄃ Biết : ab - ac + bc - c2 = - 1.Hai số a và b có quan hệ với nhau :</sub>


<i>b a</i> <i>a b</i> <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. a = - b</sub> <sub>C. ᄃ</sub> <sub>D. a = b</sub>


C©u 64: Một hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 13cm. Diện tích xung quanh hình nón là:
2


70



<i>S</i>  <i>cm</i> <i>S</i> 80<i>cm</i>2 <i>S</i>60<i>cm</i>2 <i>S</i>65<i>cm</i>2<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 65: Chọn câu trả lời đúng:
3 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 3<sub>2</sub> <sub>5 3</sub>


    3 2 532 5 2<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub>


1 2

2  2 1

1 3

2  1 3


C. ᄃ D. ᄃ


C©u 66: Kết quả phân tích đa thức x2 - 2x + 1 thành nhân tử là:


A. (x – 1)2 B. – (x + 1)2 C. (x + 1)2 D. – (x – 1)2


C©u 67: Cho hàm số y =4x +7. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
4


7


A. (1;10) B. M(4;ᄃ) C. (5;7) D. N (-1;3)


C©u 68: Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 - y2 tại x = 94,5 và y = 4,5 là:


A. 8000 B. 8100 C. 9100 D. 9000


C©u 69: Cho a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53. khi đó kết quả của ab + ac + bc là


A. 12 B. 13 C. 14 D. 11



C©u 70: Chọn đáp án đúng.
Bé kia chăn vịt khác thường


Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,


Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy.
Xếp thành hàng 7, đẹp thay!


Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài!
(Biết số vịt chưa đến 200 con)


A. 189 B. 119 C. 49 D. 59


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

---UBND HUYệN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC Và ĐàO TạO




---Kỳ KHảO SáT CHấT Lợng giáo viên thcs
Môn toán


(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề số: 455


2



2x 6

x 2



x

6x 9 x 3







<sub>C©u 1: Kết quả của phép tính: ᄃ là :</sub>

x



x 3


x 1


x 3





x 3


x




2

x



(x 3)

<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 2: Cho hàm số y = ax + b. Xác định a và b biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng -4 và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 1.


A. a = 2 và b = -2 B. a = 3 và b = -3 C. a = 1 và b = -1 D. a = 4 và b = -4


C©u 3: Cho hàm số f(x) = (m + 1)x + 2. Xác định m để đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4).


A. m = 3 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 0


C©u 4: Trong các câu sau, câu nào đúng?


A. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.


B. Hai tam giác vng có cạnh huyền tỉ lệ với nhau thì chúng đồng dạng.
C. Hai tam giác cùng đồng dạng với một tam giác thứ 3 thì chúng bằng nhau.


3
1


D. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là 3 thì tam giác MNP đồng
dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là ᄃ


C©u 5: Chọn đáp án đúng.


Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5
ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy. Số máy của đội một,
đội hai và đội ba lần lượt là:


A. 15; 5; 4 B. 10; 6; 5 C. 20; 12; 11 D. 12; 6; 5


C©u 6: Tập hợp các giá trị của x để 3x2 = 2x là
3


2
3


2


2
3


A. {ᄃ} B. {0;ᄃ} C. {0 } D. ᄃ


C©u 7: Chọn đáp án đúng.


MD MA. <sub>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D </sub>


sao cho ᄃ Số đo góc ABD bằng:


A. 450 B. 900 C. 600 D. 1000


0; 0


<i>a</i> <i>b</i> <sub>C©u 8: Cho ᄃ; tìm bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:</sub>


2 2


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>a b</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i>

<sub></sub>

2


2


<i>a b</i>  <i>ab</i> 2 2


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>





A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ




2

x 2



x

x





2


x 1



2x

4x 2

<sub>C©u 9: Mẫu thức chung của hai phân thức ᄃ và ᄃ bằng:</sub>


A. 2x(1 – x) B. x(1 – x)2 C. 2(1 – x)2 D. 2x(x – 1)2


25
24


1
...


3
2



1
2


1
1









 <sub>C©u 10: Kết quả cảu phép tính : ᄃ là</sub>


A. 26 B. 6 C. 24 D. 4


<sub>C©u 11: Cho ᄃ ABC có AB = AC = 5cm , BC = 8cm , tính độ dài đường cao AH</sub>


A. 3cm B. 2cm C. 4cm D. 5cm


3
2
16<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4<i>y y</i>
<i>x</i>


3y y


<i>x</i>


<i>y y</i>
<i>x</i>


2<i>y y</i>


<i>x</i> <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 13: Phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;1) và có hệ số góc m là


A. y = - mx B. y = -mx + 1 C. y = - mx – 1 D. y = mx +1


2


8 6 9 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>C©u 14: Nghiệm của phương trình ᄃ là:</sub>
5


2


<i>x</i> 1


2


<i>x</i> 3


2
<i>x</i>



A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. x = -1


9
25


21
64


4


13 C©u 15: Chọn đáp án đúng. Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6A bằng ᄃ tổng số
học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6B bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6C
bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6D là 43 bạn. Tởng số học sinh khối 6 của trường
đó là:


A. 127 B. 180 C. 210 D. 170


nΖ <sub>C©u 16: Chọn đáp án đúng. Tìm ᄃ để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.</sub>


A. n = 0; -1; -2; 1 B. n = 0; -1; -2; -3 C. n = 0; -1; -2; 2 D. n = 0; -1; 2; 1
C©u 17: Một chiếc thuyền đi trên dòng sông dài 50km. Tổng thời gian xuôi dòng và ngược dòng là 4 giờ
10 phút. Tính vận tốc thực của thuyền biết rằng một chiếc bè thả nổi phải mất 10 giờ mới xuôi hết dòng
sông. Chọn đáp án đúng.


A. 20(km/h) B. 35(km/h) C. 30(km/h) D. 25(km/h)


C©u 18: Chọn đáp án đúng.


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 




1 1 1 1 1 1


.
x x 1  x 1 x 2   x 2 x 3   x 3 x 4   x 4 x 5   x 5 x 6 


Tính tởng ᄃ
Ta được:




5


x x 5

<sub></sub>

<sub></sub>



5


x x 6

<sub></sub>

<sub></sub>



6


x x 6

<sub></sub>

<sub></sub>



6
x x 5


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


C©u 19: Cho a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53. khi đó kết quả của ab + ac + bc là



A. 14 B. 13 C. 11 D. 12


C©u 20: Cho hàm số y =4x +7. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
4


7


A. (5;7) B. M(4;ᄃ) C. N (-1;3) D. (1;10)


C©u 21: Chọn đáp án đúng.
Bé kia chăn vịt khác thường


Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,


Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy.
Xếp thành hàng 7, đẹp thay!


Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài!
(Biết số vịt chưa đến 200 con)


A. 49 B. 59 C. 189 D. 119













3
2


11
5
<i>by</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>ax</i>


C©u 22: Xác định a;b để hệ phương trình sau có nghiệm x = y = 1 ᄃ
A. a = b = 112 B. a = 6; b = 1 C. a = 15; b = 76 D. a = b = 95
2


7
2


3 Câu 23: Chọn đáp án đúng. Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6D bằng ᄃ số học sinh còn lại. Sang
học kì II, số học sinh giỏi tăng thêm 8 bạn (số học sinh cả lớp không đổi), nên số học sinh giỏi bằng ᄃ số
còn lại. Hỏi học kì I lớp 6D có bao nhiêu học sinh giỏi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. AB2 = AC . BC B. AB2 = BC . HC C. AB2 = AH . BH D. AB2 = BC . BH
C©u 25: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD, tính độ dài đoạn CD



A. 5cm B. 3 cm C. 2cm D. 4cm


C©u 26: Trong hình vẽ dưới đây đường thẳng OA biểu diễn đồ thị hàm số nào?


A. y = -x B. y = x


C. y = -2x
D. y = 2x
C©u 27: Trong một tam giác vng có
một góc bằng 300 thì cạnh góc vng
đối diện với góc 300 bằng bao nhiêu
phần cạnh huyền?


2
1


3
1


3
2


4
3


A. ᄃ B. ᄃ


C. ᄃ D. ᄃ


C©u 28: Một hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 13cm. Diện tích xung quanh hình nón là:


2


60


<i>S</i>  <i>cm</i> <i>S</i> 65<i>cm</i>2 <i>S</i>70<i>cm</i>2 <i>S</i>80<i>cm</i>2<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 29: Cho phương trình bậc hai x2 + (k - 1)x - k = 0, x là ẩn số. Chọn phát biểu đúng


A. Phương trình có nghiệm kép bằng 1 chỉ khi k = -1. B. Phương trình ln có nghiệm kép bằng 2
C. Phương trình có nghiệm kép bằng 2 chỉ khi k = 2 D. Phương trình ln có hai nghiệm là 1 và k.
C©u 30: Cho tam giác ABC có Â =900 , HC = 5cm, HB = 1,5cm, AH vng góc với BC , AH bằng


2
15


3
50


25


,



7

32,5<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 31: Cho AB= 5 cm, CD = 3 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
6


1
3
5



5
3


A. ᄃ B. 6 C. ᄃ D. ᄃ


8
5
1
2
4


2


1 <i>x</i>  <i>x</i>






C©u 32: Nghiệm của bất phương trình: ᄃ là


A. x > 14 B. x < 14 C. x < 15 D. x > 15


2
1,<i>d</i>


<i>d</i> <sub>C©u 33: Chọn cơng thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo theo thứ tự ᄃ và chúng vng góc</sub>


với nhau
2


1


2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i><sub>1</sub>.<i>d</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>


1
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i><sub>1</sub>.<i>d</i><sub>2</sub><sub>A. ᄃᄃ</sub> <sub>B. 2 ᄃ</sub> <sub>C. ᄃᄃ</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


C©u 34: Giá trị của biểu thức M = -2x2y3 tại x = -1, y = 1 là


A. 12 B. -2 C. -12 D. 2


<sub>C©u 35: Đồ thị của hàm số y = ax (a ᄃ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Từ khẳng định trên, để </sub>
vẽ đồ thị của hàm số y = ax ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị ?


A. 1 điểm B. Khơng có câu nào đúng C. Một điểm khác gốc tọa độ D. 3 điểm
1


2
1
2


1
3



1
3


1
4


3


4 C©u 36: Chọn đáp án đúng. Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán ᄃ số
cam và ᄃ quả; lần thứ hai bán ᄃ số cam còn lại và ᄃ quả; lần thứ ba bán ᄃ số cam còn lại và ᄃ quả. Cuối
cùng còn lại 24 quả cam. Số cam bác nông dân đã mang đi bán là:


A. 99 B. 100 C. 101 D. 102


C©u 37: Chọn đáp án đúng.


AB. Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi
xe đạp từ B đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường ᄃ


A. 15km B. 13km C. 14km D. 12km


<i>D</i>


<i>B</i>ˆ  ˆ <i>B</i>ˆ C©u 38: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) có ᄃ +400. Số đo của góc ᄃ bằng


A. 800 B. 700 C. 1100 D. 400


C©u 39: Với hai đường thẳng (d1): y = ax+b và (d2) : y = a’x + b’ . Phát biểu nào sau đây là sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

   <sub>C. (d1)ᄃ(d2) ᄃ a.a’= - 1</sub> <sub>D. (d1) cắt (d2) ᄃ a=a’</sub>



<i>DC</i>
<i>AD</i>


C©u 40: Cho tam giác ABC có Â = 900 góc C = 300 , phân giác BD , tìm tỉ số ᄃ
3


1
4
1


2
1


A. ᄃ B. 2 C. ᄃ D. ᄃ


Câu 41: Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình 3x2 - hx = b. Ta có x1 + x2 bằng
3


<i>b</i>
3
<i>h</i>


3
<i>h</i>


A. ᄃ B. -ᄃ C. ᄃ D. 2b


C©u 42: Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 - y2 tại x = 94,5 và y = 4,5 là:



A. 8100 B. 9000 C. 8000 D. 9100


C©u 43: Phương trình đường thẳng đi qua M(2 ; 3) và N(6; 5) là
2


1
2
1


2
2
1




<i>x</i>
2
1


A. -ᄃ x + 3 B. y = 2x + ᄃ C. y = ᄃ D. y = -2x +




C©u 44: Chọn đáp án đúng.


Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn xy + yz + zx = 2009.


2

 

2

2

 

2

2

 

2



2 2 2



2009 y 2009 z 2009 z 2009 x 2009 x 2009 y


S x. y. z.


2009 x 2009 y 2009 z


     


  


   <sub>Tính: ᄃ</sub>


A. S = 2009 B. S = 4018 C. S = 2010 D. S = 4020


Câu 45: Trục đối xứng của hai đường tròn (O) và (O’) với (O) không trùng với (O’) là đường thẳng nào?
A. Đường thẳng đi qua điểm O B. Đường thẳng đi qua điểm O’


C. Đường thẳng vng góc với OO’ D. Đường thẳng OO’
C©u 46: Tập nghiệm của bất phương trình 2x < - 4 là


A. S = {x/ x< -2} B. S = {x/ x > -2} C. S = {x/ x >2} D. S = {x/ x < 2}
C©u 47: Trong hình vẽ biết ABCD là hình thang vng, BMC là tam giác đều. Số đo của góc ABC là:


A. 1300 B. 1500


C. 600
D. 1200
C©u 48: Hình thoi là



A. Tứ giác có hai cạnh kề bằng
nhau. B. Tứ giác có hai
đường chéo vng góc.


C. Tứ giác có hai đường chéo vng góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Tứ giác có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc.


  <sub>C©u 49: Cho ᄃ ABC, biết ᄃ A=800, ᄃ B=450 ta suy ra</sub>


A. AB<BC<CA B. AC<BC<BA C. AB<CA<BC D. AC<BA<BC
3


2
1
6
5


3 <i>x</i>


<i>x</i> 






C©u 50: Tập nghiệm của phương trình: ᄃ là










6
7










7
34










7
94










5
11


A. S =ᄃ B. S =ᄃ C. S =ᄃ D. S =ᄃ


C©u 51: Cho hai hàm số f(x) = x2 và g(x) = 3 - x
Để 2f(a) = g(a) thì giá trị của a là:


3
2


 3


2
3
2


3
2




A. a = ᄃ; a = ᄃ B. a = 1; a = ᄃ C. a = 1; a = ᄃ D. a =
1; a = -1


0


3


1
1


2  





 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


C©u 52: Điều kiện xác định của phương trình ᄃ là


D C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3


<i>x</i> 2
1



<i>x</i>
3


<i>x</i> 2
1


<i>x</i>
3


<i>x</i> 2
1


<i>x</i>


A. ᄃ B. ᄃ hoặc ᄃ C. ᄃ và


ᄃ D. ᄃ


C©u 53: Kết quả phân tích đa thức x2 - 2x + 1 thành nhân tử là:


A. – (x + 1)2 B. (x + 1)2 C. (x – 1)2 D. – (x – 1)2


<sub>C©u 54: Cho tứ giác ABCD có AC ᄃ BD tại O. Để ABCD là hình thoi thì cần thêm điều kiện :</sub>
A. AC cắt BD tại trung điểm



mỗi đường B. AB


= BC C. AB // CD D.
AC = BD


( ) 1


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i> <sub>C©u 55: Tập</sub>


xác định của hàm số ᄃ là:
1


<i>x</i> <i>x</i>1<i>x</i>1  1 <i>x</i> 1


1


<i>x</i> <sub>A. ᄃ hoặc ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub>


C. ᄃ D. ᄃ


<sub>C©u 56: Cho ᄃ ABC, AB = 2cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm ta suy ra</sub>


           <sub>A. ᄃ C<ᄃ A<ᄃ B</sub> <sub>B. ᄃ B<ᄃ C<ᄃ A</sub> <sub>C. </sub>


ᄃ C<ᄃ B<ᄃ A D. ᄃ B<ᄃ A<ᄃ C


C©u 57: Trong các tính chất sau của hình thang cân, tính chất nào sai:


A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Các cạnh bên bằng nhau.



C. Có trục đối xứng. D. Các góc đối bằng nhau


C©u 58: Chỉ ra câu sai.


A. (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x + 1 B. (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1


2


1

1

1



x

x

x



3

3

9



 





 



 

<sub>C. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


C©u 59: Khẳng định nào sau đây là đúng?
0
1
)
1
(
2
1



3<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>

<i>x</i>1

0 3<i>x</i>12(<i>x</i> 1)<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub>
)
1
(
2
1
3
2
1
3
3







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


1

1 0


2
1
3 2







 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub>C. ᄃ</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


C©u 60: Cho đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0 và (d2) 2x + 2y + 3 = 0. Khi đó vị trí tương đối của (d1) và
(d2) là:


<sub>A. (d1) cắt (d2)</sub> <sub>B. (d1) // (d2)</sub> <sub>C. (d1) ᄃ (d2)</sub> <sub>D. (d1) ᄃ (d2)</sub>


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5


2


<i>xy</i> <sub>2</sub><i>x</i>2<i>y</i>
1


 <sub>2xy</sub>2


 <i>x</i>2<i>y</i>


2
4


1


<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>
5
2




<i>xy xy</i>4 <sub>C©u 61: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm </sub>
đồng dạng: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ. Chọn câu đúng:


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1

<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2





2
4
1


<i>xy</i>


A. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ
<i>xy xy</i>4 <sub>Nhóm 3: ᄃ; ᄃ</sub>


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5


<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>
2


1




<i>xy xy</i>4 <sub>B. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ</sub> <sub>Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ</sub>
Nhóm 3: ᄃ; ᄃ


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1

<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1



<i>xy</i> <i><sub>xy xy</sub></i><sub>4</sub>


C. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ
Nhóm 3: ᄃ; ᄃ


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1

<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i>



D. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ;


C©u 62: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD , tính độ dài đoạn BD


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2


1 2 3


<i>B</i>


  <sub>C©u 63: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau ᄃ được biểu thức:</sub>


1 2 3


2 2


  <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2


  1 2 3


2


  1 2


2 2





A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


 <sub>C©u 64: Cho ᄃ ABC = ᄃ MNP, khẳng định nào sau đây là sai ?</sub>


   <sub>A. BC = MP</sub> <sub>B. AB = MN</sub> <sub>C. ᄃ C= ᄃ P</sub> <sub>D. ᄃ B </sub>


= ᄃ N


C©u 65: Trong hình dưới đây hai tam giác ABD và ACD bằng nhau theo trường hợp nào?
A. Cạnh – cạnh – cạnh


B. Cạnh huyền – góc nhọn


C. Góc – cạnh – góc D. Cạnh – góc – cạnh


C©u 66: Chọn đáp án đúng.




A = 2;-3;5 ; B = -3;6;-9;12 .<sub>Cho hai tập hợp: ᄃ</sub>


a A b B <sub>Có bao nhiêu tích a.b (với ᄃ và ᄃ) là bội của 9?</sub>


A. 6 B. 8 C. 7 D. 5


C©u 67: Chọn câu trả lời đúng:
3 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 3<sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>


    32 53 2 5 3<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub>



1 2

2  2 1

1 3

2  1 3


C. ᄃ D. ᄃ


, ,


<i>a b c Z</i> <sub>C©u 68: Cho ᄃ Biết : ab - ac + bc - c2 = - 1.Hai số a và b có quan hệ với nhau :</sub>


<i>a b</i> <i>b a</i> <sub>A. a = b</sub> <sub>B. a = - b</sub> <sub>C. ᄃ</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


C©u 69: Phương trình : 5x – 3y = 2 cặp số nào sau đây là nghiệm là :








  <sub>;</sub><sub>0</sub>


3


2 7


1;
3




 



 


 


7
1;


3




 




 


 


2
0;


5


 


 


 <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>



C©u 70: Hãy chọn câu đúng
0 0 0 0 0 0 0 0


A. sin30 ᄃ= cos60 ᄃ B. sin30 ᄃ= cotg60 ᄃ C. sin30 ᄃ= cos30 ᄃ D.
sin30 ᄃ= tg30 ᄃ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

---UBND HUYÖN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC Và ĐàO TạO




---Kỳ KHảO SáT CHấT Lợng giáo viên thcs
Môn toán


(Thời gian làm bài: 120 phút)
§Ị sè: 597


C©u 1: Chọn đáp án đúng.


AB. Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi
xe đạp từ B đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường ᄃ


A. 13km B. 12km C. 14km D. 15km


C©u 2: Phương trình : 5x – 3y = 2 cặp số nào sau đây là nghiệm là :
7


1;
3





 


 


  






 


0
;
3


2 2


0;
5


 


 


 



7
1;


3




 




 


 <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 3: Chọn đáp án đúng.




A = 2;-3;5 ; B = -3;6;-9;12 .<sub>Cho hai tập hợp: ᄃ</sub>


a A b B <sub>Có bao nhiêu tích a.b (với ᄃ và ᄃ) là bội của 9?</sub>


A. 8 B. 6 C. 7 D. 5


C©u 4: Trong hình dưới đây hai tam giác ABD và ACD bằng nhau theo trường hợp nào?
A. Cạnh huyền – góc nhọn


B. Cạnh – góc – cạnh



C. Góc – cạnh – góc D. Cạnh – cạnh – cạnh


C©u 5: Cho phương trình bậc hai x2 + (k - 1)x - k = 0, x là ẩn số. Chọn phát biểu đúng
A. Phương trình có nghiệm kép bằng 2 chỉ khi k = 2


B. Phương trình có nghiệm kép bằng 1 chỉ khi k = -1.
C. Phương trình ln có hai nghiệm là 1 và k.


D. Phương trình ln có nghiệm kép bằng 2
C©u 6: Chỉ ra câu sai.


2


1

1

1



x

x

x



3

3

9



 





 



 

<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3</sub>


C. (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 D. (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x + 1


C©u 7: Cho đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0 và (d2) 2x + 2y + 3 = 0. Khi đó vị trí tương đối của (d1) và


(d2) là:


<sub>A. (d1) ᄃ (d2)</sub> <sub>B. (d1) // (d2)</sub> <sub>C. (d1) cắt (d2)</sub> <sub>D. (d1) ᄃ (d2)</sub>
C©u 8: Hình thoi là


A. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
B. Tứ giác có hai đường chéo vng góc.


C. Tứ giác có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc.


D. Tứ giác có hai đường chéo vng góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
0


3
1
1


2  





 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


C©u 9: Điều kiện xác định của phương trình ᄃ là


2


1





<i>x</i>


3



<i>x</i> 2


1





<i>x</i>


3



<i>x</i> 2


1






<i>x</i>


3



<i>x</i> <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ C. ᄃ hoặc ᄃ</sub> <sub>D. </sub>


ᄃ và ᄃ


3
2
1
6
5


3 <i>x</i>


<i>x</i> 






</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>









5
11









6
7










7
94











7
34


A. S =ᄃ B. S =ᄃ C. S =ᄃ D. S =ᄃ


C©u 11: Chọn đáp án đúng.
2


7
2


3 Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6D bằng ᄃ số học sinh còn lại. Sang học kì II, số học sinh giỏi tăng
thêm 8 bạn (số học sinh cả lớp không đổi), nên số học sinh giỏi bằng ᄃ số còn lại. Hỏi học kì I lớp 6D có
bao nhiêu học sinh giỏi?


A. 9 học sinh B. 10 học sinh C. 15 học sinh D. 8 học sinh
C©u 12: Chọn đáp án đúng.


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



1 1 1 1 1 1


.


x x 1  x 1 x 2   x 2 x 3   x 3 x 4   x 4 x 5   x 5 x 6  <sub>Tính tởng ᄃ</sub>



Ta được:




6


x x 5



5


x x 6



5


x x 5



6


x x 6 <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


( ) 1


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i> <sub>C©u 13: Tập xác định của hàm số ᄃ là:</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>1<i>x</i>1  1 <i>x</i> 1<i>x</i>1<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ hoặc ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


<sub>C©u 14: Cho tứ giác ABCD có AC ᄃ BD tại O. Để ABCD là hình thoi thì cần thêm điều kiện :</sub>



A. AB = BC B.


AB // CD C. AC cắt BD tại
trung điểm mỗi đường D.
AC = BD


C©u 15: Cho tam giác ABC
vng tại A, đường cao AH. Hãy
chọn câu trả lời đúng


A. AB2 = BC . BH B. AB2


= AC . BC C. AB2 = BC . HC D. AB2 = AH . BH


C©u 16: Trong các câu sau, câu nào đúng?


A. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.


B. Hai tam giác cùng đồng dạng với một tam giác thứ 3 thì chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác vng có cạnh huyền tỉ lệ với nhau thì chúng đồng dạng.


3
1


D. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là 3 thì tam giác MNP đồng
dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là ᄃ


2


2x 6

x 2




x

6x 9 x 3







<sub>C©u 17: Kết quả của phép tính: ᄃ là :</sub>

x 3



x




2

x


(x 3)



x


x 3



x 1


x 3





<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2x < - 4 là


A. S = {x/ x > -2} B. S = {x/ x < 2} C. S = {x/ x< -2} D. S = {x/ x >2}


0; 0


<i>a</i> <i>b</i> <sub>C©u 19: Cho ᄃ; tìm bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:</sub>


2 2


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>




2


<i>a b</i>  <i>ab</i><sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub>


2 2


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>a b</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i>

<sub></sub>

2


C. ᄃ D. ᄃ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5
ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy. Số máy của đội một,
đội hai và đội ba lần lượt là:


A. 12; 6; 5 B. 10; 6; 5 C. 20; 12; 11 D. 15; 5; 4


2



8 6 9 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>C©u 21: Nghiệm của phương trình ᄃ là:</sub>
1


2


<i>x</i> 5


2


<i>x</i> 3


2
<i>x</i>


A. ᄃ B. x = -1 C. ᄃ D. ᄃ


C©u 22: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD , tính độ dài đoạn BD


A. 4 cm B. 5cm C. 3cm D. 6cm


<i>D</i>


<i>B</i>ˆ  ˆ <i>B</i>ˆ C©u 23: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) có ᄃ +400. Số đo của góc ᄃ bằng


A. 1100 B. 700 C. 800 D. 400


, ,



<i>a b c Z</i> <sub>C©u 24: Cho ᄃ Biết : ab - ac + bc - c2 = - 1.Hai số a và b có quan hệ với nhau :</sub>


<i>b a</i> <i>a b</i> <sub>A. a = b</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ</sub> <sub>D. a = - b</sub>


C©u 25: Phương trình đường thẳng đi qua M(2 ; 3) và N(6; 5) là
2


1


2
2
1




<i>x</i>
2
1


2
1


A. y = 2x + ᄃ B. y = ᄃ C. y = -2x + ᄃ D. -ᄃ x


+ 3


<sub>C©u 26: Đồ thị của hàm số y = ax (a ᄃ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Từ khẳng định trên, để </sub>
vẽ đồ thị của hàm số y = ax ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị ?


A. Một điểm khác gốc tọa độ B. Khơng có câu nào đúng C. 3 điểm D. 1 điểm


C©u 27: Giá trị của biểu thức M = -2x2y3 tại x = -1, y = 1 là


A. 12 B. -12 C. 2 D. -2


C©u 28: Cho AB= 5 cm, CD = 3 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
3


5
5
3


6
1


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. 6


C©u 29: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD, tính độ dài đoạn CD


A. 5cm B. 4cm C. 2cm D. 3 cm


C©u 30: Cho a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53. khi đó kết quả của ab + ac + bc là


A. 11 B. 13 C. 14 D. 12


C©u 31: Trong các tính chất sau của hình thang cân, tính chất nào sai:


A. Có trục đối xứng. B. Các góc đối bằng nhau


C. Các cạnh bên bằng nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau.



<sub>C©u 32: Cho ᄃ ABC, AB = 2cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm ta suy ra</sub>


           <sub>A. ᄃ B<ᄃ C<ᄃ A</sub> <sub>B. ᄃ B<ᄃ A<ᄃ C</sub> <sub>C. </sub>


ᄃ C<ᄃ A<ᄃ B D. ᄃ C<ᄃ B<ᄃ A
C©u 33: Chọn đáp án đúng.


MD MA. <sub>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D </sub>
sao cho ᄃ Số đo góc ABD bằng:


A. 900 B. 450 C. 600 D. 1000


  <sub>C©u 34: Cho ᄃ ABC, biết ᄃ A=800, ᄃ B=450 ta suy ra</sub>


A. AC<BC<BA B. AB<BC<CA C. AC<BA<BC D. AB<CA<BC
C©u 35: Chọn đáp án đúng.


9
25


21
64


4


13 Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6A bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số
học sinh lớp 6B bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6C bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp
còn lại. Số học sinh lớp 6D là 43 bạn. Tởng số học sinh khối 6 của trường đó là:


A. 210 B. 127 C. 170 D. 180



<sub>C©u 36: Cho ᄃ ABC có AB = AC = 5cm , BC = 8cm , tính độ dài đường cao AH</sub>


A. 2cm B. 4cm C. 3cm D. 5cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3
2
 3
2
3
2
 3


2 A. a = 1; a = ᄃ B. a = 1; a = ᄃ C. a = ᄃ; a = ᄃ D. a =
1; a = -1


C©u 38: Cho hàm số y = ax + b. Xác định a và b biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng -4 và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 1.


A. a = 4 và b = -4 B. a = 2 và b = -2 C. a = 3 và b = -3 D. a = 1 và b = -1
C©u 39: Chọn đáp án đúng.


Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn xy + yz + zx = 2009.


2

 

2

2

 

2

2

 

2



2 2 2


2009 y 2009 z 2009 z 2009 x 2009 x 2009 y



S x. y. z.


2009 x 2009 y 2009 z


     


  


   <sub>Tính: ᄃ</sub>


A. S = 2010 B. S = 4020 C. S = 2009 D. S = 4018


Câu 40: Tập hợp các giá trị của x để 3x2 = 2x là
3
2
3
2
2
3


A. {ᄃ} B. {0 } C. {0;ᄃ} D. ᄃ


C©u 41: Khẳng định nào sau đây là đúng?


<i>x</i>1

0 3<i>x</i> 12(<i>x</i>1)


<i>x</i> 3<i>x</i>12(<i>x</i>1) <i>x</i>10<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub>


1

1 0



2
1
3 2






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub>1</sub> 2 3 1 2( 1)


3
3







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


C. ᄃ D. ᄃ


2


1,<i>d</i>


<i>d</i> <sub>C©u 42: Chọn cơng thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo theo thứ tự ᄃ và chúng vng góc</sub>


với nhau
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <sub>4</sub>


1
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <sub>2</sub>


1
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i><sub>1</sub>.<i>d</i><sub>2</sub><sub>A. 2 ᄃ</sub> <sub>B. ᄃᄃ</sub> <sub>C. ᄃᄃ</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5


2


<i>xy</i> <sub>2</sub><i>x</i>2<i>y</i>


1


 <sub>2xy</sub>2


 <i>x</i>2<i>y</i>


2
4
1


<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>
5
2




<i>xy xy</i>4 <sub>C©u 43: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm </sub>
đồng dạng: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ. Chọn câu đúng:


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1

<i>y</i>



<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i> <i><sub>xy xy</sub></i><sub>4</sub>


A. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ
Nhóm 3: ᄃ; ᄃ


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1


 <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <i>x</i>2<i>y</i>


5
2



 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i>


B. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ;
<i>y</i>


<i>x</i>2
3
5


<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4


1


<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>
2
1




<i>xy xy</i>4 <sub>C. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ</sub> <sub>Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ</sub>
Nhóm 3: ᄃ; ᄃ


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1

<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2





2
4
1


<i>xy</i>


D. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ
<i>xy xy</i>4 <sub>Nhóm 3: ᄃ; ᄃ</sub>


C©u 44: Với hai đường thẳng (d1): y = ax+b và (d2) : y = a’x + b’ . Phát biểu nào sau đây là sai?


   A. (d1) cắt (d2) ᄃ a=a’ B. (d1)ᄃ(d2) ᄃ a.a’= - 1


  C. (d1)//(d2) ᄃ a=a’;b ᄃ b’ D. (d1)ᄃ(d2) ᄃ a = a’;b=b’


C©u 45: Một hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 13cm. Diện tích xung quanh hình nón là:
2


60


<i>S</i>  <i>cm</i> <i>S</i> 65<i>cm</i>2 <i>S</i>80<i>cm</i>2 <i>S</i>70<i>cm</i>2<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 46: Trong hình vẽ dưới đây đường thẳng OA biểu diễn đồ thị hàm số nào?


A. y = 2x B. y = -2x


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

5
,


32

7

,

25

<sub>2</sub>

15


3
50


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


8
5
1
2
4


2


1 <i>x</i>  <i>x</i>






C©u 48: Nghiệm của bất phương trình: ᄃ là


A. x > 14 B. x > 15 C. x < 15 D. x < 14


C©u 49: Chọn đáp án đúng.


nΖ <sub>Tìm ᄃ để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.</sub>


A. n = 0; -1; 2; 1 B. n = 0; -1; -2; 1 C. n = 0; -1; -2; 2 D. n = 0; -1; -2; -3


C©u 50: Chọn đáp án đúng.


Bé kia chăn vịt khác thường


Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,


Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy.
Xếp thành hàng 7, đẹp thay!


Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài!
(Biết số vịt chưa đến 200 con)


A. 49 B. 59 C. 119 D. 189


C©u 51: Cho hàm số y =4x +7. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
4


7


A. (1;10) B. N (-1;3) C. (5;7) D. M(4;ᄃ)


C©u 52: Kết quả phân tích đa thức x2 - 2x + 1 thành nhân tử là:


A. – (x – 1)2 B. (x – 1)2 C. (x + 1)2 D. – (x + 1)2


C©u 53: Trong một tam giác vng có một góc bằng 300 thì cạnh góc vng đối diện với góc 300 bằng
bao nhiêu phần cạnh huyền?



3
2


2
1


4
3


3
1


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


C©u 54: Trục đối xứng của hai đường tròn (O) và (O’) với (O) không trùng với (O’) là đường thẳng nào?
A. Đường thẳng đi qua điểm O’ B. Đường thẳng vng góc với OO’


C. Đường thẳng OO’ D. Đường thẳng đi qua điểm O


3
2
16<i>y</i>


<i>x</i> <sub>C©u 55: Kết quả rút gọn biểu thức ᄃ (với x, y > 0) là:</sub>
<i>y y</i>


<i>x</i>


3y y


<i>x</i>


2<i>y y</i>
<i>x</i>


4<i>y y</i>


<i>x</i> <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 56: Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình 3x2 - hx = b. Ta có x1 + x2 bằng
3


<i>h</i>
3
<i>h</i>


3
<i>b</i>


A. -ᄃ B. ᄃ C. 2b D. ᄃ













3
2


11
5
<i>by</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>ax</i>


C©u 57: Xác định a;b để hệ phương trình sau có nghiệm x = y = 1 ᄃ
A. a = b = 112 B. a = b = 95 C. a = 6; b = 1 D. a = 15; b = 76
Câu 58: Trong hình vẽ biết ABCD là hình thang vng, BMC là tam giác đều. Số đo của góc ABC là:


A. 1300 B. 1500


C. 600
D. 1200
C©u 59: Phương trình đường thẳng
(d) đi qua điểm M(0;1) và có hệ số


góc m là D C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. y = -mx + 1 B. y = mx +1 C. y = - mx – 1 D. y = - mx
25



24
1
...


3
2


1
2


1
1









 <sub>C©u 60: Kết quả cảu phép tính : ᄃ là</sub>


A. 26 B. 4 C. 24 D. 6


C©u 61: Một chiếc thuyền đi trên dòng sông dài 50km. Tổng thời gian xuôi dòng và ngược dòng là 4 giờ
10 phút. Tính vận tốc thực của thuyền biết rằng một chiếc bè thả nổi phải mất 10 giờ mới xuôi hết dòng
sông. Chọn đáp án đúng.


A. 20(km/h) B. 35(km/h) C. 30(km/h) D. 25(km/h)



C©u 62: Chọn câu trả lời đúng:
3 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 3<sub>2</sub> <sub>5 3</sub>


   



2


1 2  2 1


A. ᄃ B. ᄃ

1 3

2  1 3 3 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 3<sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>


    <sub>C. ᄃ</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


C©u 63: Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 - y2 tại x = 94,5 và y = 4,5 là:


A. 8000 B. 9000 C. 8100 D. 9100


C©u 64: Cho hàm số f(x) = (m + 1)x + 2. Xác định m để đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4).


A. m = 3 B. m = 0 C. m = -1 D. m = 1


C©u 65: Hãy chọn câu đúng
0 0 0 0 0 0 0 0


A. sin30 ᄃ= cos60 ᄃ B. sin30 ᄃ= tg30 ᄃ C. sin30 ᄃ= cos30 ᄃ D.
sin30 ᄃ= cotg60 ᄃ





2

x 2



x

x





2


x 1



2x

4x 2

<sub>C©u 66: Mẫu thức chung của hai phân thức ᄃ và ᄃ bằng:</sub>


A. x(1 – x)2 B. 2x(x – 1)2 C. 2x(1 – x) D. 2(1 – x)2


C©u 67: Chọn đáp án đúng.
1


2
1
2


1
3


1
3


1


4


3


4 Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán ᄃ số cam và ᄃ quả; lần thứ hai bán
ᄃ số cam còn lại và ᄃ quả; lần thứ ba bán ᄃ số cam còn lại và ᄃ quả. Cuối cùng còn lại 24 quả cam. Số
cam bác nông dân đã mang đi bán là:


A. 99 B. 102 C. 101 D. 100


 <sub>C©u 68: Cho ᄃ ABC = ᄃ MNP, khẳng định nào sau đây là sai ?</sub>


   <sub>A. ᄃ B = ᄃ N</sub> <sub>B. AB = MN</sub> <sub>C. ᄃ C= ᄃ P</sub> <sub>D. BC </sub>


= MP
2


1 2 3


<i>B</i>


  <sub>C©u 69: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau ᄃ được biểu thức:</sub>


1 2 3


2


  1 2 3


2 2



  <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2


  1 2


2 2




A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


<i>DC</i>
<i>AD</i>


C©u 70: Cho tam giác ABC có Â = 900 góc C = 300 , phân giác BD , tìm tỉ số ᄃ
4


1
3
1


2
1


A. ᄃ B. ᄃ C. 2 D. ᄃ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

---UBND HUYÖN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC Và ĐàO TạO





---Kỳ KHảO SáT CHấT Lợng giáo viên thcs
Môn toán


(Thời gian làm bài: 120 phút)
§Ị sè: 688


Câu 1: Phương trình đường thẳng đi qua M(2 ; 3) và N(6; 5) là
2


1


2
2
1




<i>x</i>
2
1


2
1


A. y = -2x + ᄃ B. y = ᄃ C. y = 2x + ᄃ D. -ᄃ x


+ 3



C©u 2: Cho a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53. khi đó kết quả của ab + ac + bc là


A. 12 B. 11 C. 13 D. 14


C©u 3: Chọn đáp án đúng.
2


7
2


3 Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6D bằng ᄃ số học sinh còn lại. Sang học kì II, số học sinh giỏi tăng
thêm 8 bạn (số học sinh cả lớp không đổi), nên số học sinh giỏi bằng ᄃ số còn lại. Hỏi học kì I lớp 6D có
bao nhiêu học sinh giỏi?


A. 8 học sinh B. 10 học sinh C. 9 học sinh D. 15 học sinh


C©u 4: Trong một tam giác vng có một góc bằng 300 thì cạnh góc vng đối diện với góc 300 bằng
bao nhiêu phần cạnh huyền?


3
1


2
1


3
2


4


3


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


C©u 5: Chọn đáp án đúng.
Bé kia chăn vịt khác thường


Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,


Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy.
Xếp thành hàng 7, đẹp thay!


Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài!
(Biết số vịt chưa đến 200 con)


A. 59 B. 189 C. 119 D. 49


C©u 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2x < - 4 là


A. S = {x/ x< -2} B. S = {x/ x > -2} C. S = {x/ x < 2} D. S = {x/ x >2}
C©u 7: Trục đối xứng của hai đường tròn (O) và (O’) với (O) không trùng với (O’) là đường thẳng nào?
A. Đường thẳng đi qua điểm O’ B. Đường thẳng vng góc với OO’


C. Đường thẳng đi qua điểm O D. Đường thẳng OO’


C©u 8: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD , tính độ dài đoạn BD



A. 3cm B. 5cm C. 6cm D. 4 cm


 <sub>C©u 9: Cho ᄃ</sub> <sub>ABC = ᄃ MNP, khẳng định nào sau đây là sai ?</sub>


   <sub>A. ᄃ B = ᄃ N</sub> <sub>B. ᄃ C= ᄃ P</sub> <sub>C. AB = MN</sub> <sub>D. BC </sub>


= MP


C©u 10: Cho phương trình bậc hai x2 + (k - 1)x - k = 0, x là ẩn số. Chọn phát biểu đúng
A. Phương trình ln có nghiệm kép bằng 2


B. Phương trình ln có hai nghiệm là 1 và k.


C. Phương trình có nghiệm kép bằng 1 chỉ khi k = -1.
D. Phương trình có nghiệm kép bằng 2 chỉ khi k = 2
C©u 11: Chọn đáp án đúng.




A = 2;-3;5 ; B = -3;6;-9;12 .<sub>Cho hai tập hợp: ᄃ</sub>


a A b B <sub>Có bao nhiêu tích a.b (với ᄃ và ᄃ) là bội của 9?</sub>


A. 5 B. 7 C. 6 D. 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2
15


5
,


32 <sub>3</sub>


50


25


,



7

<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 13: Một hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 13cm. Diện tích xung quanh hình nón là:
2


60


<i>S</i>  <i>cm</i> <i>S</i> 65<i>cm</i>2 <i>S</i>70<i>cm</i>2 <i>S</i>80<i>cm</i>2<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ</sub>


  <sub>C©u 14: Cho ᄃ ABC, biết ᄃ A=800, ᄃ B=450 ta suy ra</sub>


A. AB<BC<CA B. AC<BA<BC C. AB<CA<BC D. AC<BC<BA
2


1,<i>d</i>


<i>d</i> <sub>C©u 15: Chọn cơng thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo theo thứ tự ᄃ và chúng vuông góc</sub>


với nhau
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <sub>4</sub>



1
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <sub>2</sub>


1
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i><sub>1</sub>.<i>d</i><sub>2</sub><sub>A. 2 ᄃ</sub> <sub>B. ᄃᄃ</sub> <sub>C. ᄃᄃ</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


<sub>C©u 16: Đồ thị của hàm số y = ax (a ᄃ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Từ khẳng định trên, để </sub>
vẽ đồ thị của hàm số y = ax ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị ?


A. Khơng có câu nào đúng B. Một điểm khác gốc tọa độ C. 3 điểm D. 1 điểm
C©u 17: Chọn đáp án đúng.


MD MA. <sub>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D </sub>


sao cho ᄃ Số đo góc ABD bằng:


A. 900 B. 600 C. 1000 D. 450


<sub>C©u 18: Cho ᄃ ABC, AB = 2cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm ta suy ra</sub>


           <sub>A. ᄃ C<ᄃ A<ᄃ B</sub> <sub>B. ᄃ B<ᄃ A<ᄃ C</sub> <sub>C. </sub>


ᄃ B<ᄃ C<ᄃ A D. ᄃ C<ᄃ B<ᄃ A


2


8 6 9 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>C©u 19: Nghiệm của phương trình ᄃ là:</sub>
1


2


<i>x</i> 5


2


<i>x</i> 3


2
<i>x</i>


A. x = -1 B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


C©u 20: Trong các câu sau, câu nào đúng?


A. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.


B. Hai tam giác vng có cạnh huyền tỉ lệ với nhau thì chúng đồng dạng.
C. Hai tam giác cùng đồng dạng với một tam giác thứ 3 thì chúng bằng nhau.


3
1



D. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là 3 thì tam giác MNP đồng
dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là ᄃ


3
2
16<i>y</i>


<i>x</i> <sub>C©u 21: Kết quả rút gọn biểu thức ᄃ (với x, y > 0) là:</sub>
<i>y y</i>


<i>x</i>


2<i>y y</i>
<i>x</i>


3y y
<i>x</i>


4<i>y y</i>


<i>x</i> <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 22: Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình 3x2 - hx = b. Ta có x1 + x2 bằng
3


<i>b</i>
3
<i>h</i>


3


<i>h</i>


A. ᄃ B. 2b C. -ᄃ D. ᄃ


C©u 23: Cho đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0 và (d2) 2x + 2y + 3 = 0. Khi đó vị trí tương đối của (d1) và
(d2) là:


<sub>A. (d1) cắt (d2)</sub> <sub>B. (d1) // (d2)</sub> <sub>C. (d1) ᄃ (d2)</sub> <sub>D. (d1) ᄃ (d2)</sub>


C©u 24: Chỉ ra câu sai.


A. (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 B. (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x + 1


2


1

1

1



x

x

x



3

3

9



 





 



 

<sub>C. ᄃ</sub> <sub>D. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3</sub>


nΖ <sub>C©u 25: Chọn đáp án đúng. Tìm ᄃ để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

4
7


A. M(4;ᄃ) B. N (-1;3) C. (5;7) D. (1;10)


C©u 27: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hãy chọn câu trả lời đúng


A. AB2 = BC . BH B. AB2 = AH . BH C. AB2 = AC . BC D. AB2 = BC . HC
C©u 28: Chọn đáp án đúng.


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



1 1 1 1 1 1


.
x x 1  x 1 x 2   x 2 x 3   x 3 x 4   x 4 x 5   x 5 x 6 


Tính tởng ᄃ
Ta được:




6


x x 6



5


x x 5




5


x x 6



6


x x 5 <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


2


1 2 3


<i>B</i>


  <sub>C©u 29: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau ᄃ được biểu thức:</sub>


1 2


2 2


 1 2 3


2 2


  <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2


  1 2 3



2


 


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


C©u 30: Trong hình dưới đây hai tam giác ABD và ACD bằng nhau theo trường hợp nào?
A. Góc – cạnh – góc


B. Cạnh – cạnh – cạnh


C. Cạnh – góc – cạnh D. Cạnh huyền – góc nhọn


C©u 31: Trong hình vẽ dưới đây đường thẳng OA biểu diễn đồ thị hàm số nào?


A. y = 2x B. y = -2x


C. y = -x
D. y = x
C©u 32: Cho tam giác ABC có BC =
5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân
giác AD, tính độ dài đoạn CD


A. 5cm B. 4cm


C. 3 cm
D. 2cm


C©u 33: Cho hai hàm số f(x) = x2 và g(x) = 3 – x. Để 2f(a) = g(a) thì giá trị của a là:


3


2
3
2


 3


2


 3


2 A. a = 1; a = ᄃ B. a = 1; a = -1 C. a = 1; a = ᄃ D. a =
ᄃ; a = ᄃ


C©u 34: Chọn câu trả lời đúng:
3 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 3<sub>2</sub> <sub>5 3</sub>


    3 2 532 5 2<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub>


1 2

2  2 1

1 3

2  1 3


C. ᄃ D. ᄃ


C©u 35: Trong hình vẽ biết ABCD là hình thang vng, BMC là tam giác đều. Số đo của góc ABC là:


A. 1500 B. 1300


C. 1200
D. 600


C©u 36: Giá trị của biểu thức M =
-2x2y3 tại x = -1, y = 1 là


D C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

A. 12 B. 2 C. -2 D. -12
C©u 37: Cho AB= 5 cm, CD = 3 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:


3
5


6
1


5
3


A. 6 B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


( ) 1


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i> <sub>C©u 38: Tập xác định của hàm số ᄃ là:</sub>


1 <i>x</i> 1


   <i>x</i>1<i>x</i>1<i>x</i>1<i>x</i>1<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ hoặc ᄃ</sub>



0; 0


<i>a</i> <i>b</i> <sub>C©u 39: Cho ᄃ; tìm bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:</sub>


2


2 <i>a b</i>  <i>a</i> <i>b</i> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>




A. ᄃ B. ᄃ


2 2


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>




2


<i>a b</i>  <i>ab</i><sub>C. ᄃ</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


2


2x 6

x 2



x

6x 9 x 3








<sub>C©u 40: Kết quả của phép tính: ᄃ là :</sub>
2


x


(x 3)



x


x 3



x 3


x



x 1


x 3





<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


<i>D</i>


<i>B</i>ˆ  ˆ <i>B</i>ˆ C©u 41: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) có ᄃ +400. Số đo của góc ᄃ bằng


A. 1100 B. 400 C. 800 D. 700


C©u 42: Chọn đáp án đúng.



Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5
ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy. Số máy của đội một,
đội hai và đội ba lần lượt là:


A. 12; 6; 5 B. 20; 12; 11 C. 10; 6; 5 D. 15; 5; 4


<i>DC</i>
<i>AD</i>


C©u 43: Cho tam giác ABC có Â = 900 góc C = 300 , phân giác BD , tìm tỉ số ᄃ
2 3


1
4
1


2
1


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


Câu 44: Chọn đáp án đúng.
1


2
1
2


1


3


1
3


1
4


3


4 Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán ᄃ số cam và ᄃ quả; lần thứ hai bán
ᄃ số cam còn lại và ᄃ quả; lần thứ ba bán ᄃ số cam còn lại và ᄃ quả. Cuối cùng còn lại 24 quả cam. Số
cam bác nông dân đã mang đi bán là:


A. 101 B. 99 C. 100 D. 102




2

x 2



x

x





2


x 1



2x

4x 2

C©u 45: Mẫu thức chung của hai phân thức ᄃ và ᄃ bằng:


A. 2x(x – 1)2 B. 2x(1 – x) C. 2(1 – x)2 D. x(1 – x)2


C©u 46: Với hai đường thẳng (d1): y = ax+b và (d2) : y = a’x + b’ . Phát biểu nào sau đây là sai?


  <sub>A. (d1)//(d2) ᄃ a=a’;b ᄃ b’</sub> <sub>B. (d1) cắt (d2) ᄃ a=a’</sub>


   C. (d1)ᄃ(d2) ᄃ a = a’;b=b’ D. (d1)ᄃ(d2) ᄃ a.a’= - 1


C©u 47: Chọn đáp án đúng.
9


25
21
64


4


13 Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6A bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số
học sinh lớp 6B bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6C bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp
còn lại. Số học sinh lớp 6D là 43 bạn. Tổng số học sinh khối 6 của trường đó là:


A. 170 B. 127 C. 210 D. 180


C©u 48: Phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;1) và có hệ số góc m là


A. y = - mx B. y = mx +1 C. y = -mx + 1 D. y = - mx – 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A. 9100 B. 8100 C. 8000 D. 9000
<i>y</i>


<i>x</i>2
3
5
2


<i>xy</i> <sub>2</sub><i>x</i>2<i>y</i>
1


 <sub>2xy</sub>2


 <i>x</i>2<i>y</i>


2
4
1


<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>
5
2




<i>xy xy</i>4 <sub>C©u 50: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm </sub>
đồng dạng: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ. Chọn câu đúng:


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5



<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>
2
1




<i>xy xy</i>4 <sub>A. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ</sub> <sub>Nhóm 2: ᄃ; </sub>


ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 3: ᄃ; ᄃ


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2


2
1

<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub></sub> <sub>2xy</sub>2 2


4
1


<i>xy</i>


B. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ
<i>xy xy</i>4 <sub>Nhóm 3: ᄃ; ᄃ</sub>


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1

<i>y</i>



<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i>


C. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ;
<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1

<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2



 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i>


<i>xy xy</i>4 <sub>D. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ</sub>
Nhóm 3: ᄃ; ᄃ


C©u 51: Khẳng định nào sau đây là đúng?


<i>x</i>1

0 3<i>x</i> 12(<i>x</i>1)


<i>x</i> 3 1 2

1

2 1 0








 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub>


0


1
)
1
(
2
1


3<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>1</sub> 2 3 1 2( 1)


3
3







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


C. ᄃ D. ᄃ


C©u 52: Chọn đáp án đúng. Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn xy + yz + zx = 2009.


2

 

2

2

 

2

2

 

2



2 2 2



2009 y 2009 z 2009 z 2009 x 2009 x 2009 y


S x. y. z.


2009 x 2009 y 2009 z


     


  


   <sub>Tính: ᄃ</sub>


A. S = 2010B. S = 4018 C. S = 2009 D. S = 4020









3
2
11
5
<i>by</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>ax</i>



Câu 53: Xác định a;b để hệ phương trình sau có nghiệm x = y = 1 ᄃ
A. a = b =112 B. a = 6; b = 1 C. a = 15; b = 76 D. a = b = 95
, ,


<i>a b c Z</i> <sub>Câu 54: Cho ᄃ Biết : ab - ac + bc - c2 = - 1.Hai số a và b có quan hệ với nhau :</sub>


<i>a b</i> <i>b a</i> <sub>A. a = - b B. ᄃ</sub> <sub>C. a = b</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


C©u 55: Phương trình : 5x – 3y = 2 cặp số nào sau đây là nghiệm là :
7
1;
3

 

 
  



 
0
;
3
2 2
0;
5
 
 


 
7
1;
3

 
 


 <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


0
3


1
1


2  




 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


C©u 56: Điều kiện xác định của phương trình ᄃ là
2
1



<i>x</i>
3



<i>x</i> <i>x</i>3 2


1


<i>x</i>
2
1


<i>x</i>
3



<i>x</i> <sub>A. ᄃ hoặc ᄃ B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ và ᄃ</sub>


C©u 57: Hình thoi là


A. Tứ giác có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc.


B. Tứ giác có hai đường chéo vng góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. Tứ giác có hai đường chéo vng góc.


D. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.


8
5
1
2
4
2


1 <i>x</i>  <i>x</i>






C©u 58: Nghiệm của bất phương trình: ᄃ là


A. x > 14 B. x > 15 C. x < 15 D. x < 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A. AC = BD B. AC
cắt BD tại trung điểm mỗi đường


C. AB = BC D.


AB // CD
3


2
1
6
5



3 <i>x</i>


<i>x</i> 






C©u 60: Tập
nghiệm của phương trình: ᄃ là









6
7









5
11











7
34










7
94


A. S


=ᄃ B. S =ᄃ C. S =ᄃ D. S =ᄃ


C©u 61: Cho hàm số f(x) = (m + 1)x + 2. Xác định m để đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4).


A. m = -1 B. m = 1 C. m = 3 D. m = 0


C©u 62: Kết quả phân tích đa thức x2 - 2x + 1 thành nhân tử là:



A. (x – 1)2 B. – (x + 1)2 C. – (x – 1)2 D. (x + 1)2


C©u 63: Cho hàm số y = ax + b. Xác định a và b biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng -4 và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 1.


A. a = 4 và b = -4 B. a = 3 và b = -3 C. a = 1 và b = -1 D. a = 2 và b = -2
C©u 64: Hãy chọn câu đúng


0 0 0 0 0 0 0 0


A. sin30 ᄃ= cos60 ᄃ B. sin30 ᄃ= cotg60 ᄃ C. sin30 ᄃ= cos30 ᄃ D.
sin30 ᄃ= tg30 ᄃ


C©u 65: Tập hợp các giá trị của x để 3x2 = 2x là
3


2
3
2


2
3


A. {0;ᄃ} B. {ᄃ} C. {0 } D. ᄃ


C©u 66: Chọn đáp án đúng.


AB. Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi
xe đạp từ B đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường ᄃ



A. 12km B. 13km C. 14km D. 15km


C©u 67: Trong các tính chất sau của hình thang cân, tính chất nào sai:


A. Các góc đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Các cạnh bên bằng nhau. D. Có trục đối xứng.


<sub>C©u 68: Cho ᄃ ABC có AB = AC = 5cm , BC = 8cm , tính độ dài đường cao AH</sub>


A. 5cm B. 4cm C. 2cm D. 3cm


C©u 69: Một chiếc thuyền đi trên dòng sơng dài 50km. Tổng thời gian xuôi dòng và ngược dòng là 4 giờ
10 phút. Tính vận tốc thực của thuyền biết rằng một chiếc bè thả nổi phải mất 10 giờ mới xuôi hết dòng
sông. Chọn đáp án đúng.


A. 20(km/h) B. 25(km/h) C. 35(km/h) D. 30(km/h)


25
24


1
...


3
2


1
2



1
1









 <sub>C©u 70: Kết quả cảu phép tính : ᄃ là</sub>


A. 4 B. 26 C. 6 D. 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

---UBND HUYệN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC Và ĐàO TạO




---Kỳ KHảO SáT CHấT Lợng giáo viên thcs
Môn toán


(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề sè: 722


C©u 1: Cho hàm số y = ax + b. Xác định a và b biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng -4 và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 1.


A. a = 1 và b = -1 B. a = 3 và b = -3 C. a = 2 và b = -2 D. a = 4 và b = -4













3
2


11
5
<i>by</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>ax</i>


C©u 2: Xác định a;b để hệ phương trình sau có nghiệm x = y = 1 ᄃ
A. a = b = 95 B. a = 15; b = 76 C. a = b = 112 D. a = 6; b = 1


8
5
1
2
4



2


1 <i>x</i>  <i>x</i>






Câu 3: Nghiệm của bất phương trình: ᄃ là


A. x < 14 B. x > 14 C. x > 15 D. x < 15


C©u 4: Cho tam giác ABC có Â =900 , HC = 5cm, HB = 1,5cm, AH vng góc với BC , AH bằng
2


15
3
50


25


,



7

32,5<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 5: Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 - y2 tại x = 94,5 và y = 4,5 là:


A. 8000 B. 8100 C. 9100 D. 9000


C©u 6: Giá trị của biểu thức M = -2x2y3 tại x = -1, y = 1 là



A. -2 B. 12 C. -12 D. 2


C©u 7: Trong một tam giác vng có một góc bằng 300 thì cạnh góc vng đối diện với góc 300 bằng
bao nhiêu phần cạnh huyền?


3
2


4
3


2
1


3
1


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


C©u 8: Cho a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53. khi đó kết quả của ab + ac + bc là


A. 11 B. 14 C. 13 D. 12


C©u 9: Trục đối xứng của hai đường tròn (O) và (O’) với (O) không trùng với (O’) là đường thẳng nào?
A. Đường thẳng đi qua điểm O’ B. Đường thẳng đi qua điểm O


C. Đường thẳng OO’ D. Đường thẳng vng góc với OO’


C©u 10: Chọn đáp án đúng.
Bé kia chăn vịt khác thường



Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,


Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy.
Xếp thành hàng 7, đẹp thay!


Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài!
(Biết số vịt chưa đến 200 con)


A. 49 B. 59 C. 119 D. 189




2

x 2



x

x





2


x 1



2x

4x 2

C©u 11: Mẫu thức chung của hai phân thức ᄃ và ᄃ bằng:


A. 2x(x – 1)2 B. 2x(1 – x) C. x(1 – x)2 D. 2(1 – x)2



2


1 2 3


<i>B</i>


  <sub>C©u 12: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau ᄃ được biểu thức:</sub>


1 2


2 2


 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2


  1 2 3


2 2


  <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2


 


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

C. Các cạnh bên bằng nhau. D. Các góc đối bằng nhau



C©u 14: Trong hình dưới đây hai tam giác ABD và ACD bằng nhau theo trường hợp nào?
A. Cạnh huyền – góc nhọn


B. Cạnh – cạnh – cạnh


C. Góc – cạnh – góc D. Cạnh – góc – cạnh


C©u 15: Chỉ ra câu sai.


A. (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 B. (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x + 1


2


1

1

1



x

x

x



3

3

9



 





 



 

<sub>C. ᄃ</sub> <sub>D. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3</sub>


C©u 16: Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình 3x2 - hx = b. Ta có x1 + x2 bằng
3



<i>h</i>
3
<i>h</i>


3
<i>b</i>


A. -ᄃ B. ᄃ C. 2b D. ᄃ


<sub>C©u 17: Cho tứ giác ABCD có AC ᄃ BD tại O. Để ABCD là hình thoi thì cần thêm điều kiện :</sub>


A. AC = BD B. AC


cắt BD tại trung điểm mỗi đường


C. AB = BC D.


AB // CD


C©u 18: Hình thoi là


A. Tứ giác có hai đường chéo
vng góc và cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường.


B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.


C. Tứ giác có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc.
D. Tứ giác có hai đường chéo vng góc.



C©u 19: Chọn đáp án đúng.


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



1 1 1 1 1 1


.


x x 1  x 1 x 2   x 2 x 3   x 3 x 4   x 4 x 5   x 5 x 6  <sub>Tính tởng ᄃ</sub>


Ta được:




5


x x 6



6


x x 6



6


x x 5



5


x x 5 <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>



C©u 20: Tập hợp các giá trị của x để 3x2 = 2x là
3


2
2
3


3
2


A. {0 } B. {0;ᄃ} C. ᄃ D. {ᄃ}


3
2
1
6
5


3 <i>x</i>


<i>x</i> 






C©u 21: Tập nghiệm của phương trình: ᄃ là










5
11










7
94










7
34










6
7


A. S =ᄃ B. S =ᄃ C. S =ᄃ D. S =ᄃ


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5


2


<i>xy</i> <sub>2</sub><i>x</i>2<i>y</i>
1


 <sub>2xy</sub>2


 <i>x</i>2<i>y</i>


2
4
1


<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>


5
2




</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5


<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>
2
1





<i>xy xy</i>4 <sub>A. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ</sub> <sub>Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ</sub>
Nhóm 3: ᄃ; ᄃ


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5


<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1




<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i>



B. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ
<i>xy xy</i>4 <sub>Nhóm 3: ᄃ; ᄃ</sub>


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5


<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1




<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1



<i>xy</i>


C. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ;
<i>y</i>


<i>x</i>2
3
5


<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1


 <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <i>x</i>2<i>y</i>


5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i> <i><sub>xy xy</sub></i><sub>4</sub>


D. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ


Nhóm 3: ᄃ; ᄃ


2
1,<i>d</i>


<i>d</i> <sub>C©u 23: Chọn cơng thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo theo thứ tự ᄃ và chúng vng góc</sub>


với nhau
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i><sub>1</sub>.<i>d</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>


1
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <sub>2</sub>


1
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <sub>A. 2 ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃᄃ</sub> <sub>D. ᄃᄃ</sub>


C©u 24: Khẳng định nào sau đây là đúng?
0


1
)



1
(
2
1


3<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  3<i>x</i> 12

<i>x</i>1

 <i>x</i>210<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub>

<i>x</i>1

0 3<i>x</i> 12(<i>x</i>1)


<i>x</i> <sub>1</sub> 2 3 1 2( 1)


3
3











<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


C. ᄃ D. ᄃ



C©u 25: Trong các câu sau, câu nào đúng?


A. Hai tam giác cùng đồng dạng với một tam giác thứ 3 thì chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác vng có cạnh huyền tỉ lệ với nhau thì chúng đồng dạng.


3
1


C. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là 3 thì tam giác MNP đồng
dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là ᄃ


D. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
<i>D</i>


<i>B</i>ˆ  ˆ <i>B</i>ˆ C©u 26: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) có ᄃ +400. Số đo của góc ᄃ bằng


A. 400 B. 1100 C. 800 D. 700


0; 0


<i>a</i> <i>b</i> <sub>C©u 27: Cho ᄃ; tìm bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:</sub>


2


<i>a b</i>  <i>ab</i> 2 2


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>a b</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i>

<sub></sub>

2


2 2


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>




A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


( ) 1


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i> <sub>C©u 28: Tập xác định của hàm số ᄃ là:</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>1<i>x</i>1<i>x</i>1  1 <i>x</i> 1<sub>A. ᄃ hoặc ᄃ</sub> <sub> B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 29: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD , tính độ dài đoạn BD


A. 6cm B. 4 cm C. 3cm D. 5cm


C©u 30: Tập nghiệm của bất phương trình 2x < - 4 là


A. S = {x/ x > -2} B. S = {x/ x >2} C. S = {x/ x < 2} D. S = {x/ x< -2}
C©u 31: Với hai đường thẳng (d1): y = ax+b và (d2) : y = a’x + b’ . Phát biểu nào sau đây là sai?


  <sub>A. (d1) cắt (d2) ᄃ a=a’</sub> <sub>B. (d1)//(d2) ᄃ a=a’;b ᄃ b’</sub>


   C. (d1)ᄃ(d2) ᄃ a = a’;b=b’ D. (d1)ᄃ(d2) ᄃ a.a’= - 1



C©u 32: Một hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 13cm. Diện tích xung quanh hình nón là:
2


60


<i>S</i>  <i>cm</i> <i>S</i> 65<i>cm</i>2 <i>S</i>70<i>cm</i>2 <i>S</i>80<i>cm</i>2<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 33: Phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;1) và có hệ số góc m là


A. y = - mx B. y = -mx + 1 C. y = mx +1 D. y = - mx – 1


C©u 34: Chọn câu trả lời đúng:


1 2

2  2 1

1 3

2  1 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

3 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 3<sub>2</sub> <sub>5 3</sub>


    3 2 532 5 2<sub>C. ᄃ</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


C©u 35: Phương trình đường thẳng đi qua M(2 ; 3) và N(6; 5) là
2


1
2
1


2
1


2


2
1




<i>x</i>


A. -ᄃ x + 3 B. y = 2x + ᄃ C. y = -2x + ᄃ D. y =




C©u 36: Một chiếc thuyền đi trên dòng sông dài 50km. Tổng thời gian xuôi dòng và ngược dòng là 4 giờ
10 phút. Tính vận tốc thực của thuyền biết rằng một chiếc bè thả nổi phải mất 10 giờ mới xuôi hết dòng
sông. Chọn đáp án đúng.


A. 25(km/h) B. 30(km/h) C. 20(km/h) D. 35(km/h)


C©u 37: Cho AB= 5 cm, CD = 3 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
6


1
5
3


3
5


A. ᄃ B. ᄃ C. 6 D. ᄃ


nΖ <sub>C©u 38: Chọn đáp án đúng. Tìm ᄃ để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.</sub>



A. n = 0; -1; -2; 1 B. n = 0; -1; 2; 1 C. n = 0; -1; -2; 2 D. n = 0; -1; -2; -3
C©u 39: Cho hàm số f(x) = (m + 1)x + 2. Xác định m để đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4).


A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 3


C©u 40: Cho hàm số y =4x +7. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
4


7


A. M(4;ᄃ) B. N (-1;3) C. (5;7) D. (1;10)


C©u 41: Chọn đáp án đúng.


AB. Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi
xe đạp từ B đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường ᄃ


A. 12km B. 15km C. 13km D. 14km


C©u 42: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD, tính độ dài đoạn CD


A. 5cm B. 4cm C. 3 cm D. 2cm


3
2
16<i>y</i>


<i>x</i> <sub>C©u 43: Kết quả rút gọn biểu thức ᄃ (với x, y > 0) là:</sub>
4<i>y y</i>



<i>x</i>


2<i>y y</i>
<i>x</i>


<i>y y</i>
<i>x</i>


3y y


<i>x</i> <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 44: Chọn đáp án đúng.


MD MA. <sub>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D </sub>
sao cho ᄃ Số đo góc ABD bằng:


A. 1000 B. 450 C. 900 D. 600


C©u 45: Phương trình : 5x – 3y = 2 cặp số nào sau đây là nghiệm là :








 



0
;
3


2 7


1;
3




 


 


 


7
1;


3




 




 



 


2
0;


5


 


 


 <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


<i>DC</i>
<i>AD</i>


C©u 46: Cho tam giác ABC có Â = 900 góc C = 300 , phân giác BD , tìm tỉ số ᄃ
2


1
3
1


4
1


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. 2


Câu 47: Chọn đáp án đúng.
9



25
21
64


4


13 Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6A bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số
học sinh lớp 6B bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6C bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp
còn lại. Số học sinh lớp 6D là 43 bạn. Tổng số học sinh khối 6 của trường đó là:


A. 180 B. 210 C. 170 D. 127


C©u 48: Chọn đáp án đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2

 

2

2

 

2

2

 

2



2 2 2


2009 y 2009 z 2009 z 2009 x 2009 x 2009 y


S x. y. z.


2009 x 2009 y 2009 z


     


  


   <sub>Tính: ᄃ</sub>



A. S = 2009 B. S = 4018 C. S = 2010 D. S = 4020


Câu 49: Chọn đáp án đúng.
2


7
2


3 Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6D bằng ᄃ số học sinh còn lại. Sang học kì II, số học sinh giỏi tăng
thêm 8 bạn (số học sinh cả lớp không đổi), nên số học sinh giỏi bằng ᄃ số còn lại. Hỏi học kì I lớp 6D có
bao nhiêu học sinh giỏi?


A. 15 học sinh B. 10 học sinh C. 9 học sinh D. 8 học sinh


2


2x 6

x 2



x

6x 9 x 3







<sub>C©u 50: Kết quả của phép tính: ᄃ là :</sub>
2


x


(x 3)




x 1


x 3





x 3


x


x



x 3

<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 51: Chọn đáp án đúng.


Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5
ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy. Số máy của đội một,
đội hai và đội ba lần lượt là:


A. 12; 6; 5 B. 10; 6; 5 C. 15; 5; 4 D. 20; 12; 11


C©u 52: Trong hình vẽ dưới đây đường thẳng OA biểu diễn đồ thị hàm số nào?


A. y = -x B. y = -2x


C. y = x
D. y = 2x


25
24



1
...


3
2


1
2


1
1










C©u 53: Kết quả cảu phép tính : ᄃ là


A. 24 B. 6


C. 26
D. 4


C©u 54: Trong hình vẽ biết ABCD là hình thang vng, BMC là tam giác đều. Số đo của góc ABC là:


A. 1500 B. 600



C. 1300
D. 1200
2


8 6 9 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>C©u 55:</sub>
Nghiệm của phương trình ᄃ là:


3
2


<i>x</i> 1


2


<i>x</i> 5


2
<i>x</i>


A. ᄃ


B. x = -1 C. ᄃ D. ᄃ


, ,


<i>a b c Z</i> <sub>C©u 56: Cho ᄃ Biết : ab - ac + bc - c2 = - 1.Hai số a và b có quan hệ với nhau :</sub>



<i>b a</i> <i>a b</i> <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. a = b</sub> <sub>C. a = - b</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


C©u 57: Hãy chọn câu đúng
0 0 0 0 0 0 0 0


A. sin30 ᄃ= cotg60 ᄃ B. sin30 ᄃ= cos30 ᄃ C. sin30 ᄃ= tg30 ᄃ D.
sin30 ᄃ= cos60 ᄃ


C©u 58: Kết quả phân tích đa thức x2 - 2x + 1 thành nhân tử là:


A. (x + 1)2 B. – (x – 1)2 C. (x – 1)2 D. – (x + 1)2


<sub>C©u 59: Đồ thị của hàm số y = ax (a ᄃ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Từ khẳng định trên, để </sub>
vẽ đồ thị của hàm số y = ax ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị ?


A. Không có câu nào đúng B. 3 điểm C. 1 điểm D. Một điểm khác gốc tọa độ


D C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<sub>C©u 60: Cho ᄃ ABC, AB = 2cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm ta suy ra</sub>


           <sub>A. ᄃ C<ᄃ A<ᄃ B</sub> <sub> B. ᄃ B<ᄃ C<ᄃ A C. </sub>


ᄃ C<ᄃ B<ᄃ A D. ᄃ B<ᄃ A<ᄃ C


C©u 61: Cho phương trình bậc hai x2 + (k - 1)x - k = 0, x là ẩn số. Chọn phát biểu đúng
A. Phương trình có nghiệm kép bằng 1 chỉ khi k = -1.



B. Phương trình có nghiệm kép bằng 2 chỉ khi k = 2
C. Phương trình ln có nghiệm kép bằng 2


D. Phương trình ln có hai nghiệm là 1 và k.


 <sub>C©u 62: Cho ᄃ ABC = ᄃ MNP, khẳng định nào sau đây là sai ?</sub>


   <sub>A. AB = MN</sub> <sub>B. BC = MP</sub> <sub>C. ᄃ B = ᄃ N</sub> <sub>D. </sub>


ᄃ C= ᄃ P


C©u 63: Chọn đáp án đúng.
1


2
1
2


1
3


1
3


1
4


3



4 Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán ᄃ số cam và ᄃ quả; lần thứ hai bán
ᄃ số cam còn lại và ᄃ quả; lần thứ ba bán ᄃ số cam còn lại và ᄃ quả. Cuối cùng còn lại 24 quả cam. Số
cam bác nông dân đã mang đi bán là:


A. 101 B. 100 C. 102 D. 99


  <sub>C©u 64: Cho ᄃ ABC, biết ᄃ A=800, ᄃ B=450 ta suy ra</sub>


A. AB<BC<CA B. AC<BC<BA C. AB<CA<BC D. AC<BA<BC




A = 2;-3;5 ; B = -3;6;-9;12 .


C©u 65: Chọn đáp án đúng. Cho hai tập hợp: ᄃ
a A b B <sub>Có bao nhiêu tích a.b (với ᄃ và ᄃ) là bội của 9?</sub>


A. 6 B. 8 C. 7 D. 5


C©u 66: Cho hai hàm số f(x) = x2 và g(x) = 3 – x. Để 2f(a) = g(a) thì giá trị của a là:
3


2


 3


2


 3



2
3


2 A. a = 1; a = -1 B. a = 1; a = ᄃ C. a = ᄃ; a = ᄃ D. a =
1; a = ᄃ


<sub>C©u 67: Cho ᄃ ABC có AB = AC = 5cm , BC = 8cm , tính độ dài đường cao AH</sub>


A. 3cm B. 5cm C. 2cm D. 4cm


C©u 68: Cho đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0 và (d2) 2x + 2y + 3 = 0. Khi đó vị trí tương đối của (d1) và
(d2) là:


<sub>A. (d1) ᄃ (d2)</sub> <sub>B. (d1) // (d2)</sub> <sub>C. (d1) ᄃ (d2)</sub> <sub>D. (d1) cắt (d2)</sub>
0


3
1
1


2  





 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


C©u 69: Điều kiện xác định của phương trình ᄃ là
2


1





<i>x</i>


3





<i>x</i> 2


1





<i>x</i>


3






<i>x</i> <i>x</i>3 2


1





<i>x</i>


A. ᄃ hoặc ᄃ B. ᄃ và ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


C©u 70: Cho tam giác ABC vng tại A, đường cao AH. Hãy chọn câu trả lời đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

---UBND HUYệN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC Và ĐàO TạO




---Kỳ KHảO SáT CHấT Lợng giáo viên thcs
Môn toán


(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề số: 861


2


1 2 3


<i>B</i>



<sub>Câu 1: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau ᄃ được biểu thức:</sub>


1 2 3


2


  1 2 3


2


  1 2


2 2


 1 2 3


2 2


 


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


C©u 2: Trong hình vẽ biết ABCD là hình thang vng, BMC là tam giác đều. Số đo của góc ABC là:


A. 1300 B. 1200


C. 1500
D. 600
C©u 3: Trong hình vẽ dưới đây


đường thẳng OA biểu diễn đồ thị
hàm số nào?


A. y = -x B. y = -2x


C. y = x
D. y = 2x
C©u 4: Cho hàm số y = ax + b. Xác
định a và b biết rằng đồ thị hàm số cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng -4 và
cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ
bằng 1.


A. a = 3 và b = -3 B. a = 4 và b = -4 C. a = 2 và b = -2 D. a = 1 và b = -1
C©u 5: Trong các câu sau, câu nào đúng?


A. Hai tam giác vuông có cạnh huyền tỉ lệ với nhau thì chúng đồng dạng.
B. Hai tam giác cùng đồng dạng với một tam giác thứ 3 thì chúng bằng nhau.


3
1


C. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là 3 thì tam giác MNP đồng
dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là ᄃ


D. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.


<sub>C©u 6: Cho ᄃ ABC, AB = 2cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm ta suy ra</sub>


           <sub>A. ᄃ C<ᄃ A<ᄃ B</sub> <sub>B. ᄃ B<ᄃ A<ᄃ C</sub> <sub>C. </sub>



ᄃ B<ᄃ C<ᄃ A D. ᄃ C<ᄃ B<ᄃ A


C©u 7: Với hai đường thẳng (d1): y = ax+b và (d2) : y = a’x + b’ . Phát biểu nào sau đây là sai?


   <sub>A. (d1)//(d2) ᄃ a=a’;b ᄃ b’</sub> <sub>B. (d1)ᄃ(d2) ᄃ a.a’= - 1</sub>
  C. (d1) cắt (d2) ᄃ a=a’ D. (d1)ᄃ(d2) ᄃ a = a’;b=b’


0; 0


<i>a</i> <i>b</i> <sub>C©u 8: Cho ᄃ; tìm bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:</sub>


2 2


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>a b</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i>

<sub></sub>

2


2 2


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>




2


<i>a b</i>  <i>ab</i><sub>A. ᄃ</sub> <sub> B. ᄃ</sub> <sub> C. ᄃ</sub>
D. ᄃ


C©u 9: Chọn đáp án đúng.


1


2
1
2


1
3


1
3


1
4


3


4 Một bác nơng dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán ᄃ số cam và ᄃ quả; lần thứ hai bán
ᄃ số cam còn lại và ᄃ quả; lần thứ ba bán ᄃ số cam còn lại và ᄃ quả. Cuối cùng còn lại 24 quả cam. Số
cam bác nông dân đã mang đi bán là:


A. 100 B. 102 C. 99 D. 101


D C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

C©u 10: Trong các tính chất sau của hình thang cân, tính chất nào sai:



A. Có trục đối xứng. B. Hai đường chéo bằng nhau.


C. Các góc đối bằng nhau D. Các cạnh bên bằng nhau.
25


24
1
...


3
2


1
2


1
1









 <sub>C©u 11: Kết quả cảu phép tính : ᄃ là</sub>


A. 4 B. 6 C. 24 D. 26


C©u 12: Chọn đáp án đúng.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



1 1 1 1 1 1


.


x x 1  x 1 x 2   x 2 x 3   x 3 x 4   x 4 x 5   x 5 x 6  <sub>Tính tởng ᄃ</sub>


Ta được:




6


x x 6



5


x x 6



6


x x 5



5


x x 5 <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 13: Chỉ ra câu sai.



2


1

1

1



x

x

x



3

3

9



 





 



 

<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1</sub>


C. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 D. (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x + 1
C©u 14: Khẳng định nào sau đây là đúng?


<i>x</i>1

0 3<i>x</i> 12(<i>x</i>1)


<i>x</i> 3 1 2

1

2 1 0









 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub>


)
1
(
2
1
3
2
1


3
3











<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



0
1
)


1
(
2
1


3<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>C. ᄃ</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


C©u 15: Chọn đáp án đúng.
2


7
2


3 Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6D bằng ᄃ số học sinh còn lại. Sang học kì II, số học sinh giỏi tăng
thêm 8 bạn (số học sinh cả lớp không đổi), nên số học sinh giỏi bằng ᄃ số còn lại. Hỏi học kì I lớp 6D có
bao nhiêu học sinh giỏi?


A. 9 học sinh B. 10 học sinh C. 15 học sinh D. 8 học sinh


C©u 16: Trục đối xứng của hai đường tròn (O) và (O’) với (O) không trùng với (O’) là đường thẳng nào?
A. Đường thẳng đi qua điểm O B. Đường thẳng đi qua điểm O’


C. Đường thẳng OO’ D. Đường thẳng vng góc với OO’


C©u 17: Cho a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53. khi đó kết quả của ab + ac + bc là



A. 12 B. 14 C. 11 D. 13


C©u 18: Trong hình dưới đây hai tam giác ABD và ACD bằng nhau theo trường hợp nào?
A. Góc – cạnh – góc


B. Cạnh – góc – cạnh


C. Cạnh – cạnh – cạnh D. Cạnh huyền – góc nhọn


C©u 19: Chọn đáp án đúng.
Bé kia chăn vịt khác thường


Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,


Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy.
Xếp thành hàng 7, đẹp thay!


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

(Biết số vịt chưa đến 200 con)


A. 119 B. 59 C. 189 D. 49


C©u 20: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD, tính độ dài đoạn CD


A. 2cm B. 4cm C. 5cm D. 3 cm


C©u 21: Phương trình : 5x – 3y = 2 cặp số nào sau đây là nghiệm là :


7


1;
3




 




 


 


2
0;


5


 


 


  







  <sub>;</sub><sub>0</sub>


3


2 7


1;
3




 


 


 <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 22: Cho tam giác ABC có Â =900 , HC = 5cm, HB = 1,5cm, AH vng góc với BC , AH bằng


25


,



7

32,5 <sub>2</sub>


15
3
50


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ



  <sub>C©u 23: Cho ᄃ ABC, biết ᄃ A=800, ᄃ B=450 ta suy ra</sub>


A. AB<BC<CA B. AC<BC<BA C. AB<CA<BC D. AC<BA<BC
C©u 24: Cho phương trình bậc hai x2 + (k - 1)x - k = 0, x là ẩn số. Chọn phát biểu đúng


A. Phương trình ln có hai nghiệm là 1 và k. B. Phương trình có nghiệm kép bằng 1 chỉ khi k = -1.
C. Phương trình ln có nghiệm kép bằng 2 D. Phương trình có nghiệm kép bằng 2 chỉ khi k = 2
C©u 25: Chọn câu trả lời đúng:


3 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 3<sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>


   



2


1 3  1 3


A. ᄃ B. ᄃ

1 2

2  2 1 3 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 3<sub>2</sub> <sub>5 3</sub>


    <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 26: Cho hai hàm số f(x) = x2 và g(x) = 3 - x
Để 2f(a) = g(a) thì giá trị của a là:


3
2


3
2



 3


2
3
2




A. a = 1; a = ᄃ B. a = ᄃ; a = ᄃ C. a = 1; a = ᄃ D. a =
1; a = -1


C©u 27: Cho AB= 5 cm, CD = 3 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
5


3
6
1


3
5


A. ᄃ B. ᄃ C. 6 D. ᄃ


0
3


1
1



2  





 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


C©u 28: Điều kiện xác định của phương trình ᄃ là
2


1





<i>x</i>


3



<i>x</i> <i>x</i>3 2


1






<i>x</i>


2
1





<i>x</i>


3



<i>x</i> <sub>A. ᄃ hoặc ᄃ B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ và ᄃ</sub>


C©u 29: Tập hợp các giá trị của x để 3x2 = 2x là
3


2
3
2


2
3


A. {ᄃ} B. {0;ᄃ} C. ᄃ D. {0 }



<sub>C©u 30: Cho tứ giác ABCD có AC ᄃ BD tại O. Để ABCD là hình thoi thì cần thêm điều kiện :</sub>


A. AB // CD B. AC


= BD C. AB = BC D. AC
cắt BD tại trung điểm mỗi đường


<sub>C©u 31: Đồ thị của hàm số y =</sub>
ax (a ᄃ 0) là một đường thẳng đi
qua gốc tọa độ. Từ khẳng định
trên, để vẽ đồ thị của hàm số y =
ax ta cần biết mấy điểm thuộc đồ
thị ?


A. 3 điểm B. Khơng có câu nào đúng C. 1 điểm D. Một điểm khác gốc tọa độ
C©u 32: Hãy chọn câu đúng


0 0 0 0 0 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2
1,<i>d</i>


<i>d</i> <sub>C©u 33: Chọn cơng thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo theo thứ tự ᄃ và chúng vng góc</sub>


với nhau
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i><sub>1</sub>.<i>d</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>



1
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <sub>2</sub>


1
2
1.<i>d</i>


<i>d</i> <sub>A. 2 ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃᄃ</sub> <sub>D. ᄃᄃ</sub>


( ) 1


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i> <sub>C©u 34: Tập xác định của hàm số ᄃ là:</sub>


1 <i>x</i> 1


   <i>x</i>1<i>x</i>1<i>x</i>1<i>x</i>1<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ hoặc ᄃ</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


2


2x 6

x 2



x

6x 9 x 3








<sub>C©u 35: Kết quả của phép tính: ᄃ là :</sub>

x



x 3

2


x


(x 3)



x 1


x 3





x 3


x




A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ




2

x 2



x

x





2


x 1



2x

4x 2

C©u 36: Mẫu thức chung của hai phân thức ᄃ và ᄃ bằng:


A. 2x(1 – x) B. 2x(x – 1)2 C. x(1 – x)2 D. 2(1 – x)2


2


8 6 9 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>C©u 37: Nghiệm của phương trình ᄃ là:</sub>
1


2


<i>x</i> 5


2


<i>x</i> 3


2
<i>x</i>


A. ᄃ B. ᄃ C. x = -1 D. ᄃ


C©u 38: Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình 3x2 - hx = b. Ta có x1 + x2 bằng
3



<i>h</i>
3
<i>b</i>


3
<i>h</i>


A. -ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. 2b


3
2
16<i>y</i>


<i>x</i> <sub>C©u 39: Kết quả rút gọn biểu thức ᄃ (với x, y > 0) là:</sub>
2<i>y y</i>


<i>x</i>


<i>y y</i>
<i>x</i>


4<i>y y</i>
<i>x</i>


3y y


<i>x</i> <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ D. ᄃ</sub>


C©u 40: Chọn đáp án đúng.



Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn xy + yz + zx = 2009.


2

 

2

2

 

2

2

 

2



2 2 2


2009 y 2009 z 2009 z 2009 x 2009 x 2009 y


S x. y. z.


2009 x 2009 y 2009 z


     


  


   <sub>Tính: ᄃ</sub>


A. S = 2009 B. S = 4020 C. S = 2010 D. S = 4018


9
25


21
64


4


13 Câu 41: Chọn đáp án đúng. Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6A bằng ᄃ tổng số
học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6B bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6C


bằng ᄃ tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6D là 43 bạn. Tổng số học sinh khối 6 của trường
đó là:


A. 127 B. 170 C. 180 D. 210


C©u 42: Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 - y2 tại x = 94,5 và y = 4,5 là:


A. 8000 B. 8100 C. 9000 D. 9100


C©u 43: Phương trình đường thẳng đi qua M(2 ; 3) và N(6; 5) là
2


2
1




<i>x</i>
2
1


2
1


2
1


A. y = ᄃ B. y = 2x + ᄃ C. y = -2x + ᄃ D. -ᄃ x


+ 3



nΖ <sub>C©u 44: Chọn đáp án đúng. Tìm ᄃ để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.</sub>


A. n = 0; -1; 2; 1 B. n = 0; -1; -2; 1 C. n = 0; -1; -2; -3 D. n = 0; -1; -2; 2












3
2


11
5
<i>by</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>ax</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Câu 46: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hãy chọn câu trả lời đúng


A. AB2 = AC . BC B. AB2 = BC . BH C. AB2 = BC . HC D. AB2 = AH . BH
<i>y</i>



<i>x</i>2
3
5


2


<i>xy</i> <sub>2</sub><i>x</i>2<i>y</i>
1


 <sub>2xy</sub>2


 <i>x</i>2<i>y</i>


2
4
1


<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>
5
2




<i>xy xy</i>4 <sub>C©u 47: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm </sub>
đồng dạng: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ. Chọn câu đúng:


<i>y</i>
<i>x</i>2
3


5
<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1


 <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <i>x</i>2<i>y</i>


5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i> <i><sub>xy xy</sub></i><sub>4</sub>


A. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ
Nhóm 3: ᄃ; ᄃ


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2


2
1

<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i>


B. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ;
<i>y</i>


<i>x</i>2
3
5


<i>y</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5


2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>
2
1




<i>xy xy</i>4 <sub>C. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ</sub> <sub>Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ</sub>
Nhóm 3: ᄃ; ᄃ


<i>y</i>
<i>x</i>2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>2
2
1

<i>y</i>



<i>x</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>
5
2


 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>2xy</sub>2




2
4
1


<i>xy</i>


D. Nhóm 1: ᄃ; ᄃ; ᄃ; ᄃ Nhóm 2: ᄃ; ᄃ; ᄃ
<i>xy xy</i>4 <sub>Nhóm 3: ᄃ; ᄃ</sub>


 <sub>C©u 48: Cho ᄃ ABC = ᄃ MNP, khẳng định nào sau đây là sai ?</sub>


   <sub>A. BC = MP</sub> <sub>B. ᄃ C= ᄃ P</sub> <sub>C. AB = MN</sub> <sub>D. ᄃ B </sub>


= ᄃ N


C©u 49: Một hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 13cm. Diện tích xung quanh hình nón là:
2


60


<i>S</i>  <i>cm</i> <i>S</i> 65<i>cm</i>2 <i>S</i>80<i>cm</i>2 <i>S</i>70<i>cm</i>2<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ</sub>



C©u 50: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD , tính độ dài đoạn BD


A. 4 cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm




A = 2;-3;5 ; B = -3;6;-9;12 .<sub>C©u 51: Chọn đáp án đúng. Cho hai tập hợp: ᄃ</sub>
a A b B <sub>Có bao nhiêu tích a.b (với ᄃ và ᄃ) là bội của 9?</sub>


A. 7 B. 8 C. 6 D. 5


C©u 52: Hình thoi là


A. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.


B. Tứ giác có hai đường chéo vng góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. Tứ giác có hai đường chéo vng góc.


D. Tứ giác có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc.
C©u 53: Kết quả phân tích đa thức x2 - 2x + 1 thành nhân tử là:


A. – (x – 1)2 B. (x + 1)2 C. (x – 1)2 D. – (x + 1)2


, ,


<i>a b c Z</i> <sub>C©u 54: Cho ᄃ Biết : ab - ac + bc - c2 = - 1.Hai số a và b có quan hệ với nhau :</sub>


<i>b a</i> <i>a b</i> <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. a = - b</sub> <sub>C. a = b</sub> <sub>D. ᄃ</sub>


3


2
1
6
5
3 <i>x</i>
<i>x</i> 




C©u 55: Tập nghiệm của phương trình: ᄃ là








7
94






5
11







7
34






6
7


A. S =ᄃ B. S =ᄃ C. S =ᄃ D. S =ᄃ


8
5
1
2
4
2


1 <i>x</i>  <i>x</i>







C©u 56: Nghiệm của bất phương trình: ᄃ là


A. x < 14 B. x < 15 C. x > 14 D. x > 15


C©u 57: Giá trị của biểu thức M = -2x2y3 tại x = -1, y = 1 là


A. 12 B. -2 C. -12 D. 2


C©u 58: Chọn đáp án đúng. Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong
3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1
máy. Số máy của đội một, đội hai và đội ba lần lượt là:


A. 15; 5; 4 B. 12; 6; 5 C. 20; 12; 11 D. 10; 6; 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

AB. Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi
xe đạp từ B đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường ᄃ


A. 15km B. 12km C. 13km D. 14km


C©u 60: Cho hàm số f(x) = (m + 1)x + 2. Xác định m để đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4).


A. m = 0 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 3


C©u 61: Chọn đáp án đúng.


MD MA. <sub>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D </sub>
sao cho ᄃ Số đo góc ABD bằng:


A. 450 B. 900 C. 1000 D. 600



<i>DC</i>
<i>AD</i>


C©u 62: Cho tam giác ABC có Â = 900 góc C = 300 , phân giác BD , tìm tỉ số ᄃ
4


1
3
1


2
1


A. 2 B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


Câu 63: Phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;1) và có hệ số góc m là


A. y = - mx B. y = -mx + 1 C. y = mx +1 D. y = - mx – 1


<i>D</i>


<i>B</i>ˆ  ˆ <i>B</i>ˆ C©u 64: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) có ᄃ +400. Số đo của góc ᄃ bằng


A. 400 B. 800 C. 1100 D. 700


C©u 65: Một chiếc thuyền đi trên dòng sông dài 50km. Tổng thời gian xuôi dòng và ngược dòng là 4 giờ
10 phút. Tính vận tốc thực của thuyền biết rằng một chiếc bè thả nổi phải mất 10 giờ mới xuôi hết dòng
sông. Chọn đáp án đúng.


A. 20(km/h) B. 35(km/h) C. 30(km/h) D. 25(km/h)



C©u 66: Cho đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0 và (d2) 2x + 2y + 3 = 0. Khi đó vị trí tương đối của (d1) và
(d2) là:


<sub>A. (d1) ᄃ (d2)</sub> <sub>B. (d1) ᄃ (d2)</sub> <sub>C. (d1) // (d2)</sub> <sub>D. (d1) cắt (d2)</sub>
<sub>C©u 67: Cho ᄃ ABC có AB = AC = 5cm , BC = 8cm , tính độ dài đường cao AH</sub>


A. 2cm B. 5cm C. 3cm D. 4cm


C©u 68: Cho hàm số y =4x +7. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
4


7


A. (5;7) B. M(4;ᄃ) C. N (-1;3) D. (1;10)


C©u 69: Tập nghiệm của bất phương trình 2x < - 4 là


A. S = {x/ x > -2} B. S = {x/ x < 2} C. S = {x/ x< -2} D. S = {x/ x >2}


C©u 70: Trong một tam giác vng có một góc bằng 300 thì cạnh góc vng đối diện với góc 300 bằng
bao nhiêu phần cạnh huyền?


3
1


3
2


4


3


2
1


A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ D. ᄃ


</div>

<!--links-->

×